Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 môn Toán - Đinh Thị Hồng Đảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. TUẦN 31 Thứ ba ngày 05/4 /2011 Toán. Tiết 3 Tiết PPCT:124. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Bước đầu nhận biết quan hệ, phép cộng và phép trừ II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: GV: SGK, que HS : SGK, bảng,vở, bút que III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: + Tiết trước các em học bài gì ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát vui - Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 - HS lên bảng. - HS lên bảng làm bài tập 35 + 22 = 22 +35 = 77 – 43 = 65 – 34 = - Nhận xét - Nhận xét 3/ Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn cho các em bài: GV Ghi bảng: “Luyện tập” HS nhắc lại b. HD HS làm bài tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu HS đọc: Đặt tính rồi tính 34 + 42 = 76 – 42 = 52 + 47 42 + 34 = 76 – 34 = 47 + 52 HS lên bảng HS lên bảng 34+42 = 76 76 – 42 = 35 52+47 = 99 42+34 = 76 76 – 34 = 42 47+52 = 99 HS dưới lớp làm vào SGK HS làm bài vào SGK Nhận xét Bài 2: HS nêu yêu cầu Viết phép tính thích hợp GV cho HS quan sát tranh vẽ và đọc số : 42, 76, 34 Viết phép tính thích hợp. 42. 76. 34 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. + Ô bên trái có bao nhiêu que tính? + Ô bên phải có bao nhiêu que tính? + Hai ô có bao nhiêu que tính? Vậy ta có thể viết phép tính gì? + Phép tính viết như thế nào?. 42 que tính 34 que tính 76 que tính Tính cộng 42. + 34. = 76. 34. + 43. = 76. * Nhận xét các số trong 2 phép cộng trên - Vị trí của chúng thì sao? + Thế còn kết quả? +Như vậy ta có nhận xét gì?. - Các số giống nhau - Thay đổi vị trí - Giống nhau và đều bằng 76 Thay đổi vị trí của các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.. Thực hiện tương tự 2 phép tính trừ:. 76. -. 42. =. 34. 76. - 34. =. 43. Nhận xét Nghỉ giữa giờ Hát vui Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu Điền dấu > < = 30 + 6…6 + 30 45 + 2…3 + 45 55…50 + 4 - HDHS thực hiện các phép tính ở vế trái rồi thực hiện phép tính ở vế phải. Sau đó mới so sánh kết quả và điền dấu cho thích hợp. - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 HS lên bảng 30 + 6 = 6 + 30 ; 45 + 2 < 3 + 45 55 > 50 + 4 - HS dưới lớp làm vào SGK HS làm bài - Nhận xét Nhận xét 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Luyện tập 42 + 34 76 – 34 47 + 52 HS thực hiện Nhận xét Nhận xét 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài:” Đồng hồ. Thời gian” .Nhận xét tiết học Tuyên dương – nhắc nhở HS.. 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Thứ tư ngày 06/4/2011 Tiết 5 Tiết PPCT: 122. Toán. ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN. I/ MỤC TIÊU: HS làm quen với mặt đồng hồ, biết xem đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian II/ ĐỒ DÙNG : - Đồng hồ để bàn. - Mô hình đồng hồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước các em học bài gì ? - HS lên bảng làm bài tập Điền dấu > < = 30 + 6…6 + 30 45 + 2…3 + 45 55…50 + 4 Nhận xét 3/ Bài mới: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn cho các em bài: “Đồng hồ. Thời gian” Ghi bảng: :Đồng hồ. Thời gian * Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ. - Cho học sinh quan sát đồng hồ. - Trên mặt đồng hồ có những gì? - Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. * Cho HS xem các tranh: + Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? + Kim dài chỉ số mấy ? + Lúc đó em bé đang làm gì? + 6 giờ thì sao? + Kim dài chỉ số mấy ? + Lúc đó em bé đang làm gì? + Lúc 7 giờ kim ngắn chỉ số mấy? + Kim dài chỉ số mấy ? + Lúc đó em bé làm gì? Nghỉ giữa giờ * Thực hành + Đồng hồ đầu tiên kim ngắn chỉ số mấy?. Hoạt động của học sinh - Hát. Luyện tập 3 HS lên bảng. HS nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát. - … số, kim ngắn, kim dài, kim gió. - Học sinh đọc. -. Kim ngắn chỉ số 5 Kim dài chỉ số 12 Bé đang ngủ Kim ngắn chỉ số 6 Kim dài chỉ số 12 Bé đang thể dục Kim ngắn chỉ số 7 Kim dài chỉ số 12 Em bé đi học Hát vui. - Chỉ số 8 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. + Kim dài chỉ số mấy ? + Vậy Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Cho HS làm bài miệng và làm vào SGK Nhận xét 4/Củng cố: - Vừa rồi các em học bài gì? Trò chơi: Ai xem đồng hồ nhanh và đúng. - Cho học sinh lên xoay kim để chỉ giờ. - Nhận xét. 5/ Dặn dò: - Tập xem đồng hồ ở nhà. - Chuẩn bị thực hành.. Tiết 3 Tiết PPCT 123. -. Chỉ số 12 Chỉ 8 giờ HS trả lời và làm vào SGK Nhận xét. - Đồng hồ. Thời gian - Học sinh thi đua. + 1 học sinh xoay kim. + 1 học sinh đọc giờ. - Nhận xét.. Thứ năm ngày 07/4/2011 Toán. THỰC HÀNH. I / Mục tiêu: Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ, biết xem giờ đúng các giờ trong ngày (BT cần làm: bài 1, 2, 3, 4) II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Mô hình đồng hồ. Học sinh: Vở bài tập, Mô hình đồng hồ. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Hát. 2/ Bài cũ: - Giáo viên xoay kim, yêu cầu học sinh đọc giờ. - Vì sao em biết? HS trả lời - Nhận xét cho điểm. 3/ Bài mới: Giới thiệu: Học bài thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Viết vào chỗ chấm theo mẫu. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - 3 giờ. - Kim ngắn chỉ số mấy? - Số 3. - Kim dài chỉ số mấy? - Số 12. - Cho làm bài miệng và làm bài SGK - HS trả lời và làm bài SGK 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Bài 2: Thực hành xem và ghi số giờ. - Cho học sinh làm vở bài tập. - Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ? - Nối với khung số mấy? - Tương tự cho các đồng hồ còn lại. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. -. - Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng. - Học sinh thực hành vẽ. - Đổi vở để kiểm tra nhau. - Nối tranh với đồng hồ thích hợp - Học sinh làm bài. - HS trả lời. Buổi sáng học ở trường là mấy giờ? Lúc ăn cơm là mấy giờ? Buổi chiều học nhóm là mấy giờ? Buổi tối nghỉ ở nhà là mấy giờ? Nghỉ giữa giờ Hát vui Bài 4: HS nêu yêu cầu Vẽ thêm kim ngắn thích hợp - Bạn An đi lúc Mặt trời bắt đầu mọc, lúc - HS trả lời (6, 7 giờ) đó có thể là mấy giờ? - Lúc về đến quê là mấy giờ? - HS Trả lời (10, 11 giờ) - Nhận xét 4/ Củng cố: - Vừa rồi các em học bài gì? Thực hành - Trò chơi: Ai xem nhanh, đúng. - Học sinh thi đua chơi. - Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2 - Đội nào có nhiều em nói giờ đọc giờ và ngược lại. đúng nhất sẽ thắng. - Nhận xét. - Nhận xét. 5/ Dặn dò: - Tập xem giờ. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Tiết PPCT 124. Thứ sáu ngày 8/4/2011 Toán. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày ( BT cần làm: bài 1, 2, 3) II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập. Học sinh: Vở bài tập, SGK. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát. 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. 2. Bài cũ: - Tiết trước các em học bài gì ? - Kim ngắn chỉ số 1 kim dài chỉ số 12, lúc đó là mấy giờ? - 3 giờ Kim ngắn chỉ số mấy? kim dài chỉ số mấy? - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu mới: Hôm nay các em sẽ học bài: “Luyện tập” GV ghi bảng: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Quan sát xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nối với số thích hợp. - Nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu bài - GV cho cả lớp thực hiện với mô hình mặt đồng hồ có kim dài và kim ngắn (đồng hồ chỉ: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ) - Nhận xét Nghỉ giữa giờ Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Em hãy xem các hoạt động gì thích hợp với từng giờ rồi nối. - Em đi học lúc 7 giờ sáng. Nối với đồng hồ chỉ 7 giờ. - Thu chấm bài - Nhận xét. 4. Củng cố: - Vừa rồi các em học bài gì? - Trò chơi: Xem đồng hồ. - Mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua. - Lớp trưởng quay kim. - Đội nào có tín hiệu trả lời trước sẽ được quyền ưu tiên. - Nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhìn giờ và kẻ kim ở sách toán 1. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhân xét tiết học. - Thực hành - HS trả lời. -. HS nhắc lại Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. Học sinh làm bài. Đổi vở để sửa sai.. - HS quay các kim trên mặt đồng hồ và đọc giờ cho sẵn - HS thực hành Hát vui - Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp. - Học sinh làm bài. - Thi làm bài.. - Luyên tập - Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua.. - Nhận xét.. 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. TUẦN 32 Thứ ba ngày 12/4/2011 Tiết 3 Tiết PPCT : 125. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm, biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài đọc giờ đúng. II. Đồ dùng : GV: SGK , các bài tập HS: SGK ,bảng , vở viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ . - GV gọi 2 em lên bảng cầm đồng hồ - HS 2 em lên bảng làm . 9 giờ ,7 giờ , 5 giờ , 6 giờ ,quay theo giáo viên đọc giờ - GV gọi học sinh nhận xét , sửa sai. Chấm điểm 3. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài cho học sinh nhắc lại - HS nhắc tên bài : Luyện tập chung Bài 1 : 2 em nêu yêu cầu bài tập Bài 1 Đặt tính rồi tính - GV : Khi đặt tính cần chú ý gì? + Cần viết các số thẳng hàng với nhau. - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài. - HS 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con theo dãy bàn 37 + 21 52 + 14 47 – 23 37 52 47 + 21 14 _ 23 + 58 66 24 56 – 33 _ 56 33 23. 49 + 20 49 + 20 69. 42 – 20 _ 42 20 22. - GV nhận xét , sửa sai 39 – 16 _ 39 16 23 Bài 2. 52 + 25 + 52 25 77. Bài 2 Tính 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. - GV hướng dẫn cho HS nêu cách cộng - HS : nhẩm hàng đơn vị trước … 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 nhẩm: - GV nhận xét , sửa sai.. 90 – 60 – 20 = 10. Bài 3 GV gọi 2 em đọc đề bài + Bài toán cho biết gì ?. Bài 3 Tóm tắt AB = 6cm BC = 3 cm AC = . . . cm?. + Bài toán hỏi gì? + Muốn tìm đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm ta làm phép tính gì? + Đặt câu lời giải như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải ,HS cả lớp làm vào vở GV nhận xét hoàn thiện Nghỉ giữa giờ. - HS làm tính cộng - Độ dài a,c là: - HS 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở . Bài giải Đoạn thẳng AC dài là 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9(cm) Hát vui Bài 4 Nối đồng hố với câu thích hợp. Bài 4 – GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài + Muốn nối đồng hồ với câu thích hợp ta + HS kim ngắn cần xác định kim gì ? - GV cho học sinh làm vào SGK , 1HS lên - Học sinh làm bài vào SGK , 1HS lên bảng làm bài. bảng làm bài. - GV nhận xét hoàn thiện + Đồng hồ 1: Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng + Đồng hồ 2: Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng . + Đồng hồ 3: Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Luyện tập chung -Gọi HS lên bảng thi tính nhanh HS lên bảng thực hiện 56 – 33 49 + 20 42 – 20 Nhận xét 5. Dặn dò: -Về nhà các em học lại bài. Chuẩn bị bài: “Luyện tập chung” Nhận xét tiết học. 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Thứ tư ngày 13/4/2011 Tiết 5 Toán Tiết PPCT : 126 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng ,trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo độ dài, giải toán có một phép tính. II. Đồ dùng : GV: SGK , các bài tập HS: SGK , bảng vở ,viết thước II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ . - GV gọi 2 em lên bảng làm .Còn lại làm - HS 2 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con vào bảng con Đặt tính rồi tính 2 + 14 31 + 53 35- 23 + 2 14 16. 31 + 53 84. _ 35. - GV nhận xét sửa sai Chấm điểm 23 3 Bài mới 12 a. Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài cho hoc - HS nhắc tên bài : Luyện tập chung sinh nhắc lại Bài: 1 HS phải tự tìm hiểu yêu cầu đề bài Bài: 1 Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm và tự làm bài + Lưu ý gì khi diền dấu ? - HS Lưu ý thực hiện các phép tính ở vế trái, vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được a) > 37 + 7 < 40 <? 45 + 5 < 54 + 5 = 55 – 5 > 40 + 5 b) 32 + 14 = 14 + 32 - GV gọi 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp 69 – 9 < 96 – 6 57 – 1 < 57 + 1 làm vào vở - GV nhận xét sửa sai Bài 2 GV gọi 2 em đọc đề bài Bài 2 HS 2 em đọc đề bài Tóm tắt + Bài toán cho biết gì ? Dài 97 cm Cưa bớt 2 cm + Bài toán hỏi gì? Còn lại : ….. cm? 