Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Gián án GA 4 toàn tập 2011_part1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.94 KB, 51 trang )

GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Tuần 1
Thứ
ngày
Môn Tên bài dạy
Hai
23/8/10
C. Cờ
Tập đọc
toán
khoa học
đạo đức
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Con ngời cần gì để sống ?
Trung thực trong học tập (T1)
Ba
25/8/10
Thể dục
chính tả
Toán
LTVC
Lịch sử
GT chơng trình - TC : Chuyền bóng tiếp sức !
Nghe viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000 (TT)
Cấu tạo của tiếng
Môn Lịch sử và Địa lí
T
26/8/10
tập đọc


tlv
toán
địa lí
Kỹ thuật
Mẹ ốm
Thế nào là kể chuyện ?
Ôn tập các số đến 100 000 (TT)
Làm quen với bản đồ
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T1) Sự tích
Nm
27/8/10
thể dục
Ltvc
toán
khoa học
mĩ thuật
Tập hợp hàng dọc... Trò chơi : Chạy tiếp sức
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Biểu thức có chứa một chữ
Trao đổi chất ở ngời
Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu
Sỏu
28/8/10
Toán
TLV
âm nhạC
Kấ CHUYN
SHTT
Luyện tập
Nhân vật trong truyện

Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc... ở lớp
S tớch h Ba B
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. c rnh mch, trụi chy bc u cú ging đọc phù hợp với tính cách của từng
nhân vật (Nhà Trò - Dế Mèn).
2. Hiu ni dung bi : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu và
xoá bỏ áp bức, bất công.
- Phỏt hin c nhng li núi, c ch cho thy tm long ngha hip ca D Mốn;
bc u bit nhn xột v mt nhõn vt trong bi. (tr li c cỏc cõu hi SGK)
.II. đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh họa nội dung bài .
- Bảng phụ viết đoạn lời nói của Nhà Trò và Dế Mèn .
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- GT khái quát nội dung chơng trình phân
môn Tập đọc 4/ HKI
- Yêu cầu HS mở mục lục SGKvà đọc tên các
chủ điểm.
2. Bài mới:
* GT chủ điểm, bài đọc
- GT chủ điểm "Thơng ngời nh thể thơng
thân"
- GT tác phẩm "Dế Mèn phiêu lu kí" (Tô
Hoài)
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi lợt 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn.

- Gọi HS đọc giải nghĩa từ.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật chính nào ?
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời: Dế Mèn nhìn
thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nh thế
nào?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: Tìm những chi
tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời: Nhà Trò bị bọn
nhện ức hiếp, đe doạ nh thế nào ?
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS nghe - xem tranh.
- HS xem tranh SGK.
- Đọc 2 lợt .
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm .
- 2 em cùng bàn .
- 2 em đọc.
- HS theo dõi SGK.
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện.
- Đang gục đầu ngồi khóc bên tảng đá
cuội.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột, cánh mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen
mở.
- Trớc đây, mẹ Nhà Trò vay lơng ăn
của bọn nhện, cha trả thì chết. Nhà Trò

ốm yếu không kiếm đủ ăn và trả nợ.
Tập đọc: Tiết 1
Toán : Tiết 1
Chính tả : Tiết 1
Tập đọc : Tiết 2
TLV : Tiết 1
LT&C : Tiết 2
Toán : Tiết 4TLV : Tiết 2
LT&C : Tiết 1
Khoa học : Tiết 1
Địa lí : Tiết 1
Khoa học : Tiết 2
o đức : Tiết 1
Toán : Tiết 2
Kể chuyện:Tiết 1
Lịch sử : Tiết 1
Toán : Tiết 3
Cơ thể
ngời
Toán : Tiết 5
K thut
HĐ TT : Tiết 1
M thut: Tit
1
m nhc
GV Ngô Thị Hồng Vân TH Đinh Bộ Lĩnh
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Tuần 2
Thứ ngày Môn Tiết Tên bài dạy
Hai

30/8/10
cc
Tập đọc
toán
khoa học
đạo đức
ATGT
3
6
3
2
2
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
Các số có 6 chữ số
Trao đổi chất ở ngời (tt)
Trung thực trong học tập
Bin bỏo hiu GT ng b(T2)
Ba
31/8/10
thể dục
Toán
chính tả
lt&câu
lịcH sử

3
7
3
3
2

Quay phải, quay trái,... TC: Thi xếp hàng nhanh
Luyện tập
Nghe- viết : Mời năm cõng bạn đi học
MRVT : Nhân hậu - Đoàn kết
Làm quen với bản đồ (tt)
T
1/9/10
tập đọc
Toán
địa lí
kĩ thuật
kể chuyện
4
8
2
2
2
Truyện cổ nớc mình
Hàng và lớp
Dãy Hoàng Liên Sơn
Vt liu , dng c ct khõu thờu (T2)
K chuyn ó nghe ,ó c
Năm
2/9/10
thể dục
Toán
Tlv
khoa học
mĩ thuật
4

