Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 1 - Trường tiểu học Vinh Thanh 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Tuần 1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Tập đọc:. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu : - HS đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật( Nhà trò; Dế Mèn). - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, xoá bỏ các áp bức bất công. Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). - Bôi dưỡng tình cảm, yêu thương giúp đở người yếu hơn mình. KNS : Thể hiện sự cảm thông – Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân . II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên A.Giới thiệu chung : - 5 chủ điểm của sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 1 B. Bài mới 1. Giới thiệu chủ điểm bài học. 2. Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài Hoạt động 1: Luyện đọc - GV phân đoạn: - Gọi học sinh đọc nối tiếp - Giải nghĩa từ : ngắn chùn chùn : ngắn đến mức quá đáng khó coi - Giáo viên đọc diễn cảm cả bài Hoạt động2: Tìm hiêủ bài - Dế mèn gặp chị Nhà trò trong hoàn cảnh nào? - Em thích hình ảnh nào nhất ? vì sao ?. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. - Đọc mẫu. Hoạt động học sinh - Mở mục lục sgk - 2 hs đọc lên 5chủ điểm - Quan sát tranh - Học sinh nối nhau đọc từng đoạn - 2 lượt - Đọc phần chú thích cuối bài đọc - Luyện đọc theo cặp - 2 em đọc toàn bài - Đọc thầm đoạn 1 - Dế mèn đi qua vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê , lại gần thì thấy nhà trò khóc bên tảng đá. - Lời nói của Dế Mèn Em đùng sợ hải hãy trở về với tôi đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp em được. - Cử chỉ hành động xoè cả hai càng ra dắt nhà trò đi. - 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn ;lớp nhận xét. - Nghe - Tìm giọng đọc - Luyện đọc diễn cảm. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Đính băng giấy ghi đoạn văn “Năm trước khi gặp trời làm đói kém … ăn hiếp kẻ yếu.”. - Thi đọc trướclớp 4em - Nhận xét -Liên hệ bản thân. C: Củng cố dặn dò:. Chính tả : ( Nghe - viết ). Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu : - HS nghe viết và trình bày đúng bài chính tả. Không mắc quá 5 lỗi trong bài “ Dế mèn bênh vực kẻ yếu” - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần an, ang. - Rè tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học : - GV: bảng phụ viết nội dung bài tập - Hs: vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên A. Kiểm tra bài cũ. - Nhắc lại yêu cầu bài chính tả. Hoạt động học sinh - 3 - 4 hs nhắc lại yêu cầu về viết một bài chính tả.. B: Bài mới : 1. Giới thiệu bài. - Lắng nghe, nắm nội dung bài học.. 2. Nội dung chính. Hoạt động 1 : a. Tìm hiểu nội dung bài. - 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. - Trả lời câu hỏi SGK - Viết bảng con các từ khó.. b. Hướng dẫn học sinh - GV đọc bài viết : - HD viết đúng cỏ xước ngắn chùn chùn - Nhắc học sinh trình bày bài - Đọc bài cho hs viết - Đọc toàn bài Hoạt động 2: Luyện tập - Học sinh làm bài Bài 2 :Nêu yêu cầu. - Viết vào vở - Soát lại bài - Đổi vở soát lỗi cho bạn sữa lỗi - Đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở, 3 hs lên bảng. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3 : Nêu yêu cầu. - Thảo luận nhóm để giải câu GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. đố - Cái bàn là …… - Hoa ban ….. C. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiét học - Chữa lỗi bằng bút chì. Toán. Ôn tập các số đến 100.000 I. Mục tiêu: Kiến thức: Đọc viết được các số đến 100000 Kĩ năng: Biết phân tích cấu tạo số. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy – học. III. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. A. Bài mới. 1. Giới thiệu : 2.Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số viết số. và các hàng. -Viết số 83251. - Hs đọc số và nêu rõ chữ số hàng đơn vị,hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,hàng chục nghìn là những chữ số nào.. -Tương tự như trên với các số:83001,80201,80001. -Cho học sinh nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề -Cho một vài học sinh nêu: +Các số tròn chục +Các số tròn trăm +Các số tròn nghìn +Các số tròn chục nghìn. - 1 chục = 10 đơn vị - 1 trăm = 10 chục … +10,20,30,40…90 +100,200,300…900 +1000,2000,…9000 +10000,20000…90000. 3.Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: -Cho học sinh nêu quy luật của dãy số Bài 2: -Hướng dẫn mẫu GV : VÕ ỔI Lop4.com. -Một học sinh đọc d -Hs nêu quy luật dãy số -lớp làm sách giáo khoa,một học sinh làm bảng lớp - Theo dõi -Lớp làm sgk,5 hs làm bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Bài 3:(a viết được 2 số,b dòng 1) -Hướng dẫn mẫu Bài 4(Khá giỏi) C.Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học.. -Lớp làm vở,4 hs làm bảng - làm vở. Đạo đức :. Trung thực trong học tập ( tiết 1) I. Mục tiêu : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. * Đối với Hs khá giỏi : Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. - Biết được: trung thực trong học tập giúp em tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. * Đối với Hs khá giỏi : Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực. * KNS : Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân – Kĩ năng bình luận , phê phán những hành vi không trung thực trong học tập –Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV các mẫu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu hoạt động giáo viên A. Giới thiệu bài. B. Nội dung chính. 1.Hoạt động 1 : Xử lý tình huống. Hoạt động học sinh - Học sinh xem SGK và đọc nội dung Tình huống - Liệt kê các cách giải quyết có thể của bạn Long trong tình huống. - Một số cách giải quyết của bạn Long + Mượn tranh ảnh của bạn đẻ đưa cô giáo xem + Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên ở nhà +Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tập nộp sau H -Nếu là Long em sẽ làm thế nào ? - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày - Đọc ghi nhớ - Nêu yêu cầu bài 1 - Thảo luận nhóm . Trình bày 3 nhóm - Lớp nhận xét - Kết luận : GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2.  Việc ( c) là trung thực  việc a, b là thiếu trung thực 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT2 - Nêu yêu cầu bài tập - Quy ướccách tỏ thái độ Nêu từng ý kiến b,c là đúng. - Lựa chọn và đưa tay đẻ tỏ thái độ - Lớp trao đổi bổ sung - Hai HS đọc ghi nhớ SGK - Sưu tập các mẫu chuyện về trung thực trong học tập. C. Củng cố - dặn dò: - các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm. Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 Thể dục :. Giới thiệu chương trình tổ chức lớp trò chơi chuyền bóng tiếp sức I.Mục tiêu : - Biết được nhũng nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số quy định trong các giờ học thể dục. - Biết được cách chơi và tham gia các trò chơi theo yêu cầu của giáo viên. - Có thái độ trung thực, đồng đội… II. Địa điẻm phương tiện : - Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện còi, 4 quả bóng nhựa III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên A: Phần mở đầu : - Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học - Đứng vỗ tay và hát - Trò chơi tim người chỉ huy. Hoạt động học sinh - HS tập trung theo lệnh của GV - HS chơi. B:Phần cơ bản : a) Giới thiệu chương trình lớp 4 - HS đứng theo đội hình hàng ngang . Giới thiệu tóm tắt chương trình Thời lượng 2 tiết 1 tuần trong 35 tuần cả năm học b) Phổ biến nội qui yêu cầu luyện tập Trong bài học áo quần phải gọn gàng c) Biên chế tổ : -Luyện tập 2,3 phút Trong giờ học , quần áo phải gọn gàng d) Trò chơi GV : VÕ ỔI Lop4.com. - HS Tập trung. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. - chuyền bóng tiếp sức - GV chuyền bóng tiếp sức - Cho cả lớp chơi thử cả hai cách C: Phần kết thúc : - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống bài cùng học sinh - Ôn lại bài. - HS chơi. - HS thực hiện. Luyện từ và câu :. Cấu tạo tiếng I/ Mục tiêu - HS nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng trong Tiếng Việt ( âm đầu, vần, thanh). Nắm được nội dung ghi nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của tùng tiếng, trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng mẫu ( mục III). * Đối với Hs khá giỏi : giải được câu đố bài tập 2 ( mục III) - Biết yêu qui tiếng việt. II/ Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấc tạo tiếng Bộ chữ cái ghép tiếng - HS : SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên A. Giới thiệu môn học : B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Nội dung chính. Hoạt động 1: Nhận xét - Yêu cầu HS đếm số tiếng có trong câu tục ngữ. - Yêu cầu đánh vần tiếng bầu - Tiếng bầu do bộ phận nào tạo thành ?. - Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng bầu ? - Tiếng nào không có đủ bộ phận như GV : VÕ ỔI Lop4.com. Hoạt động học sinh - Em đọc bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu “ - Lắng nghe, nắm nội dung bài học. - HS đọc nối tiếp nhau 7 khổ 2 lược - Đêm số tiếng ở dòng đầu. Sau đó đếm số tiếp ở dòng sau - Tất cả 14 tiếng - Ghi bảng con - Bờ âu bâu huyền bầu - Tiếng bầu gồm có 3 phần : Âm đầu vần thanh - HS phân tích cấu tạo của những tiếng còn lại - Cá nhân phân tích. - … Thưong ,lấy ,bí, cùng .,tuy, rằng, khác ,giống, nhưng, chung ,một ., giàn , … tiếng “ơi “.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. tiéng bầu ? *Kết luận : Hoạt động 2: Ghi nhớ : - Treo bảng phụ Hoạt động 3. Luyện tập Bài 1: - Nhân xét, ghi điểm Bài 2.. - Đọc thầm - 4 hs đọc kết luận - Nối tiếp đọc. - Đọc yêu cầu suy nghĩ. Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng( 1 hs 1 câu) - Nhận xét, bổ xung. - Giải câu đố chữ sao - Học thuộc phần ghi nhớ. C. Củng cố - Dặn dò. Toán:. Ôn tập các số đến 100.000 I/ Mục tiêu: Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đén 5 chữ số. Nhân ( chia) các số có đến 5 chữ số với số có một chữ số. Kĩ năng: Biết so sánh, sắp xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100.0000. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho hs. II/ Đồ dùng dạy học : - SGK ,bảng con. III/ Các HĐ dạy và học : Hoạt động giáo viên A Kiểm tra bài cũ. - Tổ chức trò chơi tính nhẩm truyền - Đọc phép tính B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. HD học sinh làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu - Tính nhẩm. Bài 2. ( a ) - Nhắc lại cách đặt tính. Hoạt động học sinh - Đọc kết quả. - Bài 1 ( cột 1) - Tính nhẩm và ghi kết quả vào bảng con. - 1 hs lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Nhận xét. - Hai số này cùng có 4 chữ số nên ta đặt thảng hàng với nhau. - Làm vào vở . 2 hs lên bảng.. - Nhận xét, sửa sai. Bài 3 : ( dòng 1, 2) - Ghi bảng 5870 , 5890 , - Yêu cầu HS nhận xét số chữ số - HD so sánh số chữ số ở mỗi hàng. - Nhận xét so sánh giá trị các chữ số hàng nghìn , hàng trăm giống nhau - Hàng chục 7 < 9 - Nên 5870 < 5890 - Tự làm các bài còn lại - HS làm bài vào vở. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. - Nhận xét, ghi điểm.. - Nhận xét, bổ xung.. Bài 4 : ( b ) - Nêu yêu cầu. - Nêu - 2 hs lên bảng. cả lớp làm vào vở.. C. Củng cố dặn dò:. Kể chuyện :. Sự tích hồ Ba Bể I. Mục tiêu : - Nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. Rèn kỹ năng nghe , nghe, nhớ được câu chuyện - Giáo dục lòng yêu cảnh đẹp thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ về Hồ Ba Bể III. Các HĐ dạy và học : Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. A: Ổn định. B. Bài mới. 1. Giới thiệu truyện. Hoạt động 1: GV kể chuyện - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh - Giải nghĩa một số từ Giao long : - Là loài rắn lớn - Bâng quơ : không đâu vào đâu Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh kể chuyện - HD HS kể câu chuyện - Nêu yêu cầu. - Hát bài tập thể. - Lắng nghe, nắm nội dung bài học.. - Nhận xét tuyên dương C. Cũng cố - Dặn dò : - Ngoài mục đích giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với ta điều gì ? - Nhận xét tiết học - Kể lại chuyện cho người thân nghe - Xem truyện nàng tiên Ốc. - Nhận xét tiết học.. GV : VÕ ỔI Lop4.com. - Lắng nghe gv kể.. - Quan sát tranh - Đọc câu hỏi dưới tranh - Kể theo nhóm 4 - Thi kể trước lớp - Truyện ca ngợi con người giàu lòng nhân ái , họ sẽ được đền đáp xứng đáng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 Tập đọc :. Mẹ ốm I.Mục tiêu : - Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3. Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ tong bài). - Bồi dưỡng tình cảm, lòng biết ơn của con cái đối với bố mẹ… II. Đồ dùng đạy học : Tranh minh hoạ nội dung bài tập Băng giấy viết khổ thơ III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng B . Bài mới : 1 .Giới thiệu bài : 2. Nội dung chính: Hoạt động 1: Luyện đọc - Kết hợp sữa lỗi phát âm sai - HD HS nghỉ hơi đúng ở câu Lá trầu / khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. Hoạt động học sinh - 2 em đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - HS nối tiếp nhau đọc 7 khổ - 2 lượt. - GV đọc toàn bài giọng nhẹ nhàng tình cảm Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài - Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên diều gì ? - Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?. Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm - Đính bảng phụ ghi khổ thơ 4 và 5 - GV đọc HD cách đọc - Nhận xét, ghi điểm. C. Củng cố dặn dò:. - Đọc chú giải : cơi trầu , y sĩ - Luyện đọc theo cặp - 2 Em đọc cả bài - Đọc 2 khổ thơ đầu - Cho biết mẹ bạn nhỏ ốm lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được - Đọc khổ thơ 3 - Cô bác xóm làng đến thăm - Người cho trứng người cho cam - Đọc thầm cả bài thơ - Bạn thương mẹ mong mẹ chóng khoẻ ,bạn làm việc giúp mẹ - Luyện đọc theo cặp - 4 em thi đọc trước lóp nhẩm học thuộc lòng bài thơ. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Bài thơ cho em biết điều gì ? Giáo dục HS yêu quí cha mẹ - Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị bài sau. - Tình cảm yêu thương sâu sắc - Lòng hiếu thảo biết ơn vủa bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. Khoa học:. Con người cần gì để sống I. Mục tiêu :Sau bài học HS có khả năng : - Nêu được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình : thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. - Liên hệ dược bản thân con người. - Biết quý trọng những thứ cần cho cuộc sống con người. II. Đồ dùng dạy học : - Hình SGK - Phiếu học tập - Phiếu dùng cho trò chơi III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên A. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung chính. Hoạt động 1:Khởi động Động não - Đặt vấn đề và nêu những thứ HS cần dùng hằng ngày - Ghi bảng rút ra nhận xét * ĐIều kiện vật chất * Điều kiện tinh thần , Văn hoá , Xã hội, tình cảm, gia dình, bạn bè Phương tiện học tập vui chơi, giải trí Hoạt động 2. Làm việc theo nhóm - Phát phiếu bài tập. - Nhận xét kết luận Hoạt động 3: Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh khác - Chia lớp thành 4 Nhóm - Phát mỗi nhóm 20 tấm phiếu C. Củng cố - Dặn dò : - Xem bài trao đổi chất ở người GV : VÕ ỔI Lop4.com. Hoạt động học sinh - Lắng nghe, nắm nội dung bài học.. - HS lần lượt kể thức ăn nước uống , nhà ở , đồ dùng,.... trong sinh hoạt phương tiện đi lại. - Nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhón đánh dấu vào phiếu - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét. - Ghi những thứ cần thiết