Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Hóa học 8-Bài: Nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vậy nước tạo bởi những nguyên tố nào</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b> Chúng </b>


<b>hóa hợp với nhau, theo tỉ lệ như thế nào về thể </b>


<b>tích? Theo tỉ lệ khối lượng là</b>

<b>bao nhiêu</b>

<b>?</b>



<b>Trên trái đất:</b>



<b>Ta dùng các phương pháp nào để xác định?</b>


<b>*Nước chiếm khoảng ¾ khối lượng.</b>



<b>*Nước có ở khắp mọi nơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Thành phần hóa học của nước :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>N</b>

<b>ướ</b>

<b>c c</b>

<b>ó</b>

<b> pha dung </b>



<b>d ch axit H</b>

<b>ị</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Bình thông nhau </b>


<b>gồm 3 nhánh </b>



<b>Ngu n i n </b>

<b>ồ đ ệ</b>



<b>m t chi u </b>

<b>ộ</b>

<b>ề</b>



<b>i n c c b ng </b>



<b>Đ ệ</b>

<b>ự</b>

<b>ằ</b>



<b>b ch kim (Pt</b>

<b>ạ</b>

<b>)</b>



<b>B</b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1- Hiện tượng khi cho dòng


điện 1 chiều đi qua nước?



_



+



2-

Dự đốn khí sinh ra ở



hai điện cực, cho biết


tỉ lệ thể tích của 2



khí ?



<b>V</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> : </b>

<b>V</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> H</b>

<b><sub>2</sub></b>


3- Viết PTHH biểu diễn


sự phân hủy nước bằng


dòng điện



<b> 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>(l) </sub></b>

<b> 2H</b>

<b>®p</b> <b><sub>2</sub></b>

<b> +</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


H<sub>2</sub>0
dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<b>2 : 1</b>




<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Từ</b> t<b>hí nghiệm vừa rồi đã cho </b>
<b>chúng ta biết nước được tạo bởi </b>
<b>những nguyên tố nào?</b>


<b>I.Thành phần hóa học của nước</b>



<b>1. Sự phân hủy nước:</b>



<b>Nước tạo bởi 2 nguyên tố: H </b>
<b>và O</b>


<b>PT: 2H<sub>2</sub>O<sub> </sub> 2Hđp</b> <b><sub>2 </sub>+</b> <b>O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình sự tổng hợp nước
1
3
4
2

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>
+


<b>-a/Tr ­íc­khi­nỉư</b>


<b>1- Thể tích khí O<sub>2</sub> và H<sub>2 </sub>cho</b>


<b> vào ống lúc đầu là bao nhiêu?</b>



<b>2 thể tích khí O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>và </b>


<b>2 thể tích khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


3
4
2


<b>+</b>

<b></b>



<b>-H5.11 Tổng hợp nước:</b> <b><sub>b/ Sau khi nổ</sub></b>


<b>2- Thể tích khí cịn lại sau khi đốt </b>
<b>bằng tia lửa điện là bao nhiêu? </b>
<b>Đó là khí gì?</b>


<b>Cịn lại: 1 thể tích khí O<sub>2</sub></b>


<b>3- Tỉ lệ về thể tích giữa khí hiđro và </b>
<b>khí ơxi, khi chúng hóa hợp với </b>
<b>nhau tạo thành nước là bao </b>
<b>nhiêu?</b>


<b>2</b> <b>thể tích H<sub>2</sub> hóa hợp với 1 thể tích </b>
<b>khí O<sub>2</sub> tạo thành nước</b>


<b>4 - Viết PTHH ?</b>


<b> 2H</b>

<b>2</b>

<b> + O</b>

<b>2 </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> 2H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b>t</b>

<b>o</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>Thể tích</b>


<b>Số mol</b>



<b>Khối lượng</b>



<b>2</b>

<b>1</b>



<b>2V</b>



<b>1. 32 g</b>


<b>1V</b>



<b>2 .2 g</b>



<b>m</b>


<b>m</b>


<b>H </b>


<b>O</b>


=

<b>4</b>


<b>32</b>


<b>1</b>


<b>8</b>


<b>=</b>


<b>11,1%</b>


<b> %H</b>

<b>1.100%</b>



<b>1 + 8</b>




<b>=</b>

<b>%O</b>



<b>1 + 8</b>



<b>8 . 100% 88,9%</b>



<b>=</b>



<b>Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Thành phần hóa học của nước</b>
<b>1. Sự phân hủy nước :</b>


<b>PT:2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O 2H</b>

<b>®p</b> <b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>3. Kết luận:</b>


<b>Qua sự phân hủy và tổng hợp </b>
<b>nước ta thấy:</b>


<b>Nước là hợp chất tạo bởi…… </b>
<b>nguyên tố……..</b>


<b>2</b>



<b>Chúng hóa hợp với nhau :</b>


<b>* Theo tỉ lệ về thể tích :</b>



<b> </b>

<b>VH<sub>2 </sub>:VO</b><sub>2</sub>

<b> </b>

<b>= ………</b>



<b>* Theo tỉ lệ về khối lượng </b>


<b>m<sub>H</sub> : m<sub>O</sub></b> <b>= ………..</b>


<b>* Theo thành phần khối lượng :</b>


<b>%H</b>

<b>1.100%</b>



<b>1 + 8</b>


<b>=</b> 


<b>2. Sự tổng hợp nước</b>


<b>PT: 2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b>t</b>

<b>o</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



<b>H và O</b>


<b>2 :1</b>


<b>1 : 8</b>



<b>11,1%</b>



<b>%O</b>


<b>1 + 8</b>
<b>8 . 100%</b>



<b>=</b>

<sub></sub>

<b>88,9%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.


N cướ c n cho ầ nông nghi pệ


N cướ c n cho ầ nông nghi pệ N c N cướướ c n cho ch bi n th y s n c n cho ch bi n th y s nầầ ế ếế ế ủ ảủ ả


N cướ c n cho c thầ ơ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nước dùng đ t m gi tể ắ ặ


Nước dùng đ t m gi tể ắ ặ Nước cần cho nấu ăn Nước cần cho nấu ăn


Nước cần cho xây dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vai trò của nước đối với sản xuất.


<b>nuôi trồng thủy sản</b> <sub>Sản xuất công nghiệp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thiếu nước ở thành thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lãng phí nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thực trạng nguồn nước:</b>


<b>Nước thải công nghiệp </b>


<b>Sinh vật thủy sản chết</b> <b>Rác thải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nguyên nhân dẫn đến nước bị ô nhiễm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Động vật chết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>­­­Bài tập 1:­</b>

<b>Phương pháp xác </b>


<b>định thành phần định lượng và </b>


<b>định tính của nước là</b>



<b>­­­­­­­­­A­.­Phân hủy nước­­­­­­­­­­­­­</b>


<b>B.­­Tổng hợp nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 2 : </b>

<b>Tính thể tích của khí oxi ở </b>


<b>ĐKTC cần dùng để phản ứng với khí </b>


<b>hidro tạo ra 0,2 mol nước là:</b>



<b>22,4</b>

(l)



<b> </b>

<b>4,48</b>

(l)



<b>2,24</b>

(l)


<b>6,72</b>

(l)



<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ở NHÀ</b>


<b>1/ Ghi chép bài đầy đủ vào vở</b>




<b>2/ Học bài, liên hệ thực tế bảo vệ nguồn nước, </b>


<b>tuyên truyền vận động mọi người sử dụng tiết </b>


<b>kiệm nước.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×