Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ôn tập 3 thcs cù chính lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ </b>



<b>Bài 1:</b> Xét xem x = –1 có là nghiệm của các phương trình sau khoâng?


<b>a)</b> 7x + 1 = 4x – 2 <b>b)</b>x + 2 = 3(x + 2) <b>c)</b> 3(x – 2) + 7 = 2 – x
<b>Baøi 2: a) </b>Trong các giá trị x = –1, x = 0 và x = 1, giá trị nào là nghiệm của (x + 2)2<sub> = 3x + 4</sub>


<b>b) </b>Trong các giá trị x = –3, x = 0 và x = 5, giá trị nào là nghiệm của x2<sub>(x – 5) = 3x(5 – x) </sub>
<b>Bài 3:a) </b>Tìm nghiệm của hai phương trình x + 4 = 0 và x(x +4) = 0 rồi cho biết chúng có tương đương
không?


<b>b) </b>Tìm nghiệm của hai phương trình 2x – 5 = –2 + 3x vaø x(x2<sub> +2) = 3(x</sub>2<sub> +2) rồi cho biết chúng có </sub>
tương đương không?


<b>Bài 4:</b> Giải các phương trình bậc nhất một ẩn dạng ax + b = 0:
<b>a)</b> 5x – 25 = 0


<b>b)</b>2x + 8 = 0


<b>c)</b> 3x – 2 = 0
<b>d)</b> –0,6x + 2,4 = 0


<b>e)</b> 3x + x + 12 = 0
<b>f)</b> 4x + 6 – x + 3 = 0


<b>g)</b> x – 7 = 2 – x
<b>h)</b>8 – 4x = 5 – x
<b>Bài 5:</b> Giải các phương trình:


<b>a)</b> 2x – (3 – 5x) = 4(x +3)
<b>b)</b>3x – 2 = 2x – 3



<b>c)</b> 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
<b>d)</b> x + 1 = x – 1


<b>e)</b> x + 2 = 2 + x


<b>f)</b> 4x – (7 – 3x) = 5 + x
<b>Bài 6:</b> Giải các phương trình:


<b>a)</b> x(5x – 2) – 7 = 5x2<sub> + 4(x + 1) </sub> <b><sub>b)</sub></b>


x2(x – 1) = 4x – 4 <b>c)</b> 2x 1 3 x = 1


12 18 36


  


<b>d)</b> 5x 2 x 1 5 3x


3 2


 <sub>  </sub> 


<b>e)</b> (3x 1)(x 2) 2x2 1 11


3 2 2


  <sub></sub>  <sub></sub> <b><sub>f)</sub></b> 5x 2 7 3x
x



6 4


 


 


<b>Bài 7:</b> Phân tích vế trái thành nhân tử rồi giải các phương trình sau:
<b>a)</b> 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0


<b>b)</b>(x2<sub> – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 </sub> <b>c)</b> x


3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 = 0 </sub>
<b>d)</b> x(2x – 7) – 4x + 14 = 0


<b>e)</b> (2x – 5)2<sub> – (x + 2)</sub>2<sub> = 0 </sub>
<b>f)</b> x2<sub> – x – 3x + 3 = 0 </sub>
<b>Bài 8:</b> Giải các phương trình:


<b>a)</b> x2<sub> – 3x + 2 = 0 </sub>


<b>b)</b>x2<sub> + 7x +12 = 0 </sub> <b>c)</b> x


2<sub> – 3x – 10 = 0 </sub>


<b>d)</b> x2<sub> + 2x – 15 = 0 </sub> <b>e)</b> 2x


2<sub> – 5x + 3 = 0 </sub>
<b>f)</b> 3x2<sub> – 5x – 2 = 0 </sub>



<b>HÌNH H</b>

<b>ỌC </b>


<b>Bài 1:</b> Tìm số đo x ở các hình sau:


<b>a)</b> <b>b)</b>


<b>Bài 2:</b> Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 5cm, AC = 7cm và BC = 10cm. Tia phân giác của


BAC cắt cạnh BC tại D. Tính DB và DC


<b>Bài 3: </b>Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài các cạnh AB = 2,4cm, AC = 3,2cm.
<b>a)</b> Tính BC


<b>b)</b>Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Tính DA và DC.


<b>c)</b> Tia phân giác của ACB cắt cạnh BC tại E. Tính EA và EB.


<b>Bài 4: </b>Cho tam giác DEF có DG là đường trung tuyến. Tia phân giác của DGF cắt cạnh DE ở A và cắt


cạnh DF ở B. Chứng minh:
<b>a)</b> AD GD


AE  GF <b>b)</b>


AD GD


AF  GF <b>c)</b> AB // EF


M


N <sub>Q </sub> P



3,6 5,4


x
2,7


H


K
I


5,1 6,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5: </b>Ở hình vẽ


<b>a)</b> Cho biết HI // DE. Tính IK và KE. <b>b)</b>Cho biết EF // PQ. Tính OF và OQ.


B


<b>Bài 6: </b>Cho hình thang ABCD (AB//CD). Đường thẳng a song song với DC cắt cạnh AD và BC theo thứ tự
tại E và F. Chứng minh:


<b>a)</b> AE BF


ED FC <b>b) </b>


AE BF


ADBC <b>c) </b>



DE CF


DA CB


<b>Bài 7:</b> Cho ABC và MNP có đồng dạng khơng? DEF và HIK có đồng dạng khơng? Vì sao?


<b>Bài 8: a) </b>Trên hình vẽ tam giác nào đồng dạng, biết ABD = BCA


<b>b)</b> Cho AB = 3cm, AC = 4,5cm. Tính AD và DC


<b>c)</b> Cho biết thêm BD là tia phân giác của ABC. Tính BC và BD.


<b>Bài 9: </b>Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số k. Chứng minh tỉ số hai đường phân giác tương ứng của
chúng cũng bằng k.


<b>Bài 10: </b>Tính độ dài của các đoạn thẳng BC, CE trên hình vẽ.


<b>Bài 11: </b>Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của đường chéo AC và BD. Chứng minh:


<b>a) </b>OA . OD = OB . OC <b>b) </b>OH AB


OK CD.


<b>Bài 12: </b>Cho ABC và A’B’C’ đồng dạng theo tỉ số k. Chứng minh tỉ số hai đường trung tuyến AM và
A’M’ tương ứng của chúng bằng k.


O
7
6



E F


P 14 Q


10,4
K


5
3,5


H I


D 10 E


6


A


B C


400


M


N P


700


D



E F


700


600


I
H


K
600 <sub>50</sub>0


C
3
2


A B


D 6 E


3,5


A


B C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×