Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

hóa 8 tiết 41 thcs đặng xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TI T 41 - </b>

<b>Ế</b>

<b>BÀI 27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> Bài 27:</b> <b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>
<b>-PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>


1) Điều chế khí oxi trong phịng thí
nghiệm:


<b> ? Theo em những hợp </b>


<b>chất nào có thể được dùng </b>


<b>làm nguyên liệu dề điều chế </b>


<b>khí oxi trong phịng thí </b>



<b>nghiệm?</b>



=> Hợp chất có chứa nguyên tố oxi


<b>? Hãy kể 1 số hợp chất mà </b>


<b>trong thành phần cấu tạo </b>


<b>có nguyên tố oxi ?</b>



=> SO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, CaO, KClO<sub>3</sub>, KMnO<sub>4</sub>


Hợp chất giàu oxi và
không bền bởi nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<i><b>Bài 27:</b></i> <b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>



<b>-PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>


1) Điều chế khí oxi trong phịng thí
nghiệm:


- Thí nghiệm: (SGK)


<b> Đó là chất khí oxi</b>


O<sub>2</sub>


KMnO<sub>4</sub>


<b>? Tại sao que đóm bùng cháy </b>
<b>khi đưa vào miệng ống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> Bài 27:</b> <b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>
<b>-PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>


1) Điều chế khí oxi trong phịng thí


nghiệm: <b> Ngồi khí oxi (O2) sinh ra, trong </b>


<b>phản ứng cịn có 2 chất mới được tạo </b>
<b>thành nữa là K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub>và</b> <b>MnO<sub>2</sub> .</b>


<b> Em hãy viết phương trình hóa học </b>


<b>điều chế oxi từ KMnO<sub>4 </sub>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Tiết 41:</b> <b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>
<b>-PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>


1) Điều chế khí oxi trong phịng thí
nghiệm:


Tương tự <b>KMnO<sub>4</sub>,</b> khi đun nóng


Kaliclorat <b>KClO<sub>3</sub></b> (chất rắn, màu trắng)
cũng xảy ra phản ứng, sản phẩm tạo
thành là Kali clorua <b>(KCl)</b> và khí oxi
(<b>O<sub>2</sub>). </b>


Em hãy viết phương trình phản ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khơng khí
Khí Oxi


Cho biết có những cách nào thu khí oxi?


<b>Quan sát mơ hình 1:</b>


<b>Quan sát mơ hình 2:</b> Qua thí nghiệm và mơ <sub>hình trên các em có </sub>


nhận xét gì về nguyên
liệu, phương pháp điều


chế và cách thu khí oxi
trong PTN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> Tiết 41:</b> <b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>
<b>-PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>


1) Điều chế khí oxi trong phịng thí
nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khi thu khí oxi bằng cách đẩy </b>


<b>khơng khí, ta phải để ống nghiệm </b>


<b>(hoặc lọ thu khí) như thế nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vì sao ta có thể thu khí oxi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>? Những chất nào trong số những chất sau đây được </b>


<b>dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b>



<b>a)</b>

<b> Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>

<b>b)</b>

<b> KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>

<b>c)</b>

<b> KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Trả lời câu hỏi:</b>



<b> Hãy điền vào chỗ trống trong các cột ứng với </b>



<b>các phản ứng sau:</b>

<b> </b>


<b>Phản ứng hoá học </b>

<b>Số chất phản </b>
<b>ứng </b>


<b>Số chất </b>
<b>sản </b>
<b>phẩm </b>


<b>t0</b>


<b>a. </b>

<b>2KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> 2KCl + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b. 2KMnO<sub>4</sub> Kt0</b> <b><sub>2</sub>MnO<sub>4 </sub> + MnO<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub></b>


<b>c. </b>

<b> CaCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> CaO + CO</b>

<b>t0</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


? Những phản ứng trên có đặc điểm gì giống nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2) Phản ứng phân hủy</b>



-


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2 (hoặc nhiều)</b>



<b>1</b>




<b>1</b>



<b>2 (hoặc nhiều)</b>



<b>Số chất </b>


<b>phản ứng</b>



<b>Số chất </b>


<b>sản phẩm</b>



<b>Phản ứng hoá hợp </b>


<b>Phản ứng phân huỷ</b>



<i><b>Bài 27 -</b></i>

<b> ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI </b>

-



<b>PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

0


t


4 2 4 2 2


2KMnO   K MnO MnO O 


0


t


3 2



2KClO   2KCl 3O 


KMnO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2Fe(OH)<sub>3 </sub>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


<b>4Al + 3O<sub>2 </sub>2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> </b>


<b>S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub></b>


<b>NaOH + HCl NaCl + H<sub>2</sub>O </b>
<b> </b>


<b>Trong các phản ứng sau, đâu là phản </b>
<b>ứng phân hủy</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

==


Nguyên liệu nào <b>không</b> dùng để điều chế
oxi trong phịng thi nghiệm?


<b>KClO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> KMnO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Khơng khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>12,2 (l). </b>

<b> </b>




<b>44,8 (l).</b>



<b>Nếu dùng 2mol KMnO<sub>4</sub> để điều chế O<sub>2</sub> trong </b>
<b>PTN thì thể tích O<sub>2</sub> thu được ở đktc là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Sè mol Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>


<b>Sè mol O<sub>2</sub></b>
<b>Sè mol Fe</b>


<b>Tõ khèi l ỵng Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>


<b>Khèi lưỵng Fe Khèi lưỵng O<sub>2</sub></b>


<b>a) 3Fe + 2O<sub>2 </sub>to</b> <b>Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b> <b>2KMnOt<sub>4 </sub>o</b> <b> K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></b>
<b>Tõ sè mol O<sub>2</sub></b>


<b>Sè mol KMnO<sub>4</sub></b>


<b>Khèi lưỵng </b>
<b>KMnO<sub>4</sub></b>


B i 6

<b></b>



<b> m = n x M</b>



ã Phư

ngưphápưgiảiưbàiưtoánưtínhưtheoưPTHH:



ã Tínhưsốưmolưchấtưđãưbiết


• ViếtưPTHH




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hướng dẫn về nhà:



-Học bài


- Làm bài tập 4, 5, 6/SGK trang 94


- Nghiên cứu trước bài 28:“ Khơng khí – Sự cháy”


+ Thành phần của khơng khí gồm những khí nào?


+ Phần trăm về thể tích của các khí trong khơng khí là bao nhiêu?
+ Ngun nhân nào làm khơng khí bị ơ nhiễm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×