Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2017-2018 Môn Hóa Học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẾ CHÍNH THỨC THI HKI – HỐ 11 – (2017-2018)</b>



<b>I. Lí thuyết</b> <b>Nội dung</b> <b>7 điểm</b>


<b>Câu 1</b>


a. 2 HNO3 + BaCO3  Ba(NO3)2 + CO2

+ H2O


b. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3 + 3NH4NO3 .


c. NH4Cl + KOH  KCl + NH3

+ H2O


d. 3Ca(OH)2 + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 6H2O


<b>2 điểm</b>


(0,5x4)


<b>Câu 2</b> <b><sub>a.</sub></b>


1. C + O2


0


<i>t</i>


  <sub> CO</sub>


2


2. C + CO2

<i>t</i>


0


2CO
3. 2CO + O2

<i>t</i>0 2CO2


4. CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O


<b>b.</b>


5. N2 + 3H2

<i>t</i>


0<i><sub>, xt , p</sub></i>


2NH3 (hai chiều)


6. 4NH3 +5O2

<i>t</i>


0<i><sub>, xt</sub></i>


4NO+6H2O


7. NO + O2

<i>t</i>


0


2NO2


8. 4NO2+O2+2H2O → 4HNO3



<b>2 điểm</b>


(0,25x8)


<b>Câu 3</b> <sub>Học sinh có thể làm cách khác </sub>


Na3PO4 Na2CO3 NH4NO3 KNO3


NaOH khí mùi khai


AgNO3 Kết tủa vàng


HCl Sủi bọt khí


Các phương trình hóa học xảy ra:


NaOH + NH4NO3  NaCl + NH3 + H2O


Na2CO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2


Na3PO4 + 3AgNO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4


<b>1,5 điểm</b>


(0,25x6)
3 ht, 3 pt


<b>Câu 4</b> <sub>a. Al(OH)</sub>


3 lưỡng tính



<b> </b>Al(OH)3+ 3HCl  AlCl3 + 3H2O


Al(OH)3+ NaOH  NaAlO2 + 2H2O


b. Si tan trong dung dịch kiềm


Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2


c. Dùng HF khắc chữ, khắc hình lên thủy tinh


<b>1,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O


<b>II. Bài toán</b> <b>3 điểm</b>


<b>Câu 1</b> <sub>a.CTTQ : C</sub>


xHyOz %O


tỉ lệ : x: y : z = 52,17/12 : 13,04/1 : 34,79/16


= 2 : 6 : 1 ⇒ <sub>CTĐGN : C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O </sub>


b. CTPT : (C2H6O)n ⇒ <i>MA</i> = 46n = 46


⇒ <sub> n= 1 Vậy CTPT của A là C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O </sub>


CTCT A: CH3 – CH2 - OH ; CH3 – O – CH3 .



<b>1,5 điểm</b>


(0,25x6)


<b>Câu 2</b> <sub>nCO</sub>


2 = 0,0075 mol; nNaOH = 0,015 mol;


tỉ lệ nNaOH/ nCO2 = 2; nNa2CO3


2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O


mNa2CO3 = 0,795 g


<b>1,0 điểm</b>


(0,25x4)


<b>Câu 3</b> <sub>Cu </sub><sub></sub><sub>Cu</sub>2+<sub> +2e ; Fe </sub><sub></sub><sub>Fe</sub>3+<sub> +3e</sub>


a 2a b 3b
N+5<sub> + 3e </sub><sub></sub><sub>N</sub>+2<sub> ; O + 2e </sub><sub></sub><sub>O</sub>-2
0,27 0,09 c 2c


64a + 56b + 16c = 14,64; 2a + 3b = 2c + 0,27; 188a + 242b = 47,58


⇒ <sub>a= 0,06</sub> ⇒ <sub>%mCu = 26,23%</sub>


<b>0,5 điểm</b>



</div>

<!--links-->

×