Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Số học 6: Tập hợp - Phần tử của tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ HỌC</b>


<b>CHƯƠNG 1: Ôn tập và hệ thống hóa các</b>
nội dung về số tự nhiên đã học ở tiểu học


<b>CHƯƠNG 1: Ôn tập và hệ thống hóa các</b>
nội dung về số tự nhiên đã học ở tiểu học


<b>CHƯƠNG 2</b> : Số nguyên


<b>CHƯƠNG 2</b> : Số nguyên


<b>CHƯƠNG 3</b>: Phân số


<b>CHƯƠNG 3</b>: Phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ch</b>

<b>Ư</b>

<b>¬ng i - ôn tập và bổ túc về số tự nhiªn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Khái niệm </b>

<b>tập hợp</b>

<b> thường gặp trong toán </b>


<b>học và cả trong đời sống.</b>



<b>Ví dụ: </b>



<b>1. Các ví dụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 1- </b>

<b>§ 1</b>

<b>:Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>



--- Tập hợp các đồ vật : (Cặp, sách, phấn,máy tính…) đặt trên
bàn giáo viên.


- Tập hợp các thành viên trong gia đình em.


- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• 3 4
6 7 8 9


2 5 0


Aa b
c


Tập hợp
các ngón


tay trên
một bàn tay


Tập hợp
các số tự
nhiên nhỏ


hơn 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ta viết:</b>



<b>C</b>

<b> = {cam, táo, lê, dứa}</b>



<b>cam, táo, lê, dứa là các </b>

<b>phần tử</b>

<b> của tập hợp C.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các ví dụ khác: </b>



<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>



<b>Gọi A là tập hợp các số tự </b>
<b>nhiên nhỏ hơn 4.</b>


<b>A = {0; 1; 2; 3}</b>


<b>Các số 0, 1, 2, 3 là các </b>
<b>phần tử của tập hợp A.</b>


<b>Gọi B là tập hợp 3 chữ </b>
<b>cái đầu tiên trong bảng </b>
<b>chữ cái.</b>


<b>B = {a, b, c}</b>


<b>Các chữ cái a, b, c là các </b>
<b>phần tử của tập hợp B</b>


<b>Ký hiệu:</b>


<b>- 1 </b><b> A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A</b>


-<b><sub> d </sub></b><sub></sub><b><sub> B, đọc là d </sub><sub>không thuộc</sub><sub> B </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>



<b>A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4</b>



<b>A = {0; 1; 2; 3}</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Cách viết. Các kí hiệu</b>



<b>A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4</b>


<b>A = {0; 1; 2; 3}</b>



<b>A = {x </b>

<b> N | x < 4}</b>



<b>Để viết một tập hợp, </b>


<b>thường có hai cách:</b>



<b>- Liệt kê các phần tử </b>
<b>của tập hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Áp dụng.</b>



<b>?1.</b>

<b> Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 </b>



<b>rồi điền ký hiệu thích hợp vào ơ vng:</b>



<b>2 </b>

<sub></sub>

<b> D</b>

<b>10 </b>

<sub></sub>

<b> D</b>



<b>D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}</b>


<b>Hoặc D = {x </b>

<b> N | x < 7}</b>



<b>2 </b>

<sub></sub>

<b> D</b>

<b>10 </b>

<sub></sub>

<b> D</b>



<b>?2.</b>

<b> Viết tập hợp E các chữ cái trong từ </b>




<b>“NHA TRANG”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Chú ý:</b>



<b>Các phần tử của một tập hợp được viết:</b>


<b>+ Trong dấu ngoặc nhọn { }, </b>



<b>+ Cách nhau bởi dấu “;”(nếu có phần tử </b>


<b>là số) hoặc dấu “,”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1 (PHT): Trong các tập hợp dưới đây, tập </b>



<b>hợp nào có cách viết </b>

<b>SAI</b>

<b>?</b>



<b>a. A = {10; 20; 30}</b>
<b>b. B = [m, n, o, p]</b>
<b>c. C = {1; 3; 5, 7, 9}</b>
<b>d. D = {1,2}</b>


<b>e. E = {x </b><b> N | x > 2}</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Người ta cịn có thể minh họa tập hợp bằng một </b>
<b>vịng trịn kín như hình dưới đây (hình 2 SGK)</b>


<b>Trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu </b>
<b>diễn bởi một dấu chấm bên trong vịng kín đó.</b>


<b>A</b>

<b><sub>2</sub></b>



B


<b>a</b>


<b>c</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>1</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau:</b>



<b>a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.</b>
<b>b. Tập hợp B các tháng của quý hai.</b>


<b>c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau:</b>



• <b><sub>Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.</sub></b>


<b>A = {10; 11; 12; 13} hoặc A = {x </b><b> N | x > 9 ; x < 13}</b>


<b>b. Tập hợp C các tháng của quý hai.</b>


<b>B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}</b>


<b>c. Tập hợp E các số tự nhiên mà x + 4 = 10.</b>


<b>C = {6}</b>



<b>d. Tập hợp F các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 3 (PHT): Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ </b>



<b>hơn 6. Hãy điền các kí hiệu: </b>

<b>, </b>

<b>, = vào ô </b>



<b>trống:</b>



<b> 2</b>

<sub></sub>

<b> X</b>

<b> 0 </b>

<sub></sub>

<b> X</b>



<b> 6 </b>

<sub></sub>

<b> X</b>

<b> 1,3 </b>

<sub></sub>

<b> X</b>

<b> 11 </b>

<sub></sub>

<b> X</b>



<b> {1;2;3;4;5;0}</b>

<sub></sub>

<b> X</b>






<b>=</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 4 (PHT): </b>

<b>Nhìn hình vẽ, hãy viết các tập hợp A, B </b>


<b>bằng cách liệt kê các phần tử và xác định các phần tử:</b>


<b>a. Thuộc A mà không thuộc B.</b>


<b>b. Thuộc cả A và B.</b>


<b>A = {0; 2; 5}</b>



<b>B = {0; 2; 4; 6; 8}</b>



<b> a. Phần tử 5 thuộc A mà không </b>
<b>thuộc B</b>


<b>5 </b><b> A , 5 </b><b> B</b>


<b> b. Phần tử 2 và 0 thuộc cả A và B </b>
<b>0 </b><b> A ; 0 </b><b> B</b>


<b>2 </b><b> A ; 2 </b><b> B</b>


A

5 0


2


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Luyện tập</b>



<b>Bài 5: Từ thành phố A có 2 con đường a</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> và </b>



<b>a</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> đến thành phố B, và có 3 con đường b</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, b</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, b</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>để đi từ thành phố B đến thành phố C. Hãy viết </b>


<b>tập hợp M các con đường đi từ thành phố A </b>


<b>qua B rồi đến C</b>



<b>Ví dụ: a<sub>1</sub>b<sub>1</sub> là một con đường đi từ thành phố A qua B rồi </b>
<b>đến thành phố C</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>a<sub>1</sub></b>


<b>a<sub>2</sub></b> <b>b1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố

<i><b>Chọn câu trả lời đúng</b></i>


<b>1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là. </b>


<b>A</b>

<b>M={0, 1, 2, 3, 4, 5}</b>



<b>B</b>


<b>C</b>



<b>M=[0; 1; 2; 3; 4; 5]</b>


<b> </b>


<b>M={0; 1; 2; 3; 4; 5}</b>
<b> </b>


<b>Sai</b>




<b>Sai</b>



<b>Đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hướng dẫn về nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 1-</b>

<b>§ 1</b>

<b>:Tập hợp. Phần tử của tập hợp</b>



TẬP


HỢP



VÍ DỤ


VÍ DỤ


Các kí hiệu:
,


Các kí hiệu:
,


các cách viết


tập hợp Chỉ ra tính chất
đặc trưng cho


các phần tử
của tập hợp



Liệt kê các
phần tử của tập


hợp


</div>

<!--links-->

×