Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP - SINH HỌC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MON SINH HOẽC 8



<b>Giáo viên: Trần Văn Thịnh</b>



<b>Email:</b>



<b>in thoi di ng: 0123.2516364</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vai trũ của hô hấp đối với cơ thể sống ?



- Không ngừng cung cấp O

<sub>2</sub>

cho tế bào để



oxi hoá các chất dinh dưỡng, giải phóng ra năng


lượng cung cấp cho các hoạt động sống đồng thời


thải CO

<sub>2</sub>

ra khỏi tế bào, cơ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H

ô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ?


- Sự thở.



-

Sự trao đổi khí ở phổi.


- Sự trao đổi khí ở tế bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cử </b>


<b>động hô </b>



<b>hấp</b>



<b>Hoạt động của các cơ quan</b>


<b>Cơ liên </b>


<b>sườn</b>


<b>Xương </b>



<b>sườn</b>


<b>Cơ </b>


<b>hồnh</b>


<b>Phổi </b>


<b>(thể tích)</b>


<b>Hít vào</b>


<b>Thở ra</b>



Theo dõi đoạn video và


Theo dõi đoạn video và


cho biết các cơ xương ở


cho biết các cơ xương ở


lồng ngực đã phối hợp hoạt


lồng ngực đã phối hợp hoạt


động với nhau như thế nào


động với nhau như thế nào


để



để

<i>làm tăng thể tích lồng </i>

<i>làm tăng thể tích lồng </i>


<i>ngực khi hít vào và giảm </i>



<i>ngực khi hít vào và giảm </i>



<i>thể tích lồng ngực khi thở </i>



<i>thể tích lồng ngực khi thở </i>



<i>ra</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cử </b>



<b>động hô </b>



<b>hấp</b>



<b>Hoạt động của các cơ quan</b>



Cơ liên sườn Xương sườn Cơ hồnh Phổi



Hít vào


Thở ra



<b>co</b>

<b>Nâng lên</b>

<b><sub>Co</sub></b>

<b><sub>Tăng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+</b>

<i><b>Hít vào</b></i><b>: </b> Cơ liên
sườn ngoài co,
xương ức và xương
sườn được nâng lên,
lồng ngực mở rộng
sang 2 bên


Cơ hoành co, ngực
mở rộng thêm về phía
dưới ép suống khoang
bụng


<b>+</b>

<i><b>Thở ra</b></i>

<b>: </b> Cơ liên


sườn ngoài dãn,
xương sườn được hạ
xuống, lồng ngực thu


hẹp lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vậy hoạt động của các cơ lồng ngực có </b>


<b>tác dụng gì?</b>



- Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi


thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được động


tác hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong


phổi thường xuyên được đổi mới



-Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường


và gắng sức có sự khác nhau và phụ thuộc vào


nhiều yếu tố, đó là những yếu tố nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dung </b>
<b>tÝch </b>
<b>sèng</b> <b><sub>Tổng </sub></b>
<b>dung </b>
<b>tích </b>
<b>phổi</b>

<b>Khí bổ </b>


<b>sung</b>


<b>Khí lưu </b>


<b>thơng</b>


<b>Khí dự </b>


<b>trữ</b>


<b>Khí cặn</b>



<b>Hít vào gắng sức</b>
<b>(2100 - 3100ml)</b>



<b>thở ra bình </b>


<b>thường (500ml)</b>


<b>thở ra gắng sức </b>
<b>(800-1200ml)</b>


<b>Khí cịn </b>


<b>lại trong </b>


<b>phổi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nối các câu ở 2 vế sao cho phù hợp:



<b>1. Khí lưu thơng: </b>


<b>2. Khí bổ sung: </b>



<b>3. Khí dự trữ: </b>



<b>4. Khí cặn : </b>



<b>5. Dung tích sống: </b>



<b>6. Tổng dung tích của </b>


<b>phổi</b>



<b>a. Là lượng khí thở ra gắng sức sau </b>


<b>khi thở ra bình thường</b>



<b>b. Là tổng số: dung tích sống + khí </b>



<b>cặn</b>



<b>c. Là lượng khí trao đổi khi hơ hấp </b>


<b>bình thường</b>



<b>d. Là lượng khí hít vào gắng sức </b>


<b>sau khi hít vào bình thường</b>



<b>e. Là lượng khí cịn lại trong phổi </b>


<b>sau khi thở gắng sức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Dung tích sống của phổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố, </b>


<b>đó là những yếu tố nào các em hãy đọc thơng tin bảng </b>


<b>sau:</b>



<b>Dung tích sống của phổi người Việt Nam</b>



<b>Chi</b>

<b>ề</b>

<b>u </b>



<b>cao (cm)</b>



<b>Nam (ml)</b>

<b>N</b>

<b>ữ</b>

<b> (ml)</b>



<b>Tu</b>

<b>ổ</b>

<b>i</b>

<b>Tu</b>

<b>ổ</b>

<b>i</b>



20

30

40

60

20

30

40

60



145 - 149


150 - 154


155 - 159



160 - 164


165 - 169



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Dung tích sống của phổi phụ thuộc vào </b>


<b>những yếu tố nào?</b>



*

Dung tích sống của phổi phụ thuộc vào


các yếu tố:



• Giới tính


• Tầm vóc



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vì sao phải rèn luyện TDTT và tập thở </b>


<b>sâu?</b>



<b>Để tăng sự trao đổi khí ở phổi (tăng dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng
ngực mà ta thực hiện được động tác hít vào và thở ra, giúp
cho khơng khí trong phổi thường xun được đổi mới


<b>II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>



<b>1. Cơ chế trao đổi khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>Hơi nước</sub></b>



<b>Hít vào</b>

20,96% 0,02% 79,02%

Ít



<b>Kết quả đo thành phần khí hít vào và khí thở ra</b>




<b>Kết quả đo thành phần khí hít vào và khí thở ra</b>



<b>KhÝ thë ra</b>

<sub>16,40% 4,10% 79,50%</sub>

B·o hßa



<b>Quan sát bảng số liệu hãy giải thích sự khác </b>


<b>nhau ở thành phần khí hít vào và thở ra ?</b>



<b>Khí hít </b>


<b>vào</b> <b>thở raKhí </b>

<b>Giải thích</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Hơi </b>


<b>nước</b>



<b>Cao</b>

<b>Thấp</b>

<b>O<sub>2</sub> khuếch tán từ phế nang vào máu</b>


<b>Cao</b>



<b>Thấp</b>

<b>CO<sub>2</sub> khuếch tán từ máu vào phế nang</b>


<b>Không </b>
<b>đổi</b>


<b>Không </b>
<b>đổi</b>



<b>Sự thay đổi khơng đáng kể và </b>
<b>khơng có ý nghĩa sinh học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực
mà ta thực hiện được động tác hít vào và thở ra, giúp cho khơng
khí trong phổi thường xun được đổi mới


Sự trao đổi khí trong cơ thể xảy ra nhờ cơ chế nào ?<sub>Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao </sub><sub></sub>


nồng độ thấp


<i><b>a. Trao đổi khí ở phổi</b></i>


<b>2. Sự trao đổi khí</b>



<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>



<b>II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Trao đổi khí ở phổi</b>



<b>Vì sao O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lại khuếch tán từ phế nang vào </b>


<b>máu và CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ máu vào phế </b>


<b>nang?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>


Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực
mà ta thực hiện được động tác hít vào và thở ra, giúp cho khơng


khí trong phổi thường xuyên được đổi mới


<b>II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>


<b>1. Cơ chế trao đổi khí</b>


Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao 


nồng độ thấp


<i><b>a. Trao đổi khí ở phổi</b></i>


<b>2. Sự trao đổi khí</b>


<b> </b>


<b> máu Phế nangmáu Phế nang</b>


Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của Oxi từ khơng khí ở
phế nang vào máu và khí Cacbonic từ máu vào phế nang


<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Trao đổi khí ở tế bào</b>



<b>Vì sao O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>khuếch tán từ máu vào tế bào và </b>


<b>CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>lại khuếch tán từ tế bào vào máu ?</b>



CO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>


Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện
được động tác hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xun
được đổi mới


<b>II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>


<b>1. Cơ chế trao đổi khí</b>


Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao  nồng độ thấp


<i><b>a. Trao đổi khí ở phổi</b></i>


<b>2. Sự trao đổi khí</b>


<b> </b>


<b> máu Phế nangmáu Phế nang</b>


Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của Oxi từ khơng khí ở phế nang vào
máu và khí Cacbonic từ máu vào phế nang


<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>


<i><b>b. Trao đổi khí ở tế bào</b></i>


<b>máu Tế bào</b>



<b>máu Tế bàoO2</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>So sánh trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào ?</b>



<b>So sánh trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào ?</b>



Trao đổi khí ở phổi

Trao đổi khí ở tế bào



O

<sub>2</sub>

<sub>CO</sub>

<sub>2</sub>


CO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trao đổi khí ở phổi tạo điều kiện


cho trao đổi khí ở tế bào



- Trao đổi khí ở tế bào là động lực


cho trao đổi khí ở phổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>


Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện
được động tác hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xun
được đổi mới


<b>II. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>


<b>1. Cơ chế trao đổi khí</b>



Các chất khí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao  nồng độ thấp


<i><b>a. Trao đổi khí ở phổi</b></i>


<b>2. Sự trao đổi khí</b>


<b> </b>


<b> máu Phế nangmáu Phế nang</b>


Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của Oxi từ khơng khí ở phế nang vào
máu và khí Cacbonic từ máu vào phế nang


<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>


<i><b>b. Trao đổi khí ở tế bào</b></i>


<b>máu Tế bào</b>


<b>máu Tế bàoO2</b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chọn câu trả lời đúng:



1.Sự thơng khí ở phổi do:



a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống.



b. Cử động hơ hấp hít vào thở ra.


c. Thay đổi thể tích lồng ngực.



d. Cả a, b, c.



2. Thực chất của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:


a. Sự tiêu dùng O

<sub>2</sub>

ở tế bào cơ thể.



b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí.



c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch


tán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>key</b>

<b> </b>



<b>Đây là một trong những hoạt động quan trọng cần </b>


<b>thiết cho s sng ca c th?</b>



<b>Đơn vị cấu tạo của phổi đ ợc gọi là gì?</b>



<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>P</b>

<b>H</b>

<b>Ế N A N G</b>




<b>? ? ? ? ? ? ?</b>



<b>H</b>

<b>ễ</b>

<b>N G C U</b>



<b>Đây là thành phần của máu có chức năng </b>


<b>vận chuyển khÝ Oxi vµ khÝ Cacbonic.</b>



<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Nhờ có q trình này mà các chất dinh d ỡng cần </b>


<b>thiết của cơ thể đ ợc biến đổi thành năng l ợng.</b>



<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>O X</b>

<b>I</b>

<b>H</b>

<b>O </b>



<b>Loại tế bào trong máu tham gia bảo vệ cơ thể.</b>



<b>B </b>

<b>C</b>

<b>H C</b>

<b></b>

<b>U</b>



<b>C quan thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với </b>


<b>mơi tr ờng ngồi.</b>



<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>P</b>

<b>H Ổ</b>

<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>hướngưdẫnưVềưNHà</b>



-

<b><sub> Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.</sub></b>




<b>- Chuẩn bị bài 22.</b>



-

<b><sub>Tìm hiểu mơi trường khơng khí ở địa phương.</sub></b>


-

<b>Tìm hiểu những bệnh về đường hô hấp, nguyên </b>


<b>nhân và cách hạn chế.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1</b>



<b>Đơn vị cấu tạo của phổi được gọi là gì?</b>

<b>2</b>



<b>3</b>



?


? ? ? ?


?


</div>

<!--links-->

×