Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 3 CUỐI KỲ II </b>
<b>Năm học: 2018-2019</b>
<b>Mạch</b>
<b>kiến</b>
<b>thức, </b>
<b>kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>
1. Số tự nhiên và
so sánh các số tự
nhiên, các phép
tính cộng, trừ
trong phạm vi
100.000.Tính giá
trị biểu thức.Nhận
biết dãy số liệu.
Số câu
3 1 <b>3</b> <b>1</b>
Số điểm
2,0 2,0 <b>2,0</b> <b>2,0</b>
Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm 0,5 1,0 <b>0,5</b> <b>1,0</b>
2. Thực hiện nhân
chia các số trong
phạm vi 100.00.
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 2,0 <b>0,5</b>
3. Yếu tố hình
học: Biết tính chu
vi và diện tích
hình chữ nhật
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm
2,0 <b>2,0</b>
4. Giải bài toán lời
văn Giải bài toán
Số câu 1,0 <b>1</b>
Số điểm
1,0 <b>1,0</b>
Tổng Số câu <b>6</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>
HỌ VÀ TÊN: ………
LỚP:……… -Số BD: ... -Phòng: ...
TRƯỜNG: TH Lê Dật
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
Năm học: 2018 - 2019
Mơn: <b>TỐN </b>-<b>LỚP 3 </b>
Ngày kiểm tra:...
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm:
*GK 1: ………...
*GK 2:………..
Nhận xét của GV:
...
...
...
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: (0.5đ) (M1) Số liền sau của số 54829 là:</b>
A . 54839 B. 54819 C.54828 D. 54830
<b>Câu 2: (0.5đ) (M1) Số lớn nhất trong các số sau là: </b>
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
<b>Câu 3: (0.5đ) (M1) Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:</b>
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
<b>Câu 4: (0.5đ) (M1) Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:</b>
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79
<b>Câu 5: (1đ) (M1) Nền nhà cuả một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:</b>
A. 50m B. 5dm C. 5m D. 85cm
<b>Câu 6: (1đ) (M1) Giá trị biểu thức 49 x 4 : 7 là:</b>
A. 208 B. 28 C. 280 D. 2080
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 7: (2 đ) (M2) Đặt tính rồi tính </b>
a/ 16427 + 28009 b/ 93680 - 37245 c/ 4508 x 3 d/ 34625 : 5
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 8: (1. đ</b>) (M2) Tính
a/ (13829 +20718) x 2 = ...
= ...
b/ 97012 – 21506 x 4 =...
= ...
<b>Câu 9: (2đ</b>) (M3) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm , chiều rộng 3cm . Tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
...
...
...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: (0.5đ) D . 54830</b>
<b>Câu 2: (0.5đ) C. 8765 </b>
<b>Câu 3: (0.5đ) A. 8070 </b>
<b>Câu 4: (0.5đ) C. 7090 </b>
<b>Câu 5: (1đ) C. 5m </b>
<b>Câu 6: (1đ) B. 28 </b>
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 7: (2 đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ( đặt tính đúng 0,25đ)