Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề Khảo sát chất lượng giáo viên cấp THCS Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2017-2018. Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1<b>SỞ</b>
<b>GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUN MƠN GIÁO VIÊN </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>ĐỀ MƠN TỐN- CẤP THCS</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề</i>
—————————


<b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b>


2 3 3 4 5


.


1 5 4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  



   


a) Rút gọn

<i>A</i>

.



b) Tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> sao cho <i>A</i> 2.


<b>Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình </b>


2 4


3 1


<i>x my</i> <i>m</i>


<i>mx y</i> <i>m</i>


  




  


 <sub> , với </sub><i>m</i><sub> là tham số .</sub>
a) Giải hệ phương trình với <i>m</i>2<sub>.</sub>


b) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất

<i>x y</i>0; 0

<sub> với mọi </sub><i>m</i><sub> và biểu</sub>
thức <i>B x</i> 02<i>y</i>02 5

<i>x</i>0<i>y</i>0

không phụ thuộc vào <i>m</i>.


<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i> 3 0 (1)<b> (</b><i>x</i> là ẩn, <i>m</i> là tham số). Tìm tất


cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình (1) có nghiệm . Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>C</i><i>x</i>12<i>x</i>22 4<i>x x</i>1 2.


<b>Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn </b>

<i>O R</i>;

, đường kính <i>AB</i><sub>. Kẻ tiếp tuyến </sub><i>Ax</i><sub> với đường tròn</sub>


<i>O R</i>;



và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm <i>P</i><sub> sao cho </sub><i>AP R</i> <sub>. Từ điểm </sub><i>P</i><sub> kẻ tiếp tuyến tiếp xúc</sub>
với đường tròn

<i>O R</i>;

tại điểm <i>M</i> <sub> (</sub><i>M</i> <sub> khác </sub><i>A</i><sub>).</sub>


a) Chứng minh rằng tứ giác <i>APMO</i> nội tiếp.


b) Đường thẳng vng góc với <i>AB</i><sub> tại điểm </sub><i>O</i><sub> cắt đường thẳng </sub><i>BM</i> <sub> tại điểm </sub><i>N</i> <sub>. Chứng minh</sub>


rằng tứ giác <i>OBNP</i> là hình bình hành.


c) Đường thẳng <i>PM</i> <sub> và </sub><i>ON</i><sub> cắt nhau tại điểm </sub><i>I</i> <sub>, đường thẳng </sub><i>PN</i> <sub> và </sub><i>OM</i> <sub>cắt nhau tại điểm </sub><i>J<sub>.</sub></i>


Chứng minh rằng đường thẳng <i>IJ</i> đi qua trung điểm của <i>OP</i>.


<b>Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương </b>

<i>m n</i>,

sao cho 6<i>m</i>2<i>n</i>2<sub> là một số chính</sub>
phương.


<b>Câu 6 (1,0 điểm). Cho </b><i>a b c d</i>, , , là các số thực dương thỏa mãn


1 1 1 1


2.


1 1 1 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 


Chứng minh rằng



2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


3 8.


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


   


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>----Hết----Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GDĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>(</b><i><b>Đáp án gồm 04 trang</b></i><b>)</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN : CẤP THCS</b>



<b>Câu 1 (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>). </b>Xét biểu thức :


2 3 3 4 5


1 5 4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


   


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1a) Rút gọn </b>

<i>A</i>

<b>.</b> <b>1,00</b>


ĐK:
0


5 0 0 25


4 5 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



    


  

0,25


Đặt <i>x a</i> ta có :
2
2


2 3 3 4 5


1 5 4 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


  



   


2
2


2 3 3 4 5


1 5 4 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   
  
   

 

 

 

<sub></sub>

<sub></sub>


 


2


2 5 3 1 3 4 5


1 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
       

 


0,25

 


 


 



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 5 1 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


  


 


    0,25


2 2
5 5
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
 
 



  <sub>. Vậy </sub>


2
.
5
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>




0,25


<b>1b) Tìm tất cả các giá trị của </b><i>x</i><b> sao cho</b> <i>A</i> 2. <b><sub>1,00</sub></b>


Ta có


2 2


2 2 2 0


5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
        
 


0,25

12
12
0
5
5
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 <sub>  </sub>


 <sub></sub> 0,25


Với 0  <i>a</i> 5 <i>x</i> 5 0 <i>x</i> 25. 0,25


Với <i>a</i>12 <i>x</i> 12 <i>x</i>144<sub>. Vậy giá trị cần tìm là </sub>0 <i>x</i> 25<sub> hoặc </sub><i>x</i>144. 0,25


<b>Câu 2 (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>).</b> Cho hệ phương trình


2 4


3 1


<i>x my</i> <i>m</i>



<i>mx y</i> <i>m</i>


  




  


 <sub> , với </sub><i>m</i><sub> là tham số .</sub>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>2a)Giải hệ phương trình với </b><i>m</i>2<b><sub>.</sub></b> <b>1,00</b>


Với <i>m</i>2<sub> hệ trở thành </sub>


2 6
2 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 
 0,25


2 6
2 6


2 2 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



8


2 6 <sub>5</sub>


5 19 19


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>



 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 <sub> </sub>


0,25


Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất




8 19


; ;


5 5


<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> 0,25


<b>2b) </b>Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất

<i>x y</i>0; 0

<sub> với mọi</sub>


<i>m</i><sub>và biểu thức </sub><i>B x</i> 02<i>y</i>02 5

<i>x</i>0<i>y</i>0

<sub> không phụ thuộc vào </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub> <b>1,00</b>
Từ PT thứ hai của hệ ta có <i>y</i>3<i>m</i> 1 <i>mx</i>, thế vào PT thứ nhất ta được:


<i>m</i>21

<i>x</i>3<i>m</i>2 3<i>m</i>2 *

 

0,25
Do


2


1 0


<i>m</i>   <sub> với mọi m nên (*) có nghiệm duy nhất </sub>


2
2


3 3 2


.


1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
 


Khi đó
2
2
4 1
.
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
 


 <sub> Vậy với mọi m hệ ln có nghiệm </sub>




2 2


0; 0 3 <sub>2</sub>3 2 4; <sub>2</sub> 1 .


1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>x y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
0,25


Từ hệ ta có

 



2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 4 3 1 1 25 10 5


<i>x my</i>  <i>mx y</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


2
2 2


2


25 10 5


.
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i>
 


  

0,25
Mặt khác
2


0 0 2


7 2 3


.
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>m</i>
 
 


 <sub> Suy ra </sub>


2 2


2 2


25 10 5 7 2 3


5. 10.


1 1



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>B</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   


  


  0,25


<b>Câu 3 (</b><i><b>1,0 điểm</b></i><b>). </b>Cho phương trình: <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i> 3 0 1

 

<b>, (</b><i>x</i> là ẩn, <i>m</i> là tham số ).


Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình

 

1 có nghiệm . Giả sử <i>x x</i>1 2, <sub> là hai nghiệm của phương</sub>


trình. Tìm các giá trị của <i>m</i> để biểu thức <i>C</i> <i>x</i>12<i>x</i>22 4<i>x x</i>1 2<sub> đạt giá trị lớn nhất. </sub>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Phương trình

 

1 có nghiệm khi và chỉ khi    <i>m</i> 3 0  <i>m</i>3. 0,25
Theo định lý Viét ta có <i>x</i>1<i>x</i>2 2 ; <i>m x x</i>1 2 <i>m</i>2 <i>m</i>3. 0,25


2



2 2 2 2 2


1 2 4 1 2 1 2 6 1 2 4 6 3 2 6 18


<i>C x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 0,25





2


2 6 18 18 2 3 18, 3


<i>C</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


. Dấu đẳng thức xảy ra khi <i>m</i>3<sub>. </sub>


Vậy giá trị lớn nhất của <i>C</i> bằng 18<sub> khi </sub><i>m</i>3<sub>.</sub> 0,25


