Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS1. Giải các phương trình:
a) 4 + 2x < 5
b) x + 1 > 7 + 2x
HS2. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức là số dương
Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
Bài 1. Điền dấu thích hợp ( <, >) vào ô trống
Nếu m > n thì
a) m + 2 n + 2
b) -2m -2n
c) 2m – 5 2n - 5
d) 4 – 3m 4 – 3n
Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b
Hai bất
phương
trình có
cùng tập
nghiệm
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho BPT có dạng:
<b>( )</b>
<b>( )</b> <b>;</b> <b>( )</b> <b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( ); ( )</b> <b>( )</b>
A x B x A x B x
A x B x A x B x
<b>></b> <b><</b>
<b>³</b> <b>£</b>
Bài 2. Câu nào đúng, câu nào sai.
1) x – 1 < 0 và (x + 1)(x – 1) < 0
2) x – 4 > 5 và x + 4 >
9
3) 2x – 3 > 1 và -2x + 3 > -1
4) x2 + 2x + 5 > 3x – 7 + x2 và x – 12 < 0
<i>Các bất phương trình sau tương đương </i>
Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b
Hai bất
phương
trình có
cùng tập
nghiệm
Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
Là BPT có
dạng
ax b 0; ax b 0;
ax b 0;ax b 0 (a 0)
Khi nhân
hai vế của
một BĐT
với một số
dương ta
được BĐT
mới cùng
chiều với
BĐT đã
cho. <sub>Khi chuyển một hạng tử của </sub>
BPT từ vế này sang vế kia ta
phải đổi dấu hạng tử đó
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ìïï</b>
<b>íï</b>
<b>ïỵ</b>
<b>³</b>
<b>=</b>
<b>-</b> <b><</b>
BP có dạng:
<b>( )</b>
<b>( )</b> <b>;</b> <b>( )</b> <b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( ); ( )</b> <b>( )</b>
<b>></b> <b><</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
<b>B. Bài tập</b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 1
a) 3 – 2x > 4
b) (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2<sub> + 3</sub>
c) 3x + 4 < 2
d) (x – 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3</sub>
-2x > 1
<b>2</b>
<b></b>
Nghiệm của bất phương trình là x < <b>1</b>
<b>2</b>
<b></b>
-x2 – 9 < x2 + 4x + 4 +
3 -4x < 3 + 4 + 9
-4x < 16
x > -4
Nghiệm của bất phương trình là x > -4
<b>B. Bài tập</b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 2
<b>2</b>
<b>)</b> <b>5</b>
<b>4</b>
x
a <b>-</b> <b><</b>
<b>2</b>
<b>4 .</b> <b>5 . 4</b>
<b>4</b>
x
<b></b>
<b>-Û</b> <b><</b>
<b>2</b> x <b>20</b>
<b>Û - <</b>
<b>18</b>
x
<b>Û - <</b>
<b>18</b>
x
<b>Û</b> <b></b>
>-Nghiệm của bất phương trình là x > -18
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>)</b>
<b>4</b> <b>3</b>
x x
d <b>+</b> <b>³</b> <b></b>
<b>--</b> <b></b>
<b>-2</b> <b>3</b>
<b>) 3</b>
<b>5</b>
<b>4</b> <b>5</b> <b>7</b>
<b>)</b>
<b>3</b> <b>5</b>
x
b
x x
c
<b>+</b>
<b>£</b>
<b>-</b> <b></b>
<b>-></b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>1 :</b>
<b>4</b> <b>3</b>
<b>(2</b> <b>3)</b> <b>(4</b> <b>)</b>
<b>2:</b>
<b>4</b> <b>3</b>
x x
C
x x
C
<b>+</b> <b></b>
<b>-Û</b> <b>£</b>
<b>-</b> <b>+</b> <b> </b>
<b>-Û</b> <b>³</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
B. Bài tập
Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 3 Tìm x sao cho:
a) x2<sub> > 0</sub> <b>Û " ¹</b><sub>x</sub> <b><sub>0</sub></b>
b) (x – 2)(x – 5) > 0
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï - ></sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì -</b> <b><</b>
<b>ïï</b>
<b>íï - <</b>
<b>ïỵ</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì ></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì <</b>
<b>ïï</b>
<b>íï <</b>
<b>ïỵ</b>
<b>5</b>
x
<b>Û</b> <b>></b> <sub>hoặc</sub> <sub>x < 2</sub>
Nghiệm của BPT là x > 5 hoặc x < 2
0 <sub>2</sub>) <sub>5</sub>(
c) (x – 2)(x – 5) < 0
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì -</b> <b><</b>
<b>ïï</b>
<b>íï - ></b>
<b>ïỵ</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï <</sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b>
<b>5</b>
x
<b>ïỵ</b> (vơ lí)
<b>2</b> x <b>5</b>
<b>Û</b> <b>< <</b>
Nghiệm của BPT là <b>2< <</b>x <b>5</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>B. Bài tập</b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 3 Tìm x sao cho:
a) x2 > 0 <b>Û " ¹</b><sub>x</sub> <b><sub>0</sub></b>
b) (x – 2)(x – 5) > 0
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï - ></sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì -</b> <b><</b>
<b>ïï</b>
<b>íï - <</b>
<b>ïỵ</b>
c) (x – 2)(x – 5) < 0
<b>2</b> <b>0</b>