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. + Muốn tìm thanh gỗ còn lại bao nhiêu cm ta làm phép tính gì? + Đặt câu lời giaỉ như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai. - HS làm tính cộng 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào vở Bài giải Thanh gỗ còn lại là 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số: 95 (cm) Nghỉ giữa giờ Hát vui Bài 3 GV gọi 2 em đọc đề bài Bài 3 Nhìn tranh tóm tắt bài toán và - GV cho học sinh mở SGK quan sát tranh giải Tóm tắt và hỏi : Bài toán cho biết gì ? Giỏ 1 có : 48 quả cam Giỏ 2 có: 31 quả cam + Bài toán hỏi gì? Tất cả có: ….. quả cam ? + Muốn tìm tất cả có bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? - HS làm tính cộng + Đặt câu lời giải như thế nào ? - GV ghi tóm tắt lên bảng gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải, HS cả lớp làm vào - HS 1 em lên bảng trình bày bài giải, vở HS cả lớp làm vào vở . - GV nhận xét Bài giải Cả hai giỏ có tất cả là 48 + 31 = 79(quả) Đáp số: 79 quả 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Luyện tập chung -Gọi 3 HS lên bảng thi tính nhanh , đúng 3 HS lên bảng * Điền dấu: 20+5…… 15+5 30+5…… 40+5 40+5…… 42+3 HS nhận xét GV nhận xét 5 Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Kiểm tra ” Nhận xét tiết học. 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Thứ năm ngày 14/4/2011 Tiết 3. Toán KIỂM TRA. I/ MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá : - Cộng trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ ) . xem giờ đúng giải và trình bày bài giải toán toán có lời văn có phép tính trừ. II/ ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Đặt tính rồi tính 32+45 46-13 76-95 48-6 …............ …………… …………. ………… …………. ……………. ………… ……..... … …………. …………… ………… ………….. Bài 2: Tính 40+30= 60+9= 82+3= 70+2= 6+52= 50+6= Bài 3: Viết theo mẫu :. 3 giờ. ………………... …………………. ………….………. Bài 4: Lớp 1A có 33 học sinh , trong đó có 3 học sinh chọn thi viết chữ đẹp . Hỏi lớp 1A còn bao bạn chưa được dự thi viết chữ đẹp ? III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Bài 1: (4 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Bài 2: (3 điểm) - Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) -Viết đúng được 2 đồng hồ ( 0, 5 điểm ) Viết đúng được 3 đồng hồ (1 điểm) Bài 3: (2 điểm) - Viết lời giải đúng 0,5 điểm - Viết phép tính đúng 1 điểm - Viết đáp số đúng 0,5 điểm. 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. Tiết 4 Tiết PPCT: 125. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Thứ sáu ngày 15/4/2011 Toán. ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. I. Mục tiêu:. -Biết đọc ,đếm, so sánh các số trong phạm vi 10,biết đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: GV, HS :Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổ định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV trả bài và nhận xét kết quả của bài - HS : lắng nghe kiểm tra 30 + 30 = 60 GV nhận xét sửa chữa và cho điểm 2.Bài mới a) Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi tựa lên bảng ,gọi HS nhắc lại - HS : Ôn tập các số dến 10 Bài 1: GV gọi 2 em nêu yêu cầu của bài Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 tập + GV : Mỗi vạch của tia số chỉ được ghi - Ghi 1 số mấy số ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, học sinh cả + 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai, lưu ý các em đọc làm vào vở các số đã điền 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 2: gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + Muốn điền đúng dấu vào ô trống ta cần làm gì ? - GV gọi 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở - GVnhân xét sửa sai. Bài 2: Điền dấu > < = - HS : So sánh các số trong phạm vi 10 1 HS lên bảng làm, học sinh cả lớp làm vào vở a) 9 > 7 2<5 8>6 7<9 5>2 6=6 b) 6>4 4>3 6>3. 3<8 8 < 10 3 < 10. 2<6 6 < 10 2= 2. Bài 3: HS : So sánh các số Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn khoanh vào số lớn nhất hay bé - 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. nhất ta cần làm gì ? vào vở - GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp a) Khoanh vào số lớn nhất: làm vào vở 9 - GV nhận xét sửa chữa 6 3 4 b) Khoanh vào số bé nhất: 5. 7. 3. 8. Bài 4: 2 em đọc đề bài + Muốn viết các số theo thứ tự ta cần làm gì ? - GV gọi 1 em lên bảng làm còn lại làm vào bảng con. Bài 4 Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự - HS :So sánh các số - HS :1 em lên bảng làm – còn lại làm vào bảng con a) Từ bé đến lớn : 5, 7, 9 ,10 - GV nhận xét sửa chữa b) Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5 Bài 5: Bài 5: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài -HS tự làm bài - GV hướng dẫn các em đo và ghi kết A 5cm B P quả M 9cm N 2Cm Q - HS : cần đặt thước từ vạch số 0 4. Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Ôn tập: Các số đến 10 - HS đọc các số từ: 0 đến 10, từ 10 về 0 HS đọc bài Gọi HS thi đua 2 HS lên bảng . 6…7 5…5 6… 6 2… 0 GV nhận xét HS nhận xét 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” Nhận xét tiết học. 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. Tiết 3 Tiết PPCT 109. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. TUẦN 33 Thứ ba ngày 19/4/2011 Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. I. Mục tiêu : - Học sinh biết cộng trong phạm vi 10. - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10 Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5 lớp 3/ Bài mới : Nhắc tựa. Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. a.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Tính Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và kết và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép quả: 2 + 1 = 3, tính. 2 + 2 = 4, 2 + 3 = 5, 2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính Cho học sinh thực hành ở VBT Cột a giáo viên gợi ý để học sinh nêu tính Cột a: 6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8 chất giao hoán của phép cộng qua ví dụ: 6 2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi. Cột b cho học sinh nêu cách thực hiện. Cột b: Thực hiện từ trái sang phải. 7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10 Các phép tính còn lại làm tương tự. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài 3+4=7, 6–5=1, 0+8=8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 trên bảng lớp. 8+1=9, 5+4=9, 5–0=5 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Nối các điểm Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm Học sinh nối các điểm để thành 1 hình 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. trên 2 bảng từ.. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. vuông: Học sinh nối các điểm để thành 1 hình vuông và 2 hình tam giác.. 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Nhắc tên bài. - HS đọc các số từ: 0 đến 10, từ 10 về 0 HS đọc Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: - Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” Nhận xét tiết học. Tiết 3 TiếtPPCT 130. Thứ tư ngày 20/4/2011 Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. I.Mục tiêu : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: 3+4=7, 6–5=1, 0+8=8 Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 Nhận xét 8+1=9, 5+4=9, 5–0=5 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại đề. a.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu cấu 3 = 2 + mấy ?, 3=2+1 5 = 5 + mấy ?, 5=4+1 tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách: Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ? 7 = mấy + 2 ?, 7=5+2 Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1 Tương tự với các phép tính khác. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài +3 9 -5 6 trên bảng lớp. 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. +2. 8 4. +2. +3. 9. -3. -1. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và Tóm tắt: Có : 10 cái thuyền giải. Cho em : 4 cái thuyền Còn lại : ? cái thuyền Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn cm vào bảng con và nêu cách vẽ. thẳng. M 10 cm N 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Nhắc tên bài 8 bằng 5 cộng mấy? HS trả lời 6 bằng mấy cộng mấy? Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 10” .Nhận xét tiết học. Thứ năm – 21/4/2011 Tiết 3 TiếtPPCT: 131. Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. I.Mục tiêu : Học sinh biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học : 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp Nhận xét. 3/ Bài mới : a.Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. b.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính.. Hoạt động của học sinh Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền Nhắc lại đề . HS 1 nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8 HS 2 nêu : 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 Tương tự cho đến hết lớp.. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 5+4=9 5+4=9, 1+6=7, 4+2=6 9–5=4 9–5=4, 7–1=6, 6–4=2 9–4=5 9–4=5, 7–6=1, 6–2=4 9 + 1 =10 2+7=9 10 – 9 = 1 9–2=7 10 – 1 = 9 9–7=2 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số số trong phép cộng được số kia. trong phép cộng được số kia. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính. Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT rồi chữa bài trên bảng. 9–3–2=6–2=4 Thực hiện từ trái sang phải: và ghi : 9 – 3 – 2 = 4 9 – 3 – 2 = 4; 7 – 3 – 2 = 4; 10 – 5 – 4 = 1 10 – 4 – 4 = 2; 5 – 1 – 1 =3; 4 + 2 – 2 = 4 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng giải trên bảng lớp. lớp. Tóm tắt: Có tất cả : 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ? con Giải: Số con vịt là: 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. 10 – 3 = 7 (con) Đáp số : 7 con vịt 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Nhắc tên bài. Tính HS thực hiện 9 – 6 =? 8 – 4 =? 5 + 4 =? Nhận xét tuyên dương 5 Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100”. Thứ sáu ngày 22/4/2011 Tiết 3 Toán TiếtPPCT:132 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Học sinh được củng cố về đếm, viết, các số trong phạm vi 100. - Biết cấu tạo số có hai chữ số - Biết cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên Giải: Số con vịt là: bảng lớp 10 – 3 = 7 (con) Nhận xét. Đáp số : 7 con vịt 2.Bài mới : a.Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. b.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi Học sinh viết các số : Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, ………., 20 thực hành ở VBT. Gọi học sinh đọc lại các số vừa được Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, ……… , 30 Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, …………., 54 viết. Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72,………., 78 Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, ……… , 96 Nhận xét tuyên dương Từ 91 đến 100: 91, 92, 93,…………. 100 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số Câu a: 0, 1, 2, 3, ……………………., 10 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành trên bảng từ theo hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các số được viết dưới vạch của tia số.. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu b: 90, 91, 92, …………………, 100. Nhận xét tuyên dương 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. 45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị. (tương tư các cột còn lại) Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hiện VBT và chữa bài trên bảng lớp.. Đọc lại các số vừa viết được. HS lên bảng làm 35 = 30 + 5 27=…+… 45 = 40 + 5 47=…+… 95= …+… 87=…+…. 19=…+…. 79=…+…. 99=….+…. Tính 36 24 53 45     52 31 40 33 55 93 78 88 68 74 96 87     32 11 35 50 36 63 61 37 Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng lớp.. Nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố - Vừa rồi các em học bài gì? Nhắc tênbài. - HS đọc từ 21 đến 30, từ 41 đến 50 Nhận xét tuyên dương 5/ Dặn dò: -Về nhà các em xem lại bài. Chuẩn bị bài: “Ôn tập: Các số đến 100” Nhận xét tiết học. 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1. Tiết 3 Tiết PPCT:133. GV:Đinh Thị Hồng Đảm. TUẦN 34 Thứ ba ngày 26/4/2011 Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100. I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 II/ Đồ dùng : GV: SGK ,các bài tập HS SGK , bảng vở , bút ,thước……. III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đặt tính, cách tính HS trả lời Thực hiện các phép tính của bài tập số 4 HS lên bảng thực hiện 3/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. HS nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Viết các số: Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), cho các em đọc lại các số đã được viết. Nhận xét tuyên dương …, bảy mươi bảy (77) Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào ô trống: Cho học sinh thực hành ở VBT rồi đọc cho lớp cùng nghe. Số liền trước Số đã biết. Nhận xét tuyên dương Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp.. 18 54 29 77 43 98. 19 55 30 78 44 99. Số liền sau. 20 56 31 79 45 100. khoanh số bé nhất trong các số : 59 , 34 , 76 , 28 khoanh số lớn nhất trong các số : 66 , 39 , 54 , 58. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính: Cho học sinh nêu lại cách đăt tính, cách Các số cùng hàng được đặt thẳng cột 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×