Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề kt hki cd7 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG Năm học: 2018- 2019


Môn: GDCD 7
Thời gian: 45 phút


<b>A/ LẬP MA TRẬN.</b>
<b>Cấp độ </b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T</b>


<b>N</b>


<b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Tự </b>
<b>trọng</b>
Khái
niệm
<i>Tự </i>


<i>trọng</i>
<b> Giải </b>
thích ý
nghĩa
<i>tự </i>
<i>trọng</i>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1/2
1
10
1/2
1
10
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20</b>
<b>2. Tự tin</b> Biểu hiện


của tính tự
<i>tin</i>
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5


5
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5</b>
<b>3. Yêu </b>
<b>thương </b>
<b>con người</b>
Phân biệt
<i>yêu thương</i>
<i>con người </i>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5
5
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>5</b>
<b> 4. Gia </b>
<b>đình văn </b>
<b>hóa</b>
Biểu hiện
<i>gia đình văn</i>


<i>hóa</i>
Số câu


Số điểm


Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tỉ lệ % 20 <b>20</b>
<b>6.Khoan </b>


<b>dung </b>


Biểu hiện
<i>khoan dung</i>


Xử

tình
huốn


g
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5
5


1
4
40


<b>2</b>


<b>4.5</b>


<b>45</b>
<b>TS câu</b>


<b>TS điểm</b>
<b>Tỉ lệ%</b>


<b>3</b>
<b>1.5</b>


<b>15</b>


<b>1/2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>


<b>2</b>
<b>2.5</b>


<b>25</b>


<b>1/2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>


<b>1</b>
<b>4</b>
<b>40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường: THCS Đại Đồng</b>
<b>Lớp: 7</b>


<b>Tên:...</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b> MƠN : GDCD 7</b>


<i>(Thời gian 45 phút khơng kể thời gian phát đề )</i>
<b> I. Trắc nghiệm. ( 4 điểm)</b>


<i> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. (2 điểm)</i>


<b> Câu 1. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng khoan dung?</b>
A. Khơng nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn.


B. Khơng nói khuyết điểm của bạn.
C. Chấp nhặt người khác.


D. Bỏ qua lỗi của người khác khi họ biết nhận sai.
<b>Câu 2. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của sự tự tin?</b>


A. Ln cho rằng mình làm được mọi việc.


B. Tin tưởng vào khả năng của mình và dám nghĩ, dám làm.
C. Ln cho rằng mình làm việc gì cũng đúng.


D. Gặp bài tập khó khơng làm được, không cần nhờ bạn giúp đỡ.


<b>Câu 3. Theo em, câu tục ngữ nào sau đây khơng nói về lòng yêu thương con người?</b>


A. Lá lành đùm lá rách.


B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Trâu buộc ghét trâu ăn.


D. Thương người như thể thương thân.


<b>Câu 4. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của gia đình văn hóa?</b>
A. Giàu có, cha mẹ khơng quan tâm tới con cái.


B. Đời sống vật chất đầy đủ, con cái ăn chơi sung sướng.
C. Hòa thuận, mọi người yêu thương nhau..


D. Anh em bất hòa.


<b>Câu 5. Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng với những ý kiến dưới đây. (2 điểm)</b>


<b>Ý kiến</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Đoàn kết là sự liên kết của một nhóm người nhằm đối lập với
những người khác.


2. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh to lớn chiến thắng mọi khó khăn,
thử thách.


3. Đoàn kết giúp cho con người lợi dụng, dựa dẫm lẫn nhau.
4. Đoàn kết tạo nên những kinh nghiệm phối hợp, sự nhiệt tình,
hăng hái để hồn thành nhiệm vụ.


<b>II. Tự luận. (6 điểm)</b>



<b>Câu 1. (2 điểm). Thế nào là tự trọng? Vì sao, ở mỗi người cần phải có lịng tự trọng?</b>
<b>Câu 2. (4 điểm). Cho tình huống sau:</b>


Hằng và Lan ngồi cạnh nhau trong lớp. Một lần, Hằng vô ý làm dây mực ra vở của
Lan, Lan nổi cáu, mắng Hằng và cố ý vẩy mực vào áo Hằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Nếu là Lan, khi Hằng vơ tình vẩy mực vào vở của mình, em sẽ xử sự như thế nào?


<b>C/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)


Mỗi đáp án đúng được (0,5 điểm)


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


D B C C
<b> Câu 5: Mỗi đáp án đúng được (0,5 điểm)</b>


2, 4: Đúng 1, 3: Sai.
<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b> Câu 1. (2 điểm)</b>


a/ (1điểm) Tự trọng: Là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi của
mình phù hợp với các chuẩn mực xã hội.


b/ (1điểm) Cần phải có lịng tự trọng vì:


- Tự trọng là phẩm chất đạo đức cần thiết và cao quý của mỗi người.



- Giúp con người có nghị lực để vượt qua khó khăn, hồn thành tốt nhiệm vụ.


- Nâng cao phẩm giá, uy tín của bản thân: chăm ngoan, học giỏi, vâng lời ông bà, cha mẹ...
<b> Câu 2. (4 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×