<b>Câu 4 (3,0</b><i><b> điểm</b></i><b>). </b>Cho đường trịn

<i>O R</i>;

, đường kính <i>AB</i>. Kẻ tiếp tuyến <i>Ax</i> với đường tròn

<i>O R</i>;


lấy trên tiếp tuyến đó một điểm <i>P</i> sao cho <i>AP R</i> <sub>. Từ điểm </sub><i>P</i><sub> kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn</sub>


<i>O R</i>;



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Chứng minh rằng tứ giác <i>APMO</i> nội tiếp.


b) Đường thẳng vng góc với <i>AB</i> tại điểm <i>O</i> cắt đường thẳng <i>BM</i> tại điểm <i>N</i>. Chứng minh rằng tứ
giác <i>OBNP</i> là hình bình hành.


c) Đường thẳng <i>PM</i> và <i>ON</i> tại điểm <i>I</i> , đường thẳng <i>PN</i> và <i>OM</i> cắt nhau tại điểm <i>J. Chứng minh</i>
rằng đường thẳng <i>IJ</i> đi qua trung điểm của <i>OP</i>.


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>4a) </b>Chứng minh rằng tứ giác <i>APMO</i> là tứ giác nội tiếp. <b>1,0</b>



Ta có <i>PAO PMO</i> 900 0,5


Suy ra <i>PAO PMO</i> 180 .0 <sub> Do đó tứ giác </sub><i>APMO</i><sub> nội tiếp.</sub> 0,5


<b>4b)….</b> Chứng minh rằng tứ giác <i>OBNP</i> là hình bình hành. <b><sub>1.0</sub></b>


Ta có


 1
2


<i>ABM</i>  <i>AOM</i>


. Mà OP là phân giác của góc


 1
2


<i>AOM</i>  <i>AOP</i> <i>AOM</i> <sub>0,25</sub>


<i>ABM</i> <i>AOP</i>  <i>MB OP</i>|| <i> (1)</i> 0,25


Ta có hai tam giác AOP, OBN bằng nhau (gcg). Suy ra OP = BN (2) <sub>0,25</sub>


Từ (1) và (2) suy ra OBNP là hình bình hành. 0,25


<b>4c)….</b> Chứng minh rằng đường thẳng <i>IJ</i> đi qua trung điểm của <i>OP</i>. <b>1,0</b>
Gọi K là giao điểm của OP và AN. Do <i>PN AO</i>|| , suy ra AONP là hình chữ nhật, suy ra K là trung


điểm của OP. 0,25



Do <i>PM</i> <i>OJ</i> <sub> và </sub><i>ON</i> <i>PJ</i><sub> nên I là trực tâm tam giác OPJ. Suy ra </sub><i>IJ</i> <i>OP</i><sub> (3)</sub> <sub>0,25</sub>
Ta có <i>APO POI</i>  <sub> (sole) và </sub><i>APO OPI</i> <sub>, suy ra </sub><i>OPI</i> <i>POI</i> <sub>. Do đó tam giác IPO cân tại I.</sub> 0,25
Mà K là trung điểm của OP nên <i>IK</i><i>OP</i><sub> (4). Từ (3) và (4) suy ra </sub><i>I J K</i>, , <sub> thẳng hàng.</sub> 0,25
<b>Câu 5 (1,0</b><i><b> điểm</b></i><b>). </b>Tìm tất cả các cặp số nguyên dương

<i>m n</i>,

sao cho 6<i>m</i>2<i>n</i>2<sub> là một số chính</sub>
phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 1



6<i>m</i><sub></sub>2<i>n</i><sub> </sub>2 2 3<i>m</i><sub></sub>2<i>m</i> <sub></sub>2<i>n</i> <sub></sub>1


là một số chính phương thì 3<i>m</i>2<i>m</i>12<i>n</i>11<sub> phải là</sub>
một số chẵn. Vậy trong hai số 3<i>m</i>2<i>m</i>1<sub> và </sub>2<i>n</i>1


có một số chẵn và một số lẻ.


0,25
<b>TH1</b>: Nếu 3<i>m</i>2<i>m</i>1<sub> là số lẻ thì </sub><i>m</i>1<sub>, khi đó </sub>6<i>m</i>2<i>n</i>  2 8 2 .<i>n</i>


Ta thấy ngay <i>n</i>1,<i>n</i>2 không thỏa mãn và <i>n</i>3<sub> thỏa mãn.</sub>


Xét <i>n</i>4<sub>, ta có </sub>



2 2


8 2<sub></sub> <i>n</i> <sub></sub>4 2<i>n</i> <sub></sub>2 <sub></sub> 2<i>n</i> <sub></sub>2


là số chính phương.


Một số chính phương khi chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1 mà 2<i>n</i>22<sub> chia 4 dư 2 nên khơng là</sub>



số chính phương. Do đó cặp

<i>m n</i>,

 

1;3

là một nghiệm của bài tốn.


0,25


<b>TH2</b>: Nếu 2<i>n</i>1 là số lẻ thì <i>n</i>1<sub>, khi đó </sub>6<i>m</i>2<i>n</i>  2 6<i>m</i>4.<sub> Ta có </sub>



6<i>m</i>  4 1 <i>m</i> 4 3


hoặc 5 (mod 7)


0,25


Mặt khác

 

 

 



2 2 2 2


7<i>k</i> 0 mod 7 , 7<i>k</i>1 1 mod 7 , 7<i>k</i>2 4 mod 7 , 7<i>k</i>3 2 mod 7 ,
Do đó 6<i>m</i>2<i>n</i>2<sub> khơng thể là số chính phương. Vậy </sub>

<i>m n</i>,

 

1;3

<sub> là đáp số duy nhất cần tìm.</sub>


0,25


<b>Câu 5 (1,0</b><i><b> điểm</b></i><b>). </b>Cho <i>a b c d</i>, , , là các số thực dương thỏa mãn :


1 1 1 1


2


1 1 1 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <sub>.</sub>


Chứng minh rằng :




2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


3 8


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


   


       


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Ta có
2
2
2
1
1 <sub>2</sub>
2 <sub>1</sub>


2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 


. Mà


2
2 2
2
1 1
2 1
2 2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 


Suy ra


2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


. .


2 2 1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 

0,25
Ta có



2


1 4 4


3 1 4


1 1 1



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




      


   <sub>. Cùng các BĐT tương tự ta được:</sub>




2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


1 16


2 2 1


<i>cyc</i> <i>cyc</i> <i>cyc</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>a</i>
    

    


       
    
 
   
 


1 2


2 <i><sub>cyc</sub>a</i>
 
 
 
 
 


0,25


1 1


2 1 2 1 4


4<i><sub>cyc</sub></i> 4<i><sub>cyc</sub></i> <i><sub>cyc</sub></i> 1


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
   
   
     
    


   


(do
1
1 2
1 1
<i>cyc</i> <i>cyc</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   



, theo giả thiết)


0,25


Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương ta được


1
1
4 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
  


 <sub>, suy ra </sub>





1


1 4 4


4<i><sub>cyc</sub></i> <i><sub>cyc</sub></i> 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i>


       






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do đó




2 <sub>1</sub>


2 8


2
<i>cyc</i>



<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>




        




(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a   <i>b c d</i> 1.


<b>Lưu ý khi chấm bài:</b>


<i>- Hướng dẫn chấm (HDC) chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của</i>
<i>học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.</i>


<i>- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.</i>


<i>- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được</i>
<i>điểm.</i>


</div>

<!--links-->

×