Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 7 - Tiết 18: Số thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MỸ QUÍ. GV: TRAÀNHIEÁU AN. Tuaàn 9 Tieát 18. Ngày soạn :25/10/2007 Ngaøy daïy : 30/10/2007. §12. SỐ THỰC. I./Muïc ñích yeâu caàu: 1. Kiến thức cơ bản: HS nhận biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực ; hiểu được ý nghĩa của số thực. 2.Kó naêng kó xaûo: Biết so sánh hai số thực, biết biểu diễn số thực trên trục số 3. Thái độ nhận thức: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II./Chuaån bò cuûa GV vaø HS: 1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, compa 2. HS: Xem trứơc bài học ở nhà. III./Các hoạt động trên lớp: 1./Ổn định lớp: 2./Kieåm tra baøi cuõ: a. Theá naøo laø soá voâ tæ? b. Theá naøo laø caên baäc hai cuûa moät soá khoâng aâm? c. Tính caên baäc hai cuûa 64 3./Giảng bài mới: TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động 1: Số thực Các em đã học qua về tập hợp soá naøo ? Tieáp theo caùc em seõ được tìm hiểu một tập số mới là số thực Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Cho một số ví dụ về số thực? Ñaët caâu hoûi ?1. Hoạt động Học sinh. Noäi dung 1. Số thực :. Stphh  Sht Q  Stpvhth. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Số thập phân vô hạn kth  Số Tập hợp các số thực được kí hieäu laø R voâ tæ I 1 3 1 2; ; -0,234 ;  3 ; -0,234 ; Vd : 0 ; -2 ;  3 7 ; -0,234 ; 2 5 7 2 ?1 Caùch vieát x  R co ta bieát x là số thực ñieàu gì?. Nếu a là số thực thì a biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn. Khi đó ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thaäp phaân.. Với x,y  R : hoặc x=y hoặc x>y hoặc x<y.. -. -. Lop10.com. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS MỸ QUÍ. GV: TRAÀNHIEÁU AN. Ta so sánh những chữ sốnào? 1 và 2 8 vaø 6 a) 2,(35) < 2,369121518 … Haõy laøm baøi ?2 7 b) –0,(63)=  11. Vd : 0,3192 … < 0,32(5) 1,24598 … < 1,24596 … ?2 Hãy so sánh các số thực: a) 2,(35) vaø 2,369121518 … 7 b) –0,(63) vaø  11. Với a,b  R+ : nếu a>b thì a b Hoạt động 2: Trục số thực Để biểu diễn số hữu tỉ người 2. Trục số thực : ta duøng truïc soá Haõy bieåu dieãn 2 treân truïc soá ? Ở bài trước ta biết nếu hình vuông có cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là bao nhiêu ? Từ đó các em có thể suy ra Dựng hình vuông có cạnh là cách biểu diễn 2 trên trục đoạn [0;1], như vậy đường chéo hình vuoâng laø 2 soá ? Dựng đường tròn 0, 2 cắt truïc soá taïi moät ñieåm. Ñieåm naøy laø 2 Các em rút ra được nhận xét Mỗi số thực được biểu diễn bởi gì ? moät ñieåm treân truïc soá Moãi ñieåm treân truïc soá bieåu dieãn một số thực Nhö vaäy, caùc ñieåm bieåu dieãn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ..  . Hoạt động 3: Luyện tập & củng cố GV mời 2 HS đứng tại chỗ trả HS: a) Hữu tỉ hoặc số vô tỉ Baøi taäp 88 trang 44 b) Số thập phân hữu hạn Bài tập 89 trang 45 lời. không tuần hoàn. HS: a) Đúng b) Sai c) Đúng. -. -. Lop10.com. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS MỸ QUÍ. GV: TRAÀNHIEÁU AN. GV phaùt phieáu cho HS noäi HS trình baøy dung baøi taäp 90 trang 45 SGK  9   3  a)   2.18  :  3  0,2  và hướng dẫn HS trình bày  25   5   0,36  36 3,8  0,2   35,64 : 4  8,91 5 7 4  1,456 :  4,5. b) 18 25 5 5 25   1,456.  (4,5 : 5).4 18 7 5   0,208.25  0,9.4 18 5   5,2  3,6 18 5 5 8   1,6   18 18 5 119 29   1 90 90. Baøi 90 trang 45.  9   3  a)   2.18  :  3  0,2   25   5 . b). 5 7 4  1,456 :  4,5. 18 25 5. *Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm các bài tập từ 91 đến 95 trang 45 SGK. - Nắm vững thế nào là số thực; số hữu tỉ và số vô tỉ.. BOÅ SUNG ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. -. -. Lop10.com. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×