Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tài liệu Tiết 43-51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.21 KB, 37 trang )

Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 23 Tiết : 42 Ngày soạn :15/2/2005 Ngày dạy : 23/2/2005
BÀI: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục Tiêu:
− Học sinh nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác
đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỷ số đồng dạng.
− Hiểu được các bước chứng minh đònh ký, vận dụng đònh lý để chứng minh tam
giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỷ số đồng
dạng.
− Rèn kỹ năng vận dụng hệ quả của đònh lý Ta – Lét trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn Bò:
Giáo Viên: Tranh vẽ hình 28, Bảng phụ hình 29, đònh lí
Học Sinh: Xem bài cũ liên quan đến đònh lý Ta – Lét, bảng nhóm.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : (3’)
Giáo viên treo bức tranh
hình 28 rồi giới thiệu 3
nhóm hình.
Hãy nhận xét về các
nhóm hình đó.
Giới thiệu hình đồng dạng
Hoạt động 2 : (22’)
Đưa bài ?.1 lên bảng cho
1 HS làm câu a, b. Sau đó
giáo viên rút ra đònh nghóa
tam giác đồng dạng.
Giới thiệu khái niệm tỷ số
đồng dạng.
Chú ý cho học sinh cách
ghi các góc, cạnh tương


ứng đúng theo thứ tự.
Giáo viên giới thiệu tính
chất.
Qua giới thiệu ví dụ, giáo
viên cho học sinh rút ra
tính chất (Đã chuẩn bò vào
bảng phụ)
Các hình trong mỗi nhóm
có hình dạng giống nhau,
kích thước có thể khác
nhau.
HS làm câu a, b vào giấy
nháp sau đó 2 em nhắc lại
đònh nghóa.
Cả lớp nghe giới thiệu
khái niệm tỷ số đồng
dạng, một em đọc chú ý.
HS làm bài SGK và yêu
cầu trả lời được các tính
chất, sau