Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 18 Sinh 6 Biến dạng của thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.07 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 18</b>



<b>Bài 18</b>



<b>BIẾN DẠNG CỦA THÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Quan sát và ghi lại thông tin về </b>



<b>I. Quan sát và ghi lại thông tin về </b>



<b>một số loại thân biến dạng.</b>



<b>một số loại thân biến dạng.</b>



Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su


Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su


hào, gừng, khoai tây

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Củ su hào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cđ dong ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Th©n x ơng rồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su hào, </sub>

<sub>Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su hào, </sub>



gng, khoai tõy

.v tìm những đặc điểm


gừng, khoai tây

.và tìm những đặc im




chứng tỏ chúng là thân?


chứng tỏ chúng là thân?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu hỏi:</b>



<b>Câu hỏi:</b>

<b> Quan sát các loại củ dong ta, </b>

<b> Quan sát các loại củ dong ta, </b>



<b>su hào, gừng, khoai tây</b>

<b>…</b>

<b> và tìm những đặc </b>



<b>su hào, gừng, khoai tây</b>

<b>…</b>

<b> và tìm những đặc </b>



<b>®iĨm gièng nhau giữa chúng?</b>



<b>điểm giống nhau giữa chúng?</b>



Trả lời:



Tr li:

+ Chúng đều có chồi ngọn, chồi nách,

+ Chúng đều có chồi ngọn, chồi nách,


lá -> là thân.



l¸ -> là thân.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu hỏi:</b>



<b>Câu hỏi:</b>

<b> Quan sát các loại củ dong ta, </b>

<b> Quan sát các loại củ dong ta, </b>



<b>su hào, gừng, khoai tây</b>

<b>…</b>

<b> và tìm những đặc </b>



<b>su hào, gng, khoai tõy</b>

<b></b>

<b> v tỡm nhng c </b>




<b>điểm khác nhau gi÷a chóng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cđ dong ta</b>



<b>Cđ dong ta</b>

<b>Cđ gừng</b>

<b>Củ gừng</b>



Trả lời:



Trả lời:



+ Củ dong ta và củ gừng: hình dạng giống rễ.



+ Củ dong ta và củ gừng: hình dạng giống rễ.



+ V trớ: d i mt t -> thân rễ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tr¶ lêi:



Tr¶ lêi:



+ Cđ su hào: hình dạng to,



+ Củ su hào: hình dạng to,



trßn.



trßn.



+ Vị trí: trên mặt đất ->




+ Vị trớ: trờn mt t ->



thân củ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trả lời:



Trả lời:



+ Củ su hào: hình dạng to,



+ Củ su hào: hình dạng to,



tròn.



tròn.



+ V trớ: d i mặt đất ->



+ Vị trí: d ới mặt đất ->



th©n cđ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NhËn xÐt 1:</b>



<b>NhËn xÐt 1:</b>

<b> Một số loại thân biến dạng </b>

<b> Một số loại thân biến dạng </b>


<b>làm chức năng khác của cây nh :</b>



<b>làm chức năng khác của cây nh :</b>




<b>thân củ</b>



<b>thân củ</b>

<b>(su hào, khoai tây</b>

<b>(su hào, khoai tây</b>

<b></b>

<b></b>

<b>)</b>

<b>)</b>


<b>thân rễ</b>



<b>thân rễ</b>

<b>(dong, gừng</b>

<b>(dong, gừng</b>

<b></b>

<b></b>

<b>)</b>

<b>)</b>



<b>-> chứa chất dự trữ dùng khi cây ra hoa tạo </b>



<b>-> chứa chất dự trữ dùng khi cây ra hoa tạo </b>



<b>quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quan sát thân, gai, chồi



Quan sát thân, gai, chồi



ngọn x ơng rồng và cho



ngọn x ơng rồng và cho



biết:



biết:



+ Thân chøa nhiỊu n íc cã



+ Th©n chøa nhiỊu n ớc có



tác dụng gì?




tác dụng gì?



