Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề Toán 4- GHKII- Năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
<b>TRƯỜNG TH HỢP HÒA B</b>
Họ và tên: ………


Lớp: ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII-NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 4</b>


<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Bài 1. </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:</b></i>
<b>1</b>. Phân số nào sau đây lớn hơn 1:


A.

3<sub>5</sub> B. <sub>10</sub>2 C. 6<sub>9</sub> D. 33<sub>11</sub>
<b>2</b>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>3</b>. 10 000 000m2<sub> = …………km</sub>2<sub>.</sub>


A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000


<b>4</b>. 4003dm2<sub> = ……m</sub>2<sub> …….dm</sub>2<sub>.</sub>


A. 4m2 <sub>3dm</sub>2 <sub> B. 40m</sub>2<sub> 30dm</sub>2 <sub>C. 40m</sub>2 <sub>3dm</sub>2


<b>5</b>. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3<sub>5</sub> ?



A. 30<sub>18</sub> B. 18<sub>30</sub> C. 12<sub>15</sub> D. 15<sub>12</sub>
<b> 6</b>. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 1dm là:


A. 140cm2 <sub>B. 280cm</sub>2 <sub>C. 70cm</sub>2 <sub>D. 14cm</sub>2


<b>Bài 2. </b>


<b>1. Viết kết quả vào chỗ chấm</b>


a)15 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2 <sub> b) </sub> 16


20 =
.. . .. .
100


<b>2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ …… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3. </b>
<b>1.Tính: </b>


1
4+


2


4 = ………...………..…..
8
3<i>−</i>


2



9 = ………...
3


4<i>×</i>
5


6 = ……….….…..
8
5:


8


7 = ………..……...


<b>2.Tính giá trị của biểu thức</b>


1
3<i>×</i>


3
4+


5


2

= ………



<b>Bài 4.</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90 m. Biết rằng chiều rộng bằng <sub>3</sub>2
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?



……….……
……….………
……….…………
……….…………
……….…………
………..………
………..………
………..…………
………..
<b>Bài 5.</b> : Lớp 4A có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 4<sub>7</sub> số học sinh cả lớp.


Tính số học sinh nam của lớp 4A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 GIỮA HỌC KỲ II </b>
<b>Bài 1: 3,0 điểm</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> D B A C B C


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Bài 2</b>: (2 điểm)


1. (1 điểm) a. 1509 dm2<sub> ( 0,5 đ)</sub> <sub>b. 80 ( 0,5 đ)</sub>


2. (1 điểm) a. Đ ( 0,5 đ) b. S ( 0,5 đ)
<b>Bài 3</b>: (2 điểm) 1. Tính: 1 điểm:


1


4+


2
4 =


1+2


4 =
3


4 ;
8
3<i>−</i>
2
9 =
24
9 <i>−</i>
2
9=
22


9 ;
3
4<i>×</i>


5
6 =


15
24=



5


8 ;
8
5:
8
7 =
8
5<i>×</i>
7
8=
56
40=
7
5


2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 1<sub>3</sub><i>×</i>3


4+
5
2

=



1
4 +


5
2 =


1


4 +


10


4 =


11
4


<b>Bài 4:</b> (2 điểm) <b>Bài giải</b>


Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
90 x <sub>3</sub>2 = 60 ( m) (0,5đ)
Chu vi của mảnh vườn là:


( 90 + 60) x 2 = 300 ( m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn là:


90 x 60 = 5400 (m2<sub>)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


Đáp số: Chu vi: 300m ( 0,5đ)


Diện tích: 5400 m2


<b>Bài 5:</b> (1 điểm) <b> Bài giải</b>
Số học sinh nữ của lớp 4A là:


35 x 4<sub>7</sub> = 20 ( học sinh) (0,5đ)


Số học sinh nam của lớp 4A là:



35- 20 = 15 ( học sinh) (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×