Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Làm quen với thống kê số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.9 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

M«n:



<b>Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Yến</b>
<b>Lớp: 3C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



1. Ba bạn Dũng, Hà, Quân có chiều cao theo thứ


tự là:



129cm, 132cm, 135cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016</b></i>

<b>Tốn</b>



2.Cho d·y sè liƯu sau:10; 20; 15; 25; 30.



Nhìn vào dãy trên hãy trả lời các câu hỏi sau:



<b>a. D y trªn cã bao nhiªu sè ?</b>

·



<b>b. Sè thø ba trong d y lµ sè nµo ?</b>

·



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Làm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>
<b>Đây là bảng thống kê số con của ba gia đình:</b>


<b>Bảng này có 2 hàng:</b>



<b>- Hàng trên ghi tên các gia đình.</b>


<b>- Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.</b>


<b>Gia đình</b> <b>Cơ Mai</b> <b>Cơ Lan</b> <b><sub>Cơ Hồng</sub></b>


<b>Số con</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Làm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>
<b>Đây là bảng thống kê số con của ba gia ỡnh:</b>


<b>Nhìn vào bảng trên ta biết:</b>


<b>- Gia ỡnh cơ Mai có 2 con.</b>
<b>- Gia đình cơ Lan có 1 con.</b>
<b>- Gia đình cơ Hồng có 2 con.</b>


<b>Gia đình</b> <b>Cô Mai</b> <b>Cô Lan</b> <b>Cô Hồng</b>


<b>Sè con</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<i><b>Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016</b></i>

<b>Tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lµm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các </b>
<b>líp 3 ë mét tr êng tiĨu häc.</b>



<b>Líp</b> <b>3A</b> <b>3B</b> <b>3C</b> <b>3D</b>


<b>Sè häc sinh giái</b> <b>18</b> <b>13</b> <b>25</b> <b>15</b>


<b>c) Líp nµo cã nhiỊu häc sinh giái nhÊt? Líp nµo cã Ýt </b>
<b>häc sinh giái nhÊt?</b>


<b>a) Líp 3B cã bao nhiªu häc sinh giái? Líp 3D cã bao </b>
<b>nhiªu häc sinh giỏi?</b>


<b>b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi ?</b>
<b>Dựa vào bảng trên h y trả lời các câu hỏi sau:</b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Làm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các </b>
<b>lớp 3 ë mét tr êng tiĨu häc.</b>


<b>Líp</b>



<b>Sè häc sinh giái</b>


a) Líp 3B cã bao nhiªu häc sinh giái? Líp 3D cã bao nhiêu
học sinh giỏi?


b) Lớp 3C có nhiều hơn líp 3A bao nhiªu häc sinh giái ?
c) Líp nµo cã nhiỊu häc sinh giái nhÊt? Líp nµo cã Ýt
häc sinh giái nhÊt?


<b>a) Líp 3B cã 13 häc sinh giái. Líp 3D cã 15 häc sinh giái.</b>


<b>b) Líp 3C cã nhiỊu h¬n líp 3A: 7 häc sinh giái.</b>


<b>c) Líp 3C cã nhiỊu häc sinh giái nhÊt. Líp 3B cã Ýt häc </b>


<b>sinh giái nhÊt.</b>


3B


13


3D


15


3A


18


3C


25



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Làm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>
Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng đ ợc của các ư
lớp khối 3:


Líp

<sub>3A</sub>

<sub>3B</sub>

<sub>3C</sub>

<sub>3D</sub>



Số cây

<sub>40</sub>

<sub>25</sub>

<sub>45</sub>

<sub>28</sub>



<b>a) Lớp nào trồng đ ợc nhiều cây nhất? Lớp nào </b>
<b>trồng đ ợc ít cây nhất?</b>


<b>b) Hai lớp 3A và 3C trồng đ ợc tất cả bao nhiêu cây? </b>
<b>c) Lớp 3D trồng đ ợc ít hơn lớp 3A bao nhiêu cây </b>


<b>và nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây ?</b>



<b>Nhìn vào bảng trên h y trả lời các câu hỏi sau: </b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Làm quen với thống kê số liệu </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đ trồng đ ợc của Ã</b> <b></b>
<b>các lớp khối 3:</b>


<b>Lớp</b>

<sub>3A</sub>

<sub>3B</sub>

<sub>3C</sub>

<sub>3D</sub>



<b>Số cây</b>

<sub>40</sub>

<sub>25</sub>

<sub>45</sub>

<sub>28</sub>



<b>a) Líp … trồng đ ợc nhiều cây nhất. Lớp trồng đ ợc ít </b> <b></b>
<b>cây nhất.</b>


<b>b) Hai lớp 3A và 3C trồng đ ợc tÊt c¶ …… c©y. ư</b>


<b>c) Líp 3D trồng đ ợc ít hơn lớp 3A: cây và nhiều hơn lớp ư</b>
<b>3B: ….c©y.</b>


3B

3C



<b>85</b>


<b>12</b>


<b>3</b>


40

25

45

28




+


40


-40



28


28



28 - 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tổ</b>

<b> 1</b>

<b> 2</b>

<b>3</b>


<b>Số học </b>



<b>sinh</b>

<b>13</b>

<b>15</b>

<b>11</b>



<b>TRÒ CHƠI: </b>

<b>AI NHANH? AI ĐÚNG?</b>



<b>Đây là bảng thống kê số học sinh của các tổ ở một lớp </b>
<b>3 trường tiểu học Long Trì:</b>


<i><b>Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016</b></i>

<b>Toán</b>



<b>Dựa vào bảng trên hãy điền vào chỗ chấm cho </b>
<b>đúng.</b>


<b>a. Tổ …có nhiều học sinh nhất?</b>
<b>b. Tổ … có ít học sinh nhất?</b>



<b>c. Tổ 1 có …..học sinh?</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NHẬN XÉT – DẶN DỊ:</b>



<i><b>Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016</b></i>

<b>Tốn</b>



<b>Lµm quen víi thèng kª sè liƯu </b>

<i><b>(tiÕp theo)</b></i>


- Xem lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×