Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu hỏi: 1. Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
2. Có những cách nào để nhận biết thấu kính hội tụ
Trả lời:
<i>1.Đặc điểm của ảnh:</i>
- Vật ở ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính
một khoảng bằng tiêu cự.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng
chiều với vật
<i>2.Cách nhận biết:</i>
- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần
giữa.
<b> </b>
<b>Trục chính (</b><b>)</b>
o
∆
F
F’
<b>f</b>
<b>F</b>’
<b>F</b>
<b>∆</b>
F’ F
O
<b>+Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua </b>
<b>tiêu điểm F’</b>
F’ <sub>F</sub>
S <sub></sub>
<b>O</b>
-<b>Đưa lại gần trang sách thấy </b>
<b>chữ lớn hơn dòng chữ thật </b>
<b>trên trang sách</b>
∆
S
o
I
F’ F
S’.
<b>NỘI DUNG GHI VỞ: BÀI 43-44</b>
<b>I.</b> <b>Đặc điểm của thấu kính phân kì</b>
- Chùm sáng qua TK loe rộng ra.
- Có phần giữa mỏng hơn phần rìa
<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ:</b>
1. Trục chính:( )
2. Quang tâm (O)
3. Tiêu điểm (F và F’)
4. Tiêu cự (f)
<b>III: Đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt</b>
+Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
20
C1: Hãy làm thí nghiệm để
chứng tỏ rằng khơng thể hứng
được ảnh của vật trên màn
với mọi vị trí của vật .
C2: Làm thế nào để quan sát
được ảnh của vật tạo bởi
thấu kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh
ảo ? Cùng chiều hay ngược
chiều với vật ?
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
f f
<b>C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể </b>
<b>hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của </b>
<b>vật.</b>
<b>I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKPK</b>
<b> B i</b> <b> 45: ảnh của một vật tạo bëi thÊu kÝnh ph©n kú</b>
f f
<b>I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b> B ià</b> <b> 45: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kú</b>
<b>C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng khơng thể </b>
<b>hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của </b>
<b>vật.</b>
f f
<b>I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU </b>
<b>KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>TiÕt 49: B ià</b> <b> 45: ảnh của một vật tạo bởi thấu </b>
<b>kính phân kú</b>
<b>C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng khơng thể </b>
<b>hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của </b>
<b>vật.</b>
f f
<b>I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b> B ià</b> <b> 45: ¶nh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ</b>
<b>C1. Hóy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng khơng thể </b>
<b>hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của </b>
<b>vật.</b>
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét:
<sub>Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln </sub>
cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
<sub>Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải </sub>
đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló.
26
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>I</b>
27
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>F</b> <b>F</b>
<b>0</b>
<b>F’</b> <b>F</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>
28
C4 : Vật AB vng góc với trục chính của TKPK
A nằm trên trục chính. OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm
* Dựng ảnh A’B’ của AB
<b>I</b>
<b>I</b>
- Khi tịnh tiến AB ln vng góc với trục chính tại mọi vị trí, tia
BI là khơng đổi, cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F’.
- Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn F’I. Chính
vì vậy A’B’ ln ở trong khoảng tiêu cự OF’.
29
C4 : Vật AB vng góc với trục chính của TKPK
* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm trong khoảng
tiêu cự OF’.
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
30
C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA =
8cm
* <i>Ảnh ảo tạo bởi thấu </i>
<i>kính hội tụ</i>:
* <i>Ảnh ảo tạo bởi thấu </i>
<i>kính phân kì</i>:
<b> </b>Ảnh ảo, cùng chiều
và lớn hơn vật
<b> </b> Ảnh ảo, cùng
chiều và nhỏ hơn vật
<b>Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>
- <i><b>Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho </b></i>
<i><b>ảnh ảo, </b></i>
<i><b>cùng chiều, nhỏ hơn vật</b></i>.
31
- <i><b>Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sỏng t </b></i>
<i><b>bit, </b><b>ảnh B là giao điểm của chïm tia lã kÐo dµi </b></i>’
<i><b> - Tõ B hạ vuông góc xuống trục chính, cắt trục chính </b></i>
<i><b>tại A , A là ảnh của điểm A.</b></i>’ ’
•<i><b><sub>Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ: cùng chiều và lớn hơn </sub></b></i>
<i><b>vật, nằm xa thấu kính hơn vật</b></i>
•<i><b>Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì:cùng chiều và nhỏ </b></i>
<i><b>hơn vật, nằm gần thấu kính hơn vật</b></i>
C6 : Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội
tụ và thấu kính phân kì có đặc điểm gì giống nhau, khác
nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một thấu
kính là hội tụ hay phân kì .
<sub>Giống nhau: </sub><sub>Ảnh ảo, cùng chiều với vật</sub>
<sub>Khác nhau: </sub><sub>-TKHT: ảnh ảo, lớn hơn vật và cách xa thấu </sub>
kính hơn vật.
-TKPK: ảnh ảo, nhỏ hơn vật và gần thấu kính
hơn vật.
<sub>Cách nhận biết: </sub> <sub>Đưa vật gần thấu kính thấy ảnh cùng </sub>
C8 : Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận
thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn
hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ?
AB = 6mm =
0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f =
12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
'
' ' ' '
<i>OI</i> <i>OF</i>
<i>A B</i> <i>A F</i>
Mà OI = AB
<i><b>C7.</b></i>
' '
<i>OAB</i> <i>OA B</i>
' ' ' '
<i>OIF</i> <i>A B F</i>
Mà A’F’ = OF’- OA’
=> OA.(OF’ – OA’) = OA’. OF’
<sub>8. (12-OA’) = 12.OA’</sub>
<sub> 96 – 8.OA’ = 12.OA’</sub>
AB = 6mm =
0,6cm
OA = d =
8cm
OF=OF’= f =
12cm
A’B’ = ? cm
OA’ =?
'
' ' ' '
<i>OI</i> <i>OF</i>
<i>A B</i> <i>A F</i>
B’
<b>A’</b> <sub>F</sub> <sub> O</sub> <sub>F’</sub>
A
B I
<i><b>C7.</b></i>
' '
<i>OAB OA B</i>
' ' ' '
<i>OIF</i> <i>A B F</i>
<sub>OA. (OA’+ OF’) = OA’.OF’</sub>
<sub>8. (OA’+ 12) = 12.OA’</sub>
<sub>8.OA’ +96 = 12.OA’</sub>
<sub>4.OA’ = 96 </sub>
<i><b>NỘI DUNG GHI VỞ </b></i>
BÀI 45: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKPK
<b>I: Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK</b>
TKPK luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật và ảnh luôn nằm trong khoảng tiêu
cự
<b>II: Cách dựng ảnh.</b>
- Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sáng đặt biệt, ảnh B là giao điểm của
chùm tia ló kéo dài
- Từ B hạ vuông góc xuống trục chính, cắt trục chính tại A, A là ảnh của điểm A.
<i><b> CH í: ln ca ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:</b></i>
•<i><b>Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ: cùng chiều và lớn hơn vật, nằm xa thấu kính </b></i>
<i><b>hơn vật</b></i>
•<i><b>Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì: cùng chiều và nhỏ hơn vật, nằm gần thấu kính </b></i>
<i><b>hơn vật</b></i>