+ Sống trong điều kiện nào



+ Sống trong điều kiện nào



lá biến thành gai?



lá biến thành gai?



+ Cây x ơng rồng th ờng



+ Cây x ơng rồng th ờng



sống ở ®©u?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

NhËn xÐt 2:



NhËn xÐt 2:

Mét sè cây nh x ơng rồng, cành

Một số cây nh x ơng rồng, cành


giao th ờng sống ở những nơi khô hạn -> thân


giao th ờng sống ở những nơi khô hạn -> thân



của chúng dự trữ n ớc ->



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đặc điểm, chức năng của một số loại thân </b>



<b>II. Đặc điểm, chức năng của một số loại thân </b>



<b>biến dạng</b>




<b>biến dạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

STT


STT Tên vật mẫuTên vật mẫu Đặc điểm của Đặc điểm của
thân biến dạng


thõn bin dng đối với câyđối với câyChức năng Chức năng biến dạngbiến dạngTên thân Tên thân
1


1 Củ su hàoCủ su hào Thân củ nằm Thân củ nằm
trên mặt đất
trên mặt đất
2


2 Cđ khoai t©yCđ khoai t©y


3


3 Cđ gõngCđ gõng


4


4 Cđ dong taCđ dong ta


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

STT



STT Tªn vËt mẫuTên vật mẫu Đặc điểm của Đặc điểm của
thân biÕn d¹ng


thân biến dạng đối với câyđối với câyChức năng Chức năng biến dạngbiến dạngTên thân Tên thân
1


1 Củ su hàoCủ su hào Thân củ nằm Thân củ nằm
trên mặt đất


trên mặt đất Dự trữ chất Dự trữ chất dinh d ỡngdinh d ỡng Thân củThân củ
2


2 Củ khoai tâyCủ khoai tây Thân củ nằm d Thân củ nằm d
ới mặt đất


ới mặt đất Dự trữ chất Dự trữ chất dinh d ỡngdinh d ỡng Thân củThân củ


3


3 Củ gừngCủ gừng Thân rễ nằm d Thân rễ nằm d
ới mặt đất


ới mặt đất Dự trữ chất Dự trữ chất dinh d ỡngdinh d ỡng Thân rễThân rễ
4


4 Củ dong taCủ dong ta Thân rễ nằm d Thân rễ nằm d
ới mặt đất


ới mặt đất Dự trữ chất Dự trữ chất dinh d ỡngdinh d ng Thõn rThõn r
5



5 X ơng rồngX ơng rồng Thân mọng n ớc Thân mọng n ớc
mọc trên mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào </b>



<b>Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào </b>



<b>gồm toàn cây có thân rễ? </b>



<b>gồm toàn cây có thân rễ? </b>



<b>A. Cây dong, cây su hào, cây chuối</b>



<b>A. Cây dong, cây su hào, cây chuối</b>



<b>B. C©y nghƯ, c©y gõng, c©y cá tranh</b>



<b>B. C©y nghƯ, c©y gõng, c©y cá tranh</b>



<b>C. C©y khoai t©y, c©y khoai lang, cây hành</b>



<b>C. Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành</b>



<b>D. Cây cải củ, cây dong ta, cây cà rốt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào </b>



<b>Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào </b>




<b>gồm toàn cây có thân mọng n ớc? </b>



<b>gồm toàn cây có thân mọng n ớc? </b>



<b>A. Cây x ơng rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng</b>



<b>A. Cây x ơng rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng</b>



<b>B. Cõy sng đời, cây húng chanh, cây táo</b>



<b>B. Cây sống đời, cây hỳng chanh, cõy tỏo</b>



<b>C Cây su hào, cây cải, cây ớt</b>



<b>C Cây su hào, cây cải, cây ớt</b>



<b>D. C©y rau mng, c©y hoa hång, c©y hoa cóc</b>



</div>

<!--links-->

×