9
3
4
2
Động tác quay sau-TC: Nhảy đúng, nhảy nhanh
So sánh các số có nhiều chữ số
Kể lại hành động của nhân vật
Các chất dinh dỡng có trong thức ăn. Vai trò...
Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa lá
Sáu
3/9/10
lt& câu
Toán
TLV
âm nhạc
hĐ tt
4
10
4
2
Dấu hai chấm
Triệu và lớp triệu
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn KC
Học hát: Em yêu hòa bình
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Toán : Tiết 6
SGK: 8, SGV: 38
Chính tả : Tiết 2
SGK: 16, SGV: 56

LT&C : Tiết 3
SGK: 17, SGV: 58
Tập đọc : Tiết 4
SGK:19, SGV: 62
Toán : Tiết 8
SGK: 11, SGV: 41
TLV : Tiết 3
SGK: 20, SGV: 65
LT&C : Tiết 4
SGK:22, SGV: 69
TLV : Tiết 4
SGK: 23, SGV: 71
Khoa học : Tiết 3
SGK: 8, SGV: 28
Tập đọc : Tiết 3
SGK: 15, SGV: 53
Toán : Tiết 11
Chính tả: Tiết 3
SGK: 26, SGV: 76
Tập làm văn : Tiết 5
SGK: 32, SGV: 86
LT&câu: Tiết 6
SGK: 33, SGV: 90
Tập làmvăn:Tiết 6
SGK: 34, SGV: 93
Tập đọc : Tiết 7
SGK: 36, SGV: 95
Toán: Tiết 16
SGK: 21, SGV: 53
Đạo đức : Tiết 4

SGK: 5, SGV: 19
Toán: Tiết 17
SGK: 22, SGV: 54
Tập đọc: Tiết 8
SGK: 41, SGV: 104
Toán: Tiết 18
SGK: 23, SGV: 56
Tập làm văn : Tiết 7
SGK: 42, SGV: 108
LT&C : Tiết 8
SGK: 43,SGV: 111
Tập làm văn :Tiết 8
SGK: 45, SGV: 112
Khoa học : Tiết 8
SGK: 18, SGV: 49
HĐ TT : Tiết 4
Khoa hc :Tit5
Đạo đức :Tiết 3HĐ TT : Tiết 2
Đạo đức: Tiết 2
SGK: 3, SGV: 16
Toán : Tiết 7
SGK:10, SGV: 40
Lịch sử : Tiết 2
SGK:39, SGV: 35
Kể chuyện: Tiết 2
SGK: 18, SGV: 60
Địa lí : Tiết 2
SGK: 70, SGV: 58
K thut
Toán : Tiết 9

SGK: 12, SGV: 43
Khoa học : Tiết 4
SGK:10, SGV:35
Toán : Tiết 10
SGK: 13, SGV: 45
LT&câu: Tiết 5
SGK: 27, SGV: 78
Toán: Tiết 12
SGK: 16, SGV: 47
Tập đọc: Tiết 6
SGK: 30, SGV: 83
Toán: Tiết 13
SGK: 17, SGV: 48
Địa lí : Tiết 3
SGK: 73, SGV: 60
Lịch sử : Tiết 3
SGK: 11, SGV: 17
Khoa học : Tiết 6
SGK: 14, SGV: 43
Toán: Tiết 14
SGK: 19, SGV: 49
Toán: Tiết 15
SGK: 20, SGV: 51
K thut
Tập đọc :Tiết 5
Toán: Tiết 12
SGK: 16, SGV: 47
Khoa học : Tiết 7
SGK: 16, SGV: 46
Chính tả: Tiết 4

SGK: 37, SGV: 97
LT&câu: Tiết 7
SGK: 38, SGV: 99
Lịch sử : Tiết 4
SGK: 15, SGV: 19
Kể chuyện: Tiết 4
SGK: 40 SGV: 101
Địa lí : Tiết 4
SGK: 76, SGV: 62
Toán: Tiết 19
SGK: 24, SGV: 58
Toán: Tiết 20
SGK: 25, SGV: 60
Kể chuyện: Tiết 3
SGK: 29, SGV: 80
K thut
M thut m nhc
4444444
4
M thut: m nhcM thut:Tit 3m nhc:Tit 3SHTT: Tit 3
GV Ngô Thị Hồng Vân TH Đinh Bộ Lĩnh
Âm nhạc
4444444
4
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Tuần 5
Thứ
ngày
Môn Tiết Tên bài dạy
Hai

21/9/09
CC
Tập đọc
toán
khoa học
đạo đức
ATGT
9
21
9
5
5
Những hạt thóc giống
Luyện tập
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
Biết bày tỏ ý kiến
i xe p an ton (Tit 1)
Ba
22/9/09
thể dục
Toán
chính tả
lt&câu
lịch sử
9
22
5
9
5
GVC