<b>1 :</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
C
<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
x
<b>ì -</b> <b><</b>
<b>ïï</b>
<b>íï - ></b>
<b>ïỵ</b>
C2: Ta có -2 > -5
Nên x – 2 > x - 5
Do đó <b>( )</b> <b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
c
x
<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>
<b>ïỵ</b> <b>Û</b> <b>2< <</b>x <b>5</b>
* (ax + b)(cx + d) < 0
<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
cx d
<b>ì</b> <b>+ ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï</sub></b> <b><sub>+ ></sub></b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
<b>ì</b> <b>+ <</b>
<b>ïï</b>
<b>íï + <</b>
<b>ïỵ</b>
* (ax + b)(cx + d) > 0
<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
cx d
<b>ì</b> <b>+ ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï</sub></b>
<b>+ <</b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
cx d
<b>ì</b> <b>+ <</b>
<b>ïï</b>
<b>íï + ></b>
<b>ïỵ</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>B. Bài tập</b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài tập
Dạng 2. Giải phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối
<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>
<b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>
A x khi A x
A x
A x khi A x
<b>ì</b> <b>³</b>
<b>ïï</b>
<b>= í</b>
<b>ï-</b> <b><</b>
<b>ïỵ</b>
<b>) 3</b> <b>8</b>
a x <b>= +</b>x
Ta có: I 3x I = 3x khi 3x 0 hay x 0<b>³</b>
I 3x I = -3x khi 3x < 0 hay x < 0
<b>³</b>
+ Với x 0 ta có phương trình: <b>³</b>
3x = x + 8 <b>Û</b> 2x = 8<b>Û</b> <sub> x = 4(TMĐK)</sub>
+ Với x < 0 ta có phương trình:
-3x = x + 8<b>Û</b> -4x = 8<b>Û</b> x = -4(TMĐK)
Tập nghiệm của pt đã cho là S <b>=<sub>{</sub></b> <b>4;-</b> <b>4<sub>}</sub></b>
b) I -5xI = 2x + 21 khi x < 0
Khi x < 0 thì: -5x > 0 nên I -5x I = - 5x
Ta có phương trình:
-5x = 2x + 21 <b>Û</b> <sub>-7x = 21 x = -3(TMĐK)</sub><b>Û</b>
Tập nghiệm của pt đã cho là S <b>= -<sub>{</sub></b> <b>3<sub>}</sub></b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>B. Bài tập</b>
Bài tập
<b>) 3</b> <b>8</b>
a x <b>= +</b>x
b) I -5xI = 2x + 21 khi x < 0
c) I x - 5 I = 3x
d) I 2x + 2 I = 2x – 10 khi x > 0
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
Dạng 2. Giải phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối
<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>
<b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>
A x khi A x
A x
A x khi A x
<b>ì</b> <b>³</b>
<b>ïï</b>
<b>= í</b>
<b>ï-</b> <b><</b>
<b>B. Bài tập</b>
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Bài 79. SBT Chứng tỏ rằng:
Ta có (m – 1)2
Suy ra (m – 1)2 <sub>+ 4m</sub>
Hay m2 + 2m + 1
Hay (m + 1)2
b) m2 + n2 + 2 2(m + n)
2 2
2 2
2 2
2 2
C1. m n 2 2(m n)
m n 2 2(m n) 0
(m 2m 1) (n 2n 1) 0
(m 1) (n 1) 0 m, n
Vậy m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n) (đpcm)</sub>
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
Dạng 1. Giải bất phương trình
<b>B. Bài tập</b>
Bài 79. SBT Chứng tỏ rằng:
a) (m + 1)2
b) m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n)</sub>
2 2
2 2
2 2
2 2
. m n 2 2(m n)
m n 2 2(m n) 0
(m 2m 1) (n 2n 1) 0
(m 1) (n 1 ,
1
m
C
) 0 n
Vậy m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n) (đpcm)</sub>
2
2
2 2
2 2
2 2
. (m 1) 0 m
(n 1) 0 n
(m 1) (n 1) 0 m, n
m 2m 1 n 2n 1 0
m n 2 2(m n)
C2
(đpcm)
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình
<b>B. Bài tập</b>
Bài 81. SBT
Chứng tỏ diện tích hình vng
cạnh 10m khơng nhỏ hơn diện tích
hình chữ nhật có cùng chu vi
<b>Giải</b>
Gọi một cạnh hình chữ nhật là a (a 0)
thì cạnh kia là 20 - a
Theo bài ra ta phải chứng minh:
10. 10 a. (20 – a)
100 – 20a + a2
(10 – a)2 0
Vậy chứng tỏ diện tích hình vng
cạnh 10m khơng nhỏ hơn diện tích
hình chữ nhật có cùng chu vi
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình
<b>B. Bài tập</b>
Hướng dẫn về nhà
1. Ôn tập các kiến thức về bất đẳng
thức, bất phương trình, phương trình
trị tuyệt đối.
2. Làm bài tập 72, 74, 76, 77, 83 SBT
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>
1. Bất đẳng thức
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân
Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng
<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>
b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a
a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>
<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình