Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG </b>


<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>



-

<b> Xác định được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng và nêu ý </b>


<b>nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT-XH.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I</b>

<b>. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>



<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH </b>


<b>THỔ.</b>


<b>1.Vị trí: </b>


<b>- Vùng ĐBSCL nằm ở phía tây nam đất </b>
<b>nước</b>


-Tiếp giáp: 3 mặt giáp biển, mặt còn lại
<b>tiếp giáp Campuchia và Đông Nam Bộ</b>


<b>2. Giới hạn: </b>


<b>+ Gồm: 13 tỉnh, thành phố; có nhiều </b>
<b>đảo và quần đảo ven bờ, lớn nhất là đảo </b>
<b>Phú Quốc.</b>


<b>+ Diện tích: khoảng 39734 km2 <sub>(2002)</sub></b>



<b>3. Ý nghĩa: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Ý nghĩa: </b>


<b>- Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất </b>
<b>liền, biển</b>


<b>- Mở rộng hợp tác với các vùng trong </b>
<b>nước và với các nước Tiểu vùng sông </b>
<b>Mê Công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUN THIÊN NHIÊN.</b>


<b>- Địa hình, đất</b>
<b>- Khí hậu</b>


<b>- Sơng ngịi</b>
<b>- Sinh vật</b>
<b>- Khống sản</b>
<b>- Biển và hải đảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>- Địa hình, đất đai:</b>


địa hình thấp và bằng phẳng; diện tích
gần 4 triệu ha trong đó đất phù sa


ngọt: 1,2 triệu ha, đất phèn, đất mặn
2,5 triệu ha thuận lợi cho sản xuất
lương thực thực phẩm với qui mô lớn.


 <b>- Khí hậu: </b>


cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều, thời
tiết khí hậu ổn định thuẩn lợi phát triển
nông nghiệp theo hướng thâm canh
tăng vụ.


 <b>- Sơng ngịi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>- Sinh vật:</b>


Chủ yếu là rừng ngập mặn ở ven biển
và trên bán đảo Cà Mau thuận lợi phát
triển nghề rừng, phát triển nuôi trồng
thủy sản và du lịch


 <b>- Khoáng sản: </b>


Gồm than bùn, đá vôi,...phát triển CN
khai khoáng, sản xuất vật liệu xây
dựng, năng lượng...


 - Biển và hải đảo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>




<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<i><b>1. Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế</b></i>
<i><b>2. Một số khó khăn</b></i> <i><b>và biện pháp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG </b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<i><b>* Một số khó khăn: </b></i>


- Lũ lụt vào mùa mưa


- Mùa khô kéo dài gây thiếu nước
cho sản xuất và sinh hoạt


- Tình trạng xâm nhập mặn cao


- Diện tích đất phèn và đất mặn cịn
lớn, nguy cơ mất đất do biến đổi khí
hậu.


<b>ĐẤT PHÈN</b> <b>ĐẤT MẶN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>




<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>


<i><b>* Biện pháp: </b></i>


-Chủ động sống chung với lũ
và khai thác các nguồn lợi từ


- Đầu tư cho các dự án thoát
lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn;
cung cấp nước ngọt cho sản
xuất và sinh hoạt vào mùa
khơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>



<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.</b>


<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.</b>


11 

<b>Đặc điểm</b>



- Đông dân: 17,5 triệu người (2014)
- Mật độ dân số cao: 432 người/km2


- Đây là vùng cư trú của người Kinh,
Khơme, Hoa, Chăm...



<b>2. Thuận lợi</b>



- Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.


- Người lao động cần cù, linh hoạt,
nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
nông nghiệp và thủy sản, thích ứng
linh hoạt với nền kinh tế thị trường.


<b>3. Khó khăn</b>



- Mặt bằng dân trí chưa cao.


- Cơ sở vật chất, hạ tầng nơng thơn chưa
hồn thiện


- Tỉ lệ dân thành thị còn thấp.


<b>4. Giải pháp</b>



<b>- Nâng cao mặt bằng dân trí.</b>


<b>- Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn </b>
<b>hồn thiện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

•<b>Mở rộng: Phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí </b>
<b>và phát triển đơ thị vì:</b>



*

Đồng bằng sông Cửu Long là vùng giàu tiềm năng nhưng mặt


bằng dân trí cịn thấp, thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật, làm


hạn chế việc khai thác các tiềm năng để đẩy mạnh phát triển kinh tế.


Tỉ lệ dân đơ thị cịn thấp cho thấy trình độ cơng nghiệp hóa ở đồng


bằng cịn thấp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp


hóa, hiện đại hóa cịn chậm



* Phát triển kinh tế đi đơi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát


triển đô thị sẽ:



- Thu hút mạnh hơn đầu tư của các vùng khác trong nước và của


nước ngoài, từ đó phát huy tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và lao


động của vùng để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>V</b>



<b>V</b>

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



<b>P</b>




<b>P</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Ù</b>

<b>Ù</b>

<b>S</b>

<b>S</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>M</b>

<b>M</b>

<b>P</b>

<b>P</b>

<b>U</b>

<b>U</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>A</b>

<b>A</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>À</b>

<b><sub>À</sub></b>

<b>M</b>

<b>M</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>U</b>

<b><sub>U</sub></b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>H U</b>

<b>H</b>

<b>U</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>S</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub>Ố</sub></b>


<b>Ê</b>



<b>Ê</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b><sub>Ô</sub></b>

<b><sub>Ô</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>



<b>M</b>



<b>M</b>



<b>1) Loại gia </b>


<b>cầm được </b>


<b>nuôi nhiều </b>


<b>nhất ở </b>


<b>đồng bằng </b>


<b>sông Cửu </b>


<b>Long ?</b>


<b>2, Chủ </b>


<b>động với </b>



<b>lũ ở đồng </b>


<b>bằng sông </b>


<b>Cửu Long </b>


<b>bằng cách </b>


<b>nào?</b>


<b>3, Sông </b>


<b>3, Sông </b>


<b>chảy vào </b>


<b>chảy vào </b>


<b>Việt Nam </b>


<b>Việt Nam </b>


<b>và đổ ra </b>


<b>và đổ ra </b>


<b>biển Đơng </b>


<b>biển Đơng </b>


<b>bằng chín </b>


<b>bằng chín </b>


<b>cửa?</b>


<b>cửa?</b>



<b>4, Loại đất </b>


<b>có giá trị </b>



<b>sản xuất </b>


<b>nông nghiệp </b>


<b>ở Đồng </b>


<b>bằng sông </b>


<b>Cửu Long </b>


<b>là:</b>


<b>5, </b>



<b>5, Vùng </b>


<b>đồng bằng </b>


<b>sông Cửu </b>


<b>Long tiếp </b>


<b>giáp với </b>


<b>nước nào?</b>


<b>Trị chơi ơ chữ</b>


<b>Trị chơi ơ chữ</b>



<b>N</b>



<b>N</b>

<b>G</b>

<b>G</b>



<b>A</b>



<b>A</b>



<b>Tỉnh có điểm cực Nam phần </b>



<b>Tỉnh có điểm cực Nam phần </b>



<b>đất liền lãnh thổ nước ta?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP



1. Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển


kinh tế- xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long.



2. Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng


sông Cửu Long.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

DẶN DỊ



• Các em cần:



- Ghi lại nội dung bài (phần

)

và học thuộc.


- Làm các câu hỏi và bài tập.



- Từ những kiến thức đã học:



I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ.



II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.


III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.



→ Tình hình phát triển kinh tế của vùng

Đồng bằng sông Cửu


Long như thế nào ?



</div>

<!--links-->

×