Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

sinh học 6 tạo miền hút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.09 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Các miền của rễ đều có chức năng quan </i>


<i>trọng, trong đó miền hút là phần quan trọng nhất </i>


<i>của rễ, nó có chức năng hấp thu nước và muối </i>


<i>khống hồ tan trong đất để giúp cây sinh trưởng, </i>


<i>phát triển...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Cấu tạo miền hút của rễ



Miền hút của rễ gồm các bộ phận nào?


A. Sơ đồ chung
B. Cấu tạo chi tiết


một phần của rễ.
1. Lông hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Miền hút gồm các bộ phận chính nào ?



Lơng hút Ruột


Mạch gỗ
Mạch rây
Thịt vỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Miền hút :



Vỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vỏ gồm các bộ phận nào ? Cấu tạo của từng bộ phận ?



Biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gồm một lớp tế bào hình đa
giác xếp sát nhau


Lơng hút là tế bào biểu bì
kéo dài ra


Gồm nhiều lớp tế bào có độ
lớn khác nhau


Thịt vỏ
Biểu bì
Vỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trụ giữa gồm các bộ phận nào ? Cấu tạo của từng bộ phận ?


Ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trụ
giữa
Bó mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ


Gồm những tế bào có vách mỏng
Gồm những tế bào



có vách mỏng


Gồm những tế bào có
vách hố gỗ dầy,


khơng có chất tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.

<b>Chức năng của miền hút</b>



- Chức năng chung của miền hút ?



- Chức năng của từng bộ phận của miền hút ?



Hấp thụ nước và muối khoáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Miền
hút
Vỏ
Trụ
giữa
Biểu bì
Thịt vỏ

mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ


Bảo vệ các bộ phận


bên trong


Hút nước và muối
khống hồ tan
Chuyển các chất từ
lông hút vào trụ giữa


Chuyển chất hữu cơ đi
nuôi cây


Chứa chất dự trữ
Chuyển nước và muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Vách tế bào


2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào


4. Nhân


5. Khơng bào


<i>Hình ảnh tế bào lông hút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- <i><sub> Mỗi tế bào lơng hút là một tế bào vì nó có đủ các </sub></i>


<i>thành phần của tế bào như vách, chất tế bào, nhân. </i>
<i>Tế bào lông hút là tế bào biểu bì kéo dài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tế bào thực vật</i> <i><sub>Tế bào lông hút</sub></i>



So sánh tế bào thực vật và tế bào lông hút về cấu tạo ?


1 5 2
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Giống nhau:


- Đều là những đơn vị cấu tạo nên cơ thể thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Các chỉ tiêu Tế bào thực vật Tế bào lông hút


Khơng bào Nhỏ Lớn


Vị trí của nhân Nằm ở giữa tế bào khi tế


bào non, nằm sát màng tế
bào khi tế bào già


Lông hút mọc đến đâu thì
nhân di chuyển đến đó, vị
trí của nhân luôn nằm ở
đầu lơng hút.


Lục lạp Có Khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×