Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

On tap chuong IV - Đại số 8 - Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.36 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



HS1. Giải các phương trình:
a) 4 + 2x < 5


b) x + 1 > 7 + 2x


HS2. Tìm x sao cho:


a) Giá trị của biểu thức là số dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b   


Khi nhân hai vế của một
BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân


hai vế của
một BĐT
với một số


dương ta
được BĐT


mới cùng
chiều với
BĐT đã



cho.


Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho


Bài 1. Điền dấu thích hợp ( <, >) vào ô trống


Nếu m > n thì


a) m + 2 n + 2
b) -2m -2n


c) 2m – 5 2n - 5
d) 4 – 3m 4 – 3n


>


<



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b   


Hai bất
phương


trình có
cùng tập


nghiệm
Khi nhân hai vế của một



BĐT với một số âm ta
được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.
Khi nhân


hai vế của
một BĐT
với một số


dương ta
được BĐT


mới cùng
chiều với
BĐT đã


cho.


Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng


chiều với BĐT đã cho BPT có dạng:


<b>( )</b>


<b>( )</b> <b>;</b> <b>( )</b> <b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( ); ( )</b> <b>( )</b>
A x B x A x B x
A x B x A x B x



<b>></b> <b><</b>


<b>³</b> <b>£</b>


Bài 2. Câu nào đúng, câu nào sai.
1) x – 1 < 0 và (x + 1)(x – 1) < 0
2) x – 4 > 5 và x + 4 >


9


3) 2x – 3 > 1 và -2x + 3 > -1


4) x2 + 2x + 5 > 3x – 7 + x2 và x – 12 < 0


<i>Các bất phương trình sau tương đương </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biểu thức có dạng:
a b; a b; a b; a b   


Hai bất
phương


trình có
cùng tập


nghiệm
Khi nhân hai vế của một


BĐT với một số âm ta


được BĐT mới ngược
chiều với BĐT đã cho.


Là BPT có
dạng


ax b 0; ax b 0;


ax b 0;ax b 0 (a 0)
   


    
Khi nhân


hai vế của
một BĐT
với một số


dương ta
được BĐT


mới cùng
chiều với
BĐT đã


cho. <sub>Khi chuyển một hạng tử của </sub>


BPT từ vế này sang vế kia ta
phải đổi dấu hạng tử đó



Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.


Khi cộng cùng một số vào hai vế
của BĐT ta được BĐT mới cùng
chiều với BĐT đã cho


<b>0</b>
<b>0</b>
a khi a
a


a khi a


<b>ìïï</b>
<b>íï</b>
<b>ïỵ</b>


<b>³</b>
<b>=</b>


<b>-</b> <b><</b>


BP có dạng:


<b>( )</b>


<b>( )</b> <b>;</b> <b>( )</b> <b>( )</b>
<b>( )</b> <b>( ); ( )</b> <b>( )</b>


A x B x A x B x
A x B x A x B x


<b>></b> <b><</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối



<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


<b>B. Bài tập</b>


Dạng 1. Giải bất phương trình


Bài 1


a) 3 – 2x > 4


b) (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2<sub> + 3</sub>


c) 3x + 4 < 2


d) (x – 3)2<sub> < x</sub>2<sub> - 3</sub>


<b>Û</b>

-2x > 4 - 3


-2x > 1


x < <b>1</b>


<b>2</b>


<b></b>


<b>-Û</b>


<b>Û</b>



Nghiệm của bất phương trình là x < <b>1</b>


<b>2</b>


<b></b>


-x2 – 9 < x2 + 4x + 4 +


3 -4x < 3 + 4 + 9
-4x < 16


x > -4


Nghiệm của bất phương trình là x > -4


<b>Û</b>


<b>Û</b>


<b>Û</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Bài tập</b>



Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 2


<b>2</b>


<b>)</b> <b>5</b>


<b>4</b>


x
a <b>-</b> <b><</b>


<b>2</b>


<b>4 .</b> <b>5 . 4</b>


<b>4</b>


x


<b></b>


<b>-Û</b> <b><</b>


<b>2</b> x <b>20</b>


<b>Û - <</b>


<b>18</b>



x


<b>Û - <</b>


<b>18</b>


x


<b>Û</b> <b></b>


>-Nghiệm của bất phương trình là x > -18


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>)</b>


<b>4</b> <b>3</b>


x x


d <b>+</b> <b>³</b> <b></b>


<b>--</b> <b></b>


<b>-2</b> <b>3</b>
<b>) 3</b>


<b>5</b>
<b>4</b> <b>5</b> <b>7</b>
<b>)</b>



<b>3</b> <b>5</b>


x
b


x x


c


<b>+</b>
<b>£</b>


<b>-</b> <b></b>


<b>-></b>


<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>1 :</b>


<b>4</b> <b>3</b>


<b>(2</b> <b>3)</b> <b>(4</b> <b>)</b>
<b>2:</b>


<b>4</b> <b>3</b>


x x


C



x x


C


<b>+</b> <b></b>


<b>-Û</b> <b>£</b>


<b>-</b> <b>+</b> <b> </b>


<b>-Û</b> <b>³</b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>



b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
<b>0</b>


<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Bài tập


Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 3 Tìm x sao cho:


a) x2<sub> > 0</sub> <b>Û " ¹</b><sub>x</sub> <b><sub>0</sub></b>


b) (x – 2)(x – 5) > 0


<b>2</b> <b>0</b>



<b>5</b> <b>0</b>


x
x


<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>


<b>Û í<sub>ï - ></sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc


<b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>


x
x


<b>ì -</b> <b><</b>


<b>ïï</b>


<b>íï - <</b>
<b>ïỵ</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì ></b>


<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï ></sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì <</b>
<b>ïï</b>
<b>íï <</b>
<b>ïỵ</b>
<b>5</b>
x


<b>Û</b> <b>></b> <sub>hoặc</sub> <sub>x < 2</sub>


Nghiệm của BPT là x > 5 hoặc x < 2
0 <sub>2</sub>) <sub>5</sub>(


c) (x – 2)(x – 5) < 0


<b>2</b> <b>0</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x


x


<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>



<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc


<b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>


x
x


<b>ì -</b> <b><</b>


<b>ïï</b>


<b>íï - ></b>
<b>ïỵ</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
x
x
<b>ì ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï <</sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc
<b>2</b>
<b>5</b>
x


x
<b>ì <</b>
<b>ïï</b>
<b>íï ></b>


<b>ïỵ</b> (vơ lí)


<b>2</b> x <b>5</b>


<b>Û</b> <b>< <</b>


Nghiệm của BPT là <b>2< <</b>x <b>5</b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng



<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Bài tập</b>


Dạng 1. Giải bất phương trình
Bài 3 Tìm x sao cho:


a) x2 > 0 <b>Û " ¹</b><sub>x</sub> <b><sub>0</sub></b>


b) (x – 2)(x – 5) > 0
<b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>
x



x


<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>


<b>Û í<sub>ï - ></sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc


<b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>


x
x


<b>ì -</b> <b><</b>


<b>ïï</b>


<b>íï - <</b>
<b>ïỵ</b>


c) (x – 2)(x – 5) < 0
<b>2</b> <b>0</b>
<b>1 :</b>
<b>5</b> <b>0</b>
x
C


x


<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>


<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc


<b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>


x
x


<b>ì -</b> <b><</b>


<b>ïï</b>


<b>íï - ></b>
<b>ïỵ</b>


C2: Ta có -2 > -5
Nên x – 2 > x - 5


Do đó <b>( )</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>5</b> <b>0</b>



x
c


x


<b>ì - ></b>
<b>ïï</b>


<b>Û í<sub>ï - <</sub></b>


<b>ïỵ</b> <b>Û</b> <b>2< <</b>x <b>5</b>


* (ax + b)(cx + d) < 0


<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
cx d


<b>ì</b> <b>+ ></b>
<b>ïï</b>


<b>Û í<sub>ï</sub></b> <b><sub>+ ></sub></b>


<b>ïỵ</b> hoặc


<b>0</b>
<b>0</b>


ax b


cx d


<b>ì</b> <b>+ <</b>


<b>ïï</b>


<b>íï + <</b>
<b>ïỵ</b>


* (ax + b)(cx + d) > 0


<b>0</b>
<b>0</b>


ax b
cx d


<b>ì</b> <b>+ ></b>
<b>ïï</b>
<b>Û í<sub>ï</sub></b>
<b>+ <</b>
<b>ïỵ</b> hoặc
<b>0</b>
<b>0</b>
ax b
cx d


<b>ì</b> <b>+ <</b>


<b>ïï</b>



<b>íï + ></b>
<b>ïỵ</b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>


<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. Bài tập</b>


Dạng 1. Giải bất phương trình


Bài tập


Dạng 2. Giải phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối


<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>


<b>( )</b>


<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>


A x khi A x
A x


A x khi A x


<b>ì</b> <b>³</b>



<b>ïï</b>
<b>= í</b>


<b>ï-</b> <b><</b>


<b>ïỵ</b>


<b>) 3</b> <b>8</b>


a x <b>= +</b>x


Ta có: I 3x I = 3x khi 3x 0 hay x 0<b>³</b>


I 3x I = -3x khi 3x < 0 hay x < 0


<b>³</b>


+ Với x 0 ta có phương trình: <b>³</b>


3x = x + 8 <b>Û</b> 2x = 8<b>Û</b> <sub> x = 4(TMĐK)</sub>


+ Với x < 0 ta có phương trình:


-3x = x + 8<b>Û</b> -4x = 8<b>Û</b> x = -4(TMĐK)


Tập nghiệm của pt đã cho là S <b>=<sub>{</sub></b> <b>4;-</b> <b>4<sub>}</sub></b>


b) I -5xI = 2x + 21 khi x < 0



Khi x < 0 thì: -5x > 0 nên I -5x I = - 5x
Ta có phương trình:


-5x = 2x + 21 <b>Û</b> <sub>-7x = 21 x = -3(TMĐK)</sub><b>Û</b>


Tập nghiệm của pt đã cho là S <b>= -<sub>{</sub></b> <b>3<sub>}</sub></b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0


4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Bài tập</b>


Bài tập


<b>) 3</b> <b>8</b>


a x <b>= +</b>x


b) I -5xI = 2x + 21 khi x < 0
c) I x - 5 I = 3x


d) I 2x + 2 I = 2x – 10 khi x > 0
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng



Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>


<b>ïỵ</b>


Dạng 1. Giải bất phương trình


Dạng 2. Giải phương trình có chứa
dấu giá trị tuyệt đối


<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>


<b>( )</b>


<b>( )</b> <b>( )</b> <b>0</b>


A x khi A x
A x


A x khi A x


<b>ì</b> <b>³</b>


<b>ïï</b>
<b>= í</b>


<b>ï-</b> <b><</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Bài tập</b>


Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức


Bài 79. SBT Chứng tỏ rằng:


a) (m + 1)2

<sub>4m</sub>


Ta có (m – 1)2

0 <sub></sub><sub>m</sub>


Suy ra (m – 1)2 <sub>+ 4m</sub>

<sub>4m </sub> <sub></sub><sub>m</sub>


Hay m2 + 2m + 1

4m <sub></sub><sub>m</sub>


Hay (m + 1)2

<sub>4m </sub> <sub></sub><sub>m</sub> <sub>(đpcm)</sub>


b) m2 + n2 + 2 2(m + n)



2 2


2 2


2 2


2 2


C1. m n 2 2(m n)


m n 2 2(m n) 0


(m 2m 1) (n 2n 1) 0


(m 1) (n 1) 0 m, n


   



     


      


     


Vậy m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n) (đpcm)</sub>



<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế



- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


Dạng 1. Giải bất phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Bài tập</b>


Bài 79. SBT Chứng tỏ rằng:
a) (m + 1)2

<sub>4m</sub>


b) m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n)</sub>



2 2


2 2


2 2



2 2


. m n 2 2(m n)
m n 2 2(m n) 0


(m 2m 1) (n 2n 1) 0


(m 1) (n 1 ,


1


m


C


) 0 n


   


     


      


     


Vậy m2<sub> + n</sub>2<sub> + 2 2(m + n) (đpcm)</sub>



2



2


2 2


2 2


2 2


. (m 1) 0 m
(n 1) 0 n


(m 1) (n 1) 0 m, n
m 2m 1 n 2n 1 0


m n 2 2(m n)


C2   


  


     


      


     (đpcm)


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức



2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>



<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>B. Bài tập</b>


Bài 81. SBT


Chứng tỏ diện tích hình vng
cạnh 10m khơng nhỏ hơn diện tích
hình chữ nhật có cùng chu vi


<b>Giải</b>


Gọi một cạnh hình chữ nhật là a (a 0)
thì cạnh kia là 20 - a


Theo bài ra ta phải chứng minh:
10. 10 a. (20 – a)





 100 – 20a + a2

0



 (10 – a)2 0

(luôn đúng)


Vậy chứng tỏ diện tích hình vng
cạnh 10m khơng nhỏ hơn diện tích
hình chữ nhật có cùng chu vi


<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối



<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a


a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>B. Bài tập</b>


Hướng dẫn về nhà


1. Ôn tập các kiến thức về bất đẳng
thức, bất phương trình, phương trình
trị tuyệt đối.


2. Làm bài tập 72, 74, 76, 77, 83 SBT
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.
<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>



1. Bất đẳng thức


2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
a. Phép cộng


Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
b. Phép nhân


Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c
Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn


a. Định nghĩa: là bất phương trình dạng


<b>ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b ³</b> <b> 0; ax + b £</b> <b> 0</b>


b. Qui tắc biến đổi
- Qui tắc chuyển vế


- Qui tắc nhân với cùng một số khác 0
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


<b>0</b>
<b>0</b>


a khi a
a



a khi a
<b>ì</b> <b>></b>
<b>ïï</b>


<b>= í<sub>ï-</sub></b> <b><sub><</sub></b>
<b>ïỵ</b>


Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức
Dạng 1. Giải bất phương trình


</div>

<!--links-->

×