để duy trì sự sống - Đọc bài học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Toán :. Ôn tập các số đến 100.000 ( tiếp theo) I. Mục tiêu : Giúp HS: Kiến thức: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; Nhân ( chia) số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số. Kĩ năng: Tính được giá trị của biểu thức. Thái độ: yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học : - SGK. - vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên A:Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Nội dung chính: Hoạt động 1: HS giải bài tập Bài 1 : Tính nhẩm. Hoạt động học sinh - 2 hs lên bảng làm bài tập GV ra. - Lắng nghe, nắm nội dung bài học. - HS tính nhẩm và ghi kết quả vào bảng con theo từng bài. a) 4000 ; 4000 ; 0 ; 2000 b) 63000 ; 1000 ; 10000 ; 6000 - Nhận xét lẫn nhau.. - Nhận xét, ghi điểm Bài 2 :( b ) - Y/ câu hs nêu y/c đề bài. - Nhắc HS đặt tính.. - Đặt tính rồi tính. - Lắng nghe. - Lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng. b) 59200 ; 21692 ; 62260; 13008 - Nhận xét, bổ xung.. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3 : ( a, b) - Tính giá trị của biểu thức. - Y/c hs nhác lại cachs tính giá trị biểu thức. - Nhận xét, ghi điểm. C. Dặn dò : - Xem bài sau : - Biểu thức có chứa một chữ . - Nhận xét tiết học.. GV : VÕ ỔI Lop4.com. - 2 hs nhắc lại kiến thức đã học. - 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở. - Chữa bài nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Tập làm văn :. Thế nào là kể chuyện I. Mục tiêu : - HS hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( ND ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật và nói lên một điều có ý nghĩa. - Giúp hs yêu thích môn kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học : - GV giấy khổ to ghi bài tập 1 - Bảng phụ ghi các sự việc chính trong truyện Sự tích Hồ Ba Bể - HS nhớ câu chuyện vở III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên A: Ổn định. - Nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn B. Bài mới : 1. Giới thiêụ bài. 2. Nội dung chính. Hoạt động 1.Phần nhận xét Bài tập 1. - Chia nhóm giao nhiệm vụ - Nhận xét - Đính bảng phụ - Ghi các sự việc chính Bài tập 2 : - Bài văn có nhân vật không ? - Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không ? Bài tập 3 : - Theo em thế nào là kể chuyện Hoạt động 2: Ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 : - Nêu yêu cầu trước khi kể - Nhận xét góp ý Bài 2: Kể những nhân vật trong câu chuyện của em - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? GV : VÕ ỔI Lop4.com. Hoạt động học sinh - HS lắng nghe - Lắng nghe. - Đọc yêu cầu bài tập 1 - 1 hs kể lại chuyện Sự tích Hồ Ba Bể - Thảo luận nhóm 4 trả lòi các câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày - Đọc yêu cầu bài - 2 hs đọc bài văn ,lớp đọc thầm - Không có nhân vật. - Chỉ giới thiệu về Hồ Ba Bể. - Nêu và đọc phần ghi nhớ 3em - Đọc yêu cầu của bài - Kể theo cặp - Thi kể 4 em - Học sinh kể - Nhận xét - Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống tốt đẹp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. C. Củng cố - Dặn dò : - Học thuộc phần ghi nhớ - Thưc hiện đúng KĨ THUẬT:. Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thiêu ( tiết 1) I. Mục tiêu : - HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết các và thực hiện được thao tác khâu chỉ vào kim, vê nút chỉ (gút chỉ). - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. II. Chuẩn bị: -GV : Một số mẫu vật liệu và dụng cụ, cắt, khâu, thêu.Một số mẫu vải, sáp (nến). Kim khâu, kim thêu các cỡ (khâu len, kim thêu).Kéo cắt vải, chỉ, khung thêu, tranh ảnh …Thước dẹt, dây, một số sản phẩm may, khâu, thêu. - HS :- Kéo, vải các loại, khung thêu, chỉ thêu, giấy cứng (nếu có) III. Các hoạt động Dạy-Học : Hoạt động giáo viên A Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1:Cho xem một số mẫu vải. - Em hãy nêu 1 số sản phẩm được làm từ vải ? * Để học khâu, thêu ta nên chọn vải trắng, màu có sợi thô, dày không nên chọn vải lụa, xa tanh, vải ni lông … vì nó mềm, khó cắt, khó vạch dấu, khó khâu, thêu. Hoạt động 2: giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh họa (a, b) - Chỉ khâu như thế nào so với chỉ thêu? - Nhận xét GV chốt ý. Hoạt động 3: quan sát hình 2 SGK (tranh) - Em hãy so sánh cấu tạo, hình dạng của kéo cắt vải, kéo cắt chỉ ? - Nhận xét chốt ý - GV giới thiệu thêm kéo cắt chỉ, kéo bấm. - Lưu ý : Khi sử dụng vít kéo cần được vặn vừa phải nếu chặt quá hoặc lỏng quá đều không cắt được. - Hướng dẫn HS quan sát H.3 SGK - GV vừa hướng dẫn vật thật vừa nói - GV hướng dẫn HS cầm kéo cắt thử vào giấy. - Hỏi lại bài học ?- Vài 3 em sử dụng cách cầm kéo GV : VÕ ỔI Lop4.com. Hoạt động học sinh - HS quan sát - HS quan sát 1 số mẫu vải.. - Lớp quan sát - Nhận xét bổ sung - Lớp chú ý - HS quan sát - HS chú ý lắng nghe và theo dõi thao tác GV. - HS tự làm với nhau - 2  3 đọc ghi nhớ SGK/8 - Nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. C. Củng cố - dặn dò: Giờ học sau nhớ mang theo đầy đủ đồ dùng học tập.. Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm2012 Thể dục :. Tập hợp, dóng hàng, điểm số I/ Mục tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang , điểm số, đứng nghiêm ,nghỉ Yêu cầu tập hợp nhanh , trật tự . - Thực hiện các động tác đúng,đẹp. - Có thái độ nghiêm túc… II/ Địa điểm phương tiện. - Địa điểm sân trường vệ sinh đảm bảo an toàn - Phương tiện III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên A. Phần mở đầu - Tập hợp lớp phổ biên nội dung ,yêu cầu bài học Nhắc lại nội qui luyện tập , chấn chỉnh đội ngũ -Trò chơi tìm người chỉ huy Đứng tại chổ vỗ tay hát B. Phần cơ bản : a, Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số đứng nghiêm đứng nghỉ -Giáo viên điều khiển lớp -Nhận xét sửa chửa chỗ sai cho HS - Tập cho lớp thi đua trình diễn - Tập cả lớp để củng cố kết quả học tập đó C. Phần kết thúc : - Cho các tổ nối tiếp nhau thành một vòng tròn lớn vừa đi vừa thả lỏng - GV nhận xét đánh giá kết quả - Bài tập về nhà -Tiếp tục luyện tập. Hoạt động học sinh - HS thực hiện. - Trò chơi tìm người chỉ huy - Đứng tại chổ vỗ tay hát - HS thực hiện. - Chia tổ luyện tập - Cả lớp cùng thực hiện. - HS thực hiện theo yêu cầu. Môn Lịch sử- Địa Lí :. Bài 1: Môn Lịch sử và Địa lí I. Mục tiêu :. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. - Môn LS_ĐL ở lớp 4 giúp hs hiểu biết về thiên nhiên và con người VN, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời nhà Nguyễn. - Biết môn LS- ĐL góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước VN. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học -Bản đồ tự nhiên Việt Nam,Bản đồ hành chính Việt Nam. -Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động giáo viên A. Giới thiệu bài: B.Nội dung chính Hoạt động 1 (Làm việc cá nhân ) -Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng. +Nước VN bao gồm phần đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời bao trùm lên các bộ phận đó. +Phần đất liền nước ta có hình chữ S,phía Bắc giáp TQuốc,phía Tây giáp Lào và Cam-pu-chia,phía đông và phía nam là vùng biển rộng lớn. +Có 54 dân tộc anh em sinh sống. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm - Phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc ở một vùng nào đó. -Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất VN có nét văn hóa riêng, song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp -Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trãi qua hàng ngàn năm dựng nước. Em hãy kể lại một sự kiện chứng minh điều đó. -Để học tốt môn Lịch sử và Địa lí em phải làm gì?. Hoạt động học sinh - Lắng nghe. - HS trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống.-. -Thảo luận nhóm 4 -Đại diện trình bày -Nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe. -Phát biểu ý kiến. C. Củng cố - dặn dò. -Trả lời. -2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk. Toán :. Biểu thức có chứa một chữ GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. I. Mục tiêu : Kiến thức: HS bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ Kĩ năng: Biết cách tinh giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. Thái độ: Rèn tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : - GV bảng cài , tranh phóng to phần ví dụ SGK , các tấm có ghi - Các chữ số dấu cộng trừ để gắn lên bảng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên A: Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. B: Bài mới: 1. Giới thiệu. 2. Nội dung chính. Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - Nêu ví dụ: (SGK). Hoạt động học sinh - 2 hs lên bảng làm bài tập GV ra. Cả lớp theo dõi. - Lắng nghe. - HS tự ghi các số khác nhau ở cột ‘thêm ‘rồi ghi biểu thức tương ứng Có Thêm Có tất cả 3 2 3+2=5 3 1 3+1= . . . . . . 3 a 3+a=. - HD học sinh tính giá trị biểu thức Có chứa một chữ a = 1 thì 3+ a = 3+1 = 4 - Nếu a = 1 thì 3+ a =…. Nhắc lại - GV nêu 4 là giá trị của biểu thức - Tương tự học sinh tính a = 2 a =3 3+a - làm vở  Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính - Tính từng cột rồi ghi kết quả được một giá trị của biểu thức 3+ a Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1: - NÕu b = 4 th× ta thay biÓu thøc nh­ thÕ - Tính giá trị biểu thức theo mẫu. - Bằng 2. nµo? - 2 hs lên bảng. Lớp làm vở - Gi¸o viªn nhËn xÐt Bài 2( a ). - Thay x vµo biÓu thøc råi tÝnh.. - Tính từng cột rồi ghi kết quả - 1 hs lên bảng.. Bài 3( b): - Nhận xét : C. Củng cố Dặn dò : - Xem lại bài cũ.. - Hs làm vào vở.. Luyện từ và câu : GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Luyện tập về cấu tạo của tiếng I. Mục tiêu : - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở bài tập 1. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3. * HS khá giỏi nhận biết được cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ(BT4); Giải được câu đố bài tập 5. - Rèn tính sáng tạo, yêu thích tiếng việt. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ kẻ sơ đồ cấu tạo của tiếng - Bộ xếp chữ - HS vở bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên A: Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng. Hoạt động học sinh - 3 em lên bảng làm bài phân tích các tiếng lá lành đùm lá rách - Nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 :Nêu yêu cầu của bài tập. - Lắng nghe, nắm nội dung bài học.. Bài 2: Nêu yêu cầu Bài 3 :Nêu yêu cầu - Ghi bảng + Tiếng có vần giống nhau hoàn toàn: loắt choắt + Không hoàn toàn: xinh - nghênh Bài 4:Thảo luận nhóm GV chốt: Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có vần giống nhau hoặc không giống nhau Giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn Bài 5  Tiếng gồm bộ phận nào ? Những bộ phận nào của tiếng nhất thiết phải có ? cho ví dụ C. Củng cố - Dặn dò -Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong bài thơ mẹ ốm. - Một hs đọc nội dung - Làm việc theo nhóm - Thi đua giữa các nhóm - HS tìm hai tiếng bắt vần với nhau ( ngoài hoài ) - Đọc yêu cầu của bài - Làm vào vở. - Phát biểu ý kiến. - Thi giải câu đố. - 2 em nêu ví dụ.. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Khoa học :. Trao đổi chất ở người I/ Mục tiêu : - HS nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí oxi, thức ăn, nước uống – thải ra khí các boonic, phân, nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II/ Đồ dùng dạy học : - GV Các hình minh hoạ SGK ;3 bộ thẻ ghi từ thức ăn, nước và không khí, phân nước tiểu khí cácbônic. - HS SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ : - 3 hs lên bảng. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Lắng nghe, nắm nội dung bài học. 2. Nội dung chính: Hoạt động 1: Quan sát tranh - Quan sát tranh và rút ra kết luận - Trong quá trình sống cơ thể lấy xà thải - Con người cần lấy thức ăn và ra những gì ? nước uống - Con người thải ra môi trường phân nước tiểu ,các chất thừa cặn bả - Nhận xét ghi bảng - 2 hs nhắc lại Quá trình trao đổi chất là gì ?. - Đọc mục bạn cần biết - Qua quá trình trao đổi chất là quá trình có thể lấy thức ăn , nước uống từ môi trường và thải ra ngoài môi trường những chất căn bả - Lắng nghe.. - Kết luận : Hoạt động 2: Trò chơi : ‘ Ghép chữ vào sơ đồ - Chia lớp thành 3 nhóm phát 3 bộ thẻ - Thảo luận hoàn thành sơ đồ - Đại diện nhóm trình bày chữ - Nhận xét tuyên dương Hoạt động 3 : Vẽ sơ đồ trao đổi chất của người và môi trường - Thực hiện theo nhóm đôi - Từng cặp lên bảng trình bày Nhận xét : GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. C. Củng cố - Dặn dò: - Tự vẽ sơ đồ trao đổi chất ở người - Nhận xét tiết học.. Môn Lịch sử - Địa lý :. Làm quen với bản đồ I/Mục tiêu : - Biết bản đồ là hình ảnh thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt TĐ theo một tỉ lệ nhất định. * Đối với Hs khá giỏi : Biết tỉ lệ bản đồ. - Biết một số yếu tố của bản đồ: tỉ lệ bản đồ; phương hướng; kí hiệu bản đồ. - Rèn tính cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học -GV: Bản đồ -HS: SGK III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động giáo viên A. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 Hs lên bảng Đọc ghi nhớ B , Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung chính. Hoạt động 1: Quan sát - Làm việc cả lớp : Treo bản đồ thế giới châu Lục VN. Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng trả bài. - Lắng nghe, nắm nội dung bài học. - Quan sát - Đọc tên bản đồ - Phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. - Kết luận :Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ Trái đất theo một tỷ lệ nhất định - Làm việc cá nhân : - Quan sát H1 và H2 - Chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn - Làm việc theo nhóm - Đọc câu hỏi, thảo luận nhóm trả lời - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét : Hoạt động 2: Thực hành - Nhóm 2 - Thực hành vẽ một số bản đồ - Trình bày 3nhóm C. Củng cố - dặn dò. - Nhắc khái niệm về bản đồ - Dặn dò xem bài sau GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Vinh Thanh 2. Toán :. Luyện tập I/ Mục tiêu : Kiên thức: HS tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Kĩ năng: Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. Thái độ: Rèn tính cần cù, cẩn thận, yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học : - GV Kẻ hình vuông - HS vở bảng con III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên A: Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động học sinh - 3 hs lên bản làm bài tập số 3. - Nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm. B:Bài mới : 1. Giới thiệu bài. - Lắng nghe,nắm nội dung cần học 2. Nội dung chính. Hoạt động 1:HD học sinh làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu - HS đọc và nêu cách làm - 4 hs đứng tại chỗ đọc kết quả. a) 6 x 7 = 42 ; 6 x 10 = 60. b) 18 : 2 = 9 ; 18 : 3 = 6 ; 18 : 6 = 3 c) 50 + 56 = 106 ; 26 + 56 = 82 ; 100 + 56 = 156. d) 97 – 18 = 75 ; 97 – 37 = 60 ; 97 – 90 = 7. - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2( 2 câu a, d) : Hướng dẫn mẫu - Tính giá trị của biểu thức 35+ 3 x n với n =7 - Làm bài trên bảng lớp Nếu n = 7 thì 35 x 3 x n = 35 x 3 x 7 - Tự làm bài d vào vở = 35+ 21 = 56 Bài 4 ( chọn a = 8 ) - Đọc yêu cầu bài - Giới thiệu ký hiệu chu vi hình vuông - Công thức tính P = a x 4 - Làm vào vở. 2 hs lên bảng. Bài giải. Chu vi của hình vuông là: 8 x 4 = 32 (m) Đáp số: 32 m - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, ghi điểm. GV : VÕ ỔI Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×