Tìm số trung bình cộng
Nghe- viết: Những hạt thóc giống
MRVT: Trung thực - Tự trọng
Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại PK
T
23/9/09
tập đọc
Toán
địa lí
kể chuyện
kĩ thuật
10
23
5
5
5
Gà Trống và Cáo
Luyện tập
Trung du Bắc Bộ
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Khõu thng (Tit 2)
Năm
24/9/09
Toán
Tlv
khoa học
mĩ thuật
âm nhạc
24
9

10
5
5
Biểu đồ
Viết th ( kiểm tra )
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm
TTMT: Xem tranh phong cảnh
Ôn tập bài : Bạn ơi lắng nghe- GT hình nốt trắng..
Sáu
25/9/09
thể dục
lt& câu
Toán
TLV
HĐ TT
10
10
25
10
5
GVC
Danh từ
Biểu đồ (tt)
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
Sinh hoạt cuối tuầnTLV : Tiết 10
SGK: 53, SGV: 129
Tập đọc : Tiết 11
SGK: 55, SGV: 131
Toán : Tiết 26
SGK: 33, SGV: 71

Tập đọc: Tiết 9
SGK: 46, SGV:115
Toán: Tiết 21
SGK: 26, SGV: 62
LT&câu: Tiết 9
SGK: 48, SGV: 119
Tập đọc: Tiết 10
SGK: 50, SGV: 123
Toán: Tiết 23
SGK: 28, SGV: 66
Tập làm văn : Tiết 9
SGK: 52, SGV: 126
LT&câu: Tiết 10
SGK: 52, SGV: 126
HĐTT :Tiết 5
Chính tả : Tiết 6
SGK: 56, SGV: 134
LT&C : Tiết 11
SGK: 57, SGV: 136
Kể chuyện : Tiết 6
SGK: 58, SGV: 138
Tập làm văn : Tiết 11
SGK: 61, SGV: 143
LT&C : Tiết 12
SGK: 62, SGV:144
Tập làm văn : Tiết 12
SGK: 64, SGV: 146
HĐTT :Tiết 6
Tập đọc : Tiết 13
SGK: 66, SGV: 149

Toán : Tiết 31
SGK: 40, SGV: 80
Chính tả : Tiết 7
SGK: 67, SGV: 152
LT&C : Tiết 13
SGK: 68, SGV: 154
Toán : Tiết 32
SGK: 41, SGV: 81
Kể chuyện : Tiết 7
SGK: 69, SGV: 156
Khoa học : Tiết 13
SGK: 28, SGV: 64
Tập đọc : Tiết 14
SGK: 70, SGV: 159
Toán : Tiết 33
SGK: 42 SGV: 83
Tập làm văn : Tiết 13
SGK: 72 , SGV: 163
LT&C : Tiết 14
SGK:75, SGV: 165
Toán : Tiết 34
SGK: 43, SGV: 84
Địa lí : Tiết 7
SGK: 84, SGV: 69
TLV : Tiết 14
SGK: 75, SGV: 167
Toán : Tiết 35
SGK: 45, SGV: 86
Khoa học : Tiết 14
SGK: 30, SGV: 69

Lịch sử : Tiết 7
SGK: 21, SGV: 24
Đạo đức : Tiết 7
SGK: 11, SGV: 27
HĐTT :Tiết 7
Khoa học : Tiết 9
SGK: 20, SGV: 52
Đạo đức : Tiết 5
SGK: 8, SGV: 22
Toán: Tiết 22
SGK: 26, SGV: 64
Chính tả: Tiết 5
SGK: 47, SGV: 117
Lịch sử : Tiết 5
SGK: 17, SGV: 20
Kể chuyện: Tiết 5
SGK: 49, SGV: 121
Địa lí : Tiết 5
SGK: 79, SGV: 64
K thut
Toán: Tiết 24
SGK: 28, SGV: 68
Khoa học : Tiết 10
SGK: 22, SGV: 55
M thutm nhc
Toán : Tiết 25
SGK: 30, SGV: 69
Khoa học : Tiết 11
SGK: 24, SGV: 58
Đạo đức : Tiết 6

SGK: 8, SGV: 22
Toán : Tiết 27
SGK: 35, SGV: 72
Lịch sử : Tiết 6
SGK: 19, SGV: 22
Tập đọc : Tiết 12
SGK: 59, SGV: 140
Toán : Tiết 28
SGK: 36, SGV: 73
Địa lí : Tiết 6
SGK: 82, SGV: 67
K thut
Toán : Tiết 29
SGK: 38, SGV: 77
Khoa học : Tiết 12
SGK: 26, SGV: 61
M thutm nhc
Toán : Tiết 30
SGK: 39, SGV: 79
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Tuần 9( T ngy 18/10- 22/10)
Thứ ngày Môn Tên bài dạy
Hai
18/10/10
Chào cờ
Tập đọc
toán
khoa học
đạo đức
Tha chuyện với mẹ

Hai đờng thẳng song song
Phòng tránh tai nạn đuối nớc
Tiết kiệm thời giờ ( tiết 1 )
Ba
19/10/10
Thể dục
chính tả
Toán
lt&câu
lịcH sử
Bi 17
Nghe - viết : Thợ rèn
Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
MRVT : Ước mơ
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
T
20/10/10
tập đọc
Tlv
Toán
địa lí
kĩ thuật
Điều ớc của vua Mi-đát
Luyện tập phát triển câu chuyện
Vẽ hai đờng thẳng song song
Hoạt động SX của ngời dân ở TâyNguyên(tt)
Khâu đt tha (Tit 2)
Năm
21/10/10
thể dục

lt& câu
Toán
khoa học
mĩ thuật
Bi 18
Động từ
Thực hành vẽ hình chữ nhật
Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ
Vẽ trang trí: Vẽ đơn giản hoa lá
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Sáu
22/10/10
Toán
TLV
kểchuyện
M NHC
hđ tt
Thực hành vẽ hình vuông
Luỵên tập trao đổi ý kiến với ngời thân
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
Sinh hoạt cuối tuần
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2 010
Mụn: TP C Tờn bi ging: Tha chuyện với mẹ
I. MụC đích, yêu cầu :
1. Bc u bit c phõn bit li nhõn vt trong on i thoi.
2. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài : Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nờn
ó thuyết phục mẹ m thy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.(tr li cõu hi
SGK)
II. đồ dùng dạy học :

- Tranh minh hoạ
- Tranh đốt pháo hoa
II. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn của bài Đôi
giày bata màu xanh và TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
* GT bài
- Yêu cầu xem tranh
- Cậu bé trong tranh đang nói gì với mẹ ?
Bài học hôm nay cho các em hiểu rõ điều
đó.
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Từ tha có nghĩa là gì ?
+ Cơng xin mẹ đi học nghề gì ?
+ Cơng học nghề thợ rèn để làm gì ?
+ Kiếm sống có nghĩa là gì ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH :
+ Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào?
+ Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào ?
- 2 em lên bảng.
- Xem tranh và mô tả : Cậu bé đang

nói chuyện với mẹ, sau lng là 1 lò
rèn.
- Đọc 2 lợt :
HS1: Từ đầu ... kiếm sống
HS2: Còn lại
- 1 em đọc.
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
trình bày với ngời trên về 1 vấn đề
với cung cách lễ phép, ngoan ngoãn.
học nghề thợ rèn
Cơng thơng mẹ vất vả, muốn
học nghề để kiếm sống đỡ đần cho
mẹ.
tìm cách làm việc để tự nuôi mình
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
Mẹ cho là Cơng bị ai xui, nhà C
dòng dõi quan sang, bố của Cơng sẽ
không chịu cho con làm thợ rèn vì sợ
mất thể diện gia đình.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- Cho xem tranh đốt pháo hoa để giảng từ
cây bông
- Gọi 1 em đọc cả bài
+ Nhận xét cách trò chuyện của 2 mẹ con ?
+ Nội dung chính của bài này là gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
- Gọi 3 em đọc phân vai

- HD đọc diễn cảm đoạn "Cơng thấy nghèn
nghẹn... hết"
- Kết luận, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện có ý nghĩa gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn CB bài tiết 18
Cơng nắm lấy tay mẹ, nói với mẹ
những lời thiết tha : "Nghề nào cũng
đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp
hay ăn bám mới đáng bị coi thờng."
- Xem tranh, mô tả
- 1 em đọc to.
Cách xng hô : Cơng xng hô lễ phép,
kính trọng. Mẹ Cơng xng mẹ gọi con
rất dịu dàng, âu yếm.
Cử chỉ lúc trò chuyện : thân mật,
tình cảm (Mẹ xoa đầu Cơng, C
nắm tay mẹ, nói thiết tha)
Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn vì em
cho rằng nghề nào cũng đáng quý và
cậu đã thuyết phục đợc mẹ.
- 3 em đọc.
- Cả lớp theo dõi tìm ra cách đọc hay,
phù hợp với từng nhân vật.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Thi đọc diễn cảm giữa các nhóm
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe

**************************
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Mụn: TONTờn bi ging: Hai đờng thẳng song song
I. MụC tiêu :
-Giúp HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng song song (là 2 đờng thẳng không bao
giờ cắt nhau)
-Nhn bit c hai ng thng song song
*BT: 1, 2, 3a
II. đồ dùng dạy học :
- Thớc thẳng và êke
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- GV vẽ 2 hình sau lên bảng, yêu cầu HS nêu
các cặp cạnh vuông góc.
A B M N
D C Q P
2. Bài mới :
HĐ1: GT 2 đờng thẳng song song
- Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng
- Kéo dài 2 cạnh AB và CD về 2 phía và nói
"Hai đờng thẳng AB và CD là 2 đờng thẳng
song song với nhau."
- Tơng tự, kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía
ta cũng có AD và BC là 2 đờng thẳng song
song với nhau
- Gợi ý cho HS nhận thấy : "Hai đờng thẳng
song song với nhau thì không bao giờ cắt
nhau".
- Gợi ý HS cho VD các đờng thẳng song song

nhau
- 2 em làm miệng.
- 1 em đọc tên HCN.
- Đọc tên 2 đờng thẳng AB và CD
- 2 em nhắc lại.
- 2 em nhắc lại.
- Nhóm 2 em thảo luận rồi nêu
nhận xét.
- 2 em nhắc lại.
Hai cạnh đối diện của bảng đen,
các chấn song cửa sổ ...
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- GV vẽ 2 đờng thẳng song song không dựa
vào HCN
HĐ2: Thực hành
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1a
- Yêu cầu HS giỏi làm miệng bài 1a
- Tơng tự yêu cầu HS làm bài 1b
Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc đề
+ Gợi ý : Các hình đều là HCN mà trong
HCN thì các cặp cạnh đối diện song song với
nhau
Bài 3a :
- Gọi 1 em đọc đề
- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài
- GV kết luận.
3. Dặn dò:
- Hai đờng thẳng song song với nhau là gì ?

- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 43
- Quan sát
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Cạnh AB song song với cạnh CD,
cạnh AD song song với cạnh BC.
- 1 HS khá lên bảng : Cạnh MN
song song với cạnh QP, cạnh MQ
song song với cạnh NP.
- 1 em đọc đề.
- HS tự làm VT.
BE song song với cạnh AG và
cạnh CD.
- 1 em đọc.
H1 : MN song song QP
( MN vuông góc MQ
MQ vuông góc QP)
H2 : DI song song GH
(DE vuông góc EG
DI vuông góc IH
IH vuông góc HG)
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
*************************
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Mụn: KHOA HCTờn bi ging Phòng tránh tai nạn
đuối nớc
I. MụC tiêu :
Sau bài học, HS có thể :

- Nờu c 1 số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc
+ Khụng chi ựa gn h, ao, sụng, sui, ging, chum, vi, b nc phi cú
np y
+Chp hnh cỏc qy nh v an ton khi tham gia giao thụng ng thy
+Tp bi khi cú ngi ln v phng tn cu h.
-Thc hin c cỏc quy tc an ton phũng trỏnh ui nc
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 36 - 37/ SGK
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Khi bị bệnh, cần ăn uống nh thế nào ?
- Bệnh nhân tiêu chảy cần đợc ăn uống
nh thế nào ?
2. Bài mới:
HĐ1: Biện pháp phòng tránh tai nạn
đuối nớc
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận
+ Nên và không nên làm gì để phòng tránh
tai nạn đuối nớc trong cuộc sống hàng
ngày ?
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV kết luận.
HĐ2: Nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi
- Nêu yêu cầu thảo luận trong nhóm :
+ Nên đi bơi hoặc tập bơi ở đâu ?

+ Lu ý : không bơi lội khi đang ra mồ hôi,
vận động trớc khi bơi, không bơi khi vừa
ăn no hoặc quá đói.
- GV kết luận.
HĐ3: Đóng vai
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Giao cho mỗi nhóm 1 tình huống để tập
sắm vai, ứng xử phòng tránh tai nạn đuối
nớc.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp
- Cho cả lớp thảo luận để đi đến lựa chọn
cách ứng xử đúng
- GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ND Bạn cần biết/ 37
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 18
- Nhóm 4 em thảo luận.
không chơi đùa gần ao, sông, suối.
Giếng nớc phải xây thành cao, có nắp
đậy. Chấp hành quy định về an toàn
khi tham gia GT đờng thủy. Không lội
qua suối khi ma lũ, giông
bão.
- Nhóm 2 em thảo luận :
chỉ đi bơi và tập bơi ở nơi có ng
và phơng tiện cứu hộ, tuân thủ các quy
định của bể bơi, khu vực bơi
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.

- Mỗi tổ là 1 nhóm.
N1 : Hùng và Nam vừa đi chơi đá
bóng về. Nam rủ Hùng ra hồ gần nhà
để tắm. Nếu là Hùng, bạn sẽ ứng xử
nh thế nào ?
N2 : Lan nhìn thấy em đánh rơi đồ
chơi vào bể nớc và đang cuối xuống để
lấy. Nếu bạn là Lan, bạn sẽ làm
gì ?
N3 : Trên đờng đi học về, trời đổ m
to và nớc suối chảy xiết, Mỵ và các
bạn của Mỵ nên làm gì ?
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
****************************
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Mụn: O CTờn bi ging Tiết kiệm thời giờ (T 1)
I. MụC tiêu
Học xong bài này, HS có khả năng :
- Nờu c vớ d v tit kim thi gi
-Bit c li ớch ca tit kim thi gi
-Bc u bit s dng thi gian hc tp, sinh hot,hng ngy mt cỏch
hp lý.
II. đồ dùng dạy học :
- Mỗi em có 3 tấm thẻ xanh, đỏ, trắng
iii. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em đọc Ghi nhớ
- 2 em đọc.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh

- Em đã tiết kiệm đồ dùng học tập và tiền
của nh thế nào ?
2. Bài mới:
HĐ1: Kể chuyện "Một phút"
- GV kể chuyện.
- Nêu câu hỏi cho HS thảo luận
+ Mi-chi-a có thói quen sử dụng thời giờ
nh thế nào ?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a trong
cuộc thi trợt tuyết ?
+ Sau chuyện đó, Mi-chi-a đã hiểu ra điều
gì ?
- KL : Mỗi phút đều đáng quý. Chúng ta
phải tiết kiệm thời giờ.
HĐ2: Bài 2/ SGK
- Gọi 1 em đọc ND bài tập
- Giao tình huống cho các nhóm
N1. 4. 7 : tình huống a
N2. 5. 8 : tình huống b
N3. 6. 9 : tình huống c
- GV kết luận cách giải quyết tình huống
đúng.
HĐ3: Bài 3/ SGK
- Gọi HS nhắc lại cách bày tỏ ý kiến
bằng thẻ
- GV lần lợt nêu 4 ý kiến trong bài 3.
HĐ4: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu đọc và giải thích câu tục ngữ
3. Dặn dò:

- Lập thời gian biểu hàng ngày
- Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản
thân
- Su tầm truyện, ca dao tục ngữ về tiết
- 1 số em trả lời.
- Theo dõi SGK
- Nhóm 2 em thảo luận, trả lời.
Mỗi khi có ngời gọi Mi-chi-a làm
một việc gì đó, lần nào em cũng trả
lời "Một phút nữa!"
Bạn Vích-to chiếm giải nhất, còn
em về thứ nhì.
Con ngời chỉ cần 1 phút cũng có thể
làm nên chuyện quan trọng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc.
- Nhóm 3 em thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác chất vấn, bổ sung ý kiến.
a) HS đến phòng thi muộn có thể
không đợc dự thi hoặc kết quả bài thi
không cao.
b) Hành khách đến muộn có thể bị
nhỡ tàu, nhỡ máy bay.
c) Ngời bệnh đợc đa đến bệnh viện
cấp cứu chậm có thể bị nguy hiểm
đến tính mạng.
- Bày tỏ thái độ
- 1 em nhắc lại.
- HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ màu

a, b, c : sai d : đúng
- 2 em đọc.
Vàng ngọc rất quý, thời giờ là vàng
ngọc nghĩa là cũng rất quý.
- Lắng nghe
GV Ngô Thị Hồng Vân TH Đinh Bộ Lĩnh
kiÖm thêi giê

********************************

Môn: TOÁN Tên bài giảng: VÏ hai ®êng th¼ng vu«ng
gãc
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
I. MụC tiêu :
Giúp HS biết :
- Vẽ c đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đờng thẳng cho
trớc (bằng thớc kẻ và êke)
-Vẽ c ờng cao của một hình tam giác
*BT: Bi 1, 2
II. đồ dùng dạy học :
- Thớc thẳng và êke
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi HS làm miệng bài 3 SGK
2. Bài mới :
HĐ1: HD vẽ đờng thẳng CD đi qua E và
vuông góc với đờng thẳng AB cho trớc
- GV vừa HD vừa làm mẫu cả hai trờng hợp
E nằm trên AB :
C


A B

D
E ở ngoài đờng thẳng AB
C
A B
D
- Gọi 2 em nhắc lại
- Yêu cầu HS thực hành vẽ vào Vn
- GV chỉ bảo thêm.
HĐ2: GT đờng cao của hình tam giác
- Vẽ tam giác ABC lên bảng và nêu bài toán:
"Vẽ qua A một đờng thẳng vuông góc với
cạnh BC, cắt BC tại H"
- HDHS vẽ nh vẽ một đờng thẳng đi qua một
điểm và vuông góc với đờng thẳng đã cho
- GV nêu "Đoạn thẳng AH là đờng cao của
tam giác ABC". Độ dài đoạn AH là chiều cao
của tam giác ABC".
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 2 em làm miệng.
- Gọi 2 em đọc yêu cầu của HĐ1
- HS quan sát, nhắc lại cách vẽ :
Đặt một cạnh góc vuông của êke trùng
với đờng AB
Trợt êke trên đờng thẳng AB sao cho
cạnh thứ 2 của êke gặp điểm E. Vạch đ

ờng thẳng theo cạnh đó thì đ
thẳng CD đi qua E và vuông góc với đ
ờng thẳng AB
- HS vẽ Vn, 2 em lên bảng vẽ.
- 2 em nhắc lại yêu cầu của HĐ2.
- 1 em lên bảng vẽ.
A
B H C
- 2 em nhắc lại.
- 1 em đọc.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- Cho HS làm VT, gọi 3 em tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét
Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc đề
- Phát giấy lớn cho 2 nhóm còn lại HS làm
VT
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng, yêu cầu
HS dùng êke kiểm tra độ chính xác
- GV kết luận.
Bài 3 : HS KG
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề
- 1 em làm bài
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 44

- 1 em đọc.
- HS làm VT, 2 nhóm làm phiếu dán lên
bảng.

- 1 em đọc đề.
ABCD
AEGD
EBCG
- Lắng nghe


*************************
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2 010
Mụn: CHNH T Tờn bi ging: Nghe viết: Thợ rèn
I. MụC ĐíCH, YêU CầU
1. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng cỏc kh th v dũng th 7
ch.
2. Làm đúng các bài tập chính tả phng ng(2)a/b
II. đồ dùng dạy học :
- Phiếu khổ to ghi ND BT 2b
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Đọc cho HS viết : điện thoại, yên ổn, cồng
chiêng, chậu kiểng, chim yến.
2. Bài mới :
* GT bài:
- Bài tập đọc Tha chuyện với mẹ đã cho các
em biết ý định muốn học nghề rèn của anh C-
ơng. Bài chính tả hôm nay sẽ cho các em biết
thêm cái hay, cái vui nhộn của nghề này.
HĐ1: HD nghe viết
- GV đọc bài Thợ rèn
- Yêu cầu đọc thầm bài thơ TLCH :

Bài thơ cho các em biết những gì về nghề
thợ rèn ?
Tìm từ ngữ khó viết trong bài thơ ?
+ Giải nghĩa : quai (búa)
- Yêu cầu luyện viết
- HD trình bày : viết cách lề 2 ô, hết 1 khổ thơ
chừa 1 dòng.
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD tự chấm
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét
HĐ2: Bài tập
- 2 em viết bảng lớp, HS viết vở nháp.
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
- Đọc thầm (đọc cả chú giải)
Sự vất vả và niềm vui trong lao động
của ngời thợ rèn
- Nhóm 2 em tìm và nêu
nhọ mũi, chân than, mặt bụi, quai 1
trận, bóng nhẫy, diễn kịch
- HS viết BC.
- Ghi tên bài thơ vào giữa dòng (cách lề
5 ô)
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 2 em cùng bàn đổi vở chấm bài.
- Chữa lỗi GV nêu trên bảng vào trong
vở.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh

Bài 2b:
- Yêu cầu đọc thầm
- Chia nhóm 4 em và phát phiếu BT
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- HD phân biệt :
muốn/ muống uốn/ uống
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học thuộc các câu tục ngữ, ca dao
và CB bài tiết 10
- HS đọc thầm đề bài.
- 1 em đọc to.
- HĐ nhóm, làm xong dán phiếu lên
bảng.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau : uống, nguồn, muống, xuống,
uốn, chuông
- Cho HS tìm từ có các tiếng đó để phân
biệt.
- Lắng nghe
Mụn: LTVC Tờn bi ging: Mở rộng vốn từ: Ước

I. MụC đích, yêu cầu :
1. Bit thờm mt s t ng v ch im Trên đôi cánh ớc mơ, bc u tỡm
c mt s t cựng ngha vi t c m bt u bng ting c, bng ting
m(BT1,2)ghộp c t ng sau t c m v nhn bit c s ỏnh giỏ
ca t ng ú(BT3),nờu c vớ d minh ha v mt loi c m(BT4) ;
hiu c ý ngha hai thnh ng thuc ch im(BT5a,c).
II. đồ dùng dạy học :
- Phiếu bài tập ghi ND bài 2, 3

III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Dấu ngoặc kép có tác dụng gì ?
- Gọi 2 em đặt 2 câu về 2 trờng hợp sử
dụng dấu ngoặc kép
2. Bài mới:
* GT bài
- Tiết LTVC hôm nay sẽ giúp các em
củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề
Ước mơ.
* HD làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS đọc thầm bài Trung thu
độc lập tìm từ đồng nghĩa với từ ớc mơ
- Gọi HS trả lời :
+ Mong ớc có nghĩa là gì ?
+ Mơ tởng có nghĩa là gì ?
- 2 em dới lớp trả lời.
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- 1 em đọc to.
- Cả lớp đọc thầm và tìm từ
mơ tởng, mong ớc
- 1 em trả lời.
mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong t
lai
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- GV kết luận lời giải đúng.

Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm làm
bài.
- GV kết luận
+ Giải nghĩa 1số từ không đồng nghĩa
để học sinh hiểu: ớc hẹn, ớc đoán, ớc
nguyện, mơ màng...
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Phát phiếu và yêu cầu các nhóm làm
bài.
- Gọi HS trình bày, GV kết luận lời giải
đúng.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
- GV nhận xét
Bài 5(a,c)
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận.
- Gọi HS trình bày. GV kết luận và nêu
hoàn cảnh sử dụng.
- Yêu cầu HS học thuộc các thành ngữ
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét
- CB : Bài 18
mong mỏi và tởng tợng điều mình muốn sẽ
đạt đợc trong tơng lai
- 1 em đọc to.

- Nhóm 4 em làm phiếu BT rồi dán lên bảng.
- HS nhận xét.
ớc mơ, ớc muốn, ớc ao, ớc mong, ớc vọng
mơ ớc, mơ tởng, mơ mộng
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày
ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ chính
đáng, ớc mơ lớn
ớc mơ nho nhỏ
ớc mơ viển vông, ớc mơ kì quặc, ớc mơ dại
dột
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em trao đổi, mỗi em nêu về 1 loại
ớc mơ.
- HS phát biểu ý kiến
ớc mơ đợc đánh giá cao : học giỏi trở thành
bác sĩ ...
ớc mơ đợc đánh giá không cao : có chiếc áo
mới ...
ớc mơ đánh giá thấp : đợc xem tivi cả
ngày ...
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em thảo luận :
a) và b) đạt đợc điều mình mơ ớc
c) muốn những điều trái với lẽ thờng
d) không bằng lòng với hiện tại, mơ t
cái cha phải của mình
- Lắng nghe


GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
Mụn: LCH S Tờn bi ging:ĐinhBộ Lĩnh dẹp loạn 12
sứ quân
I. MụC tiêu :
Học xong bài này, HS :
- Nm c nhng nột chớnh v s kin inh B Lnh dp lon 12 s quõn:
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, cỏc th lc cỏt c a
phng ni dy chia ct t nc.
+ Đinh Bộ Lĩnh đã tp hp nhõn dõn dp lon 12 s quõn thống nhất đất nớc.
-ụi nột v inh B Lnh: BLnh quờ vựng Hoa L, Ninh Bỡnh, l mt
ngi cng ngh, mu cao v c chi ln, ụng cú cụng dp lon 12 s quõn
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu học tập của HS
iii. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
- Kể về đời sống của ngời Lạc Việt dới
thời Văn Lang
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh
- Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa của
chiến thắng Bạch Đằng
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu
- Giảng : Buổi đầu độc lập của nớc ta gắn
với các triều đại Ngô - Đinh - Tiền Lê.
Thời kỳ này, ND ta phải đấu tranh để bảo
vệ nền độc lập và thống nhất của ĐN.
HĐ2: Làm việc cả lớp

- Cho HS xem tranh minh họa
+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
- Cho HS thảo luận, gọi 1 em trình bày, cả
lớp bổ sung.
+ Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ?
+ Sau khi ĐN thống nhất, Đinh Bộ Lĩnh đã
làm gì ?
- Giải nghĩa các từ :
Hoàng : Hoàng đế
Đại Cồ Việt : nớc Việt lớn
Thái bình : yên ổn
HĐ3: Thảo luận nhóm
- Yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình
hình ĐN trớc và sau khi thống nhất
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 2 em đọc bài học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 8
- Lắng nghe
- Quan sát
Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở Hoa L
Gia Viễn, Ninh Bình. Truyện Cờ lau tập
trận nói lên từ nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã tỏ ra
có chí lớn.
Lớn lên gặp buổi loạn lạc, Đinh Bộ Lĩnh
đã XD lực lợng, đem quân đi dẹp loạn 12
sứ quân. Năm 968, ông đã thống nhất đ
giang sơn.
Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, lấy hiệu là
Đinh Tiên Hoàng, đóng đô ở Hoa L

nớc là Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái Bình.
- Nhóm 2 em làm phiếu bài tập, đại diện
nhóm trình bày.
- 2 em đoc.
- Lắng nghe
Thời gian
Các mặt
Trớc khi thống nhất Sau khi thống nhất
- Đất nớc
- Triều đình
- Đời sống của ND
- Bị chia 12 vùng
- Lục đục
- Làng mạc, đồng ruộng bị
tàn phá, dân nghèo khổ, đổ
máu vô ích.
- Quy về một mối
- Tổ chức lại quy củ
- Đồng ruộng trở lại xanh t-
ơi, ngợc xuôi buôn bán,
chùa tháp XD khắp nơi.
GV Ngụ Th Hng Võn TH inh B Lnh

Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2
010
Mụn: TP C Tờn bi ging: Điều ớc của vua Mi-
đát
I. MụC đích, yêu cầu :
1. Bc u biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, lời khẩn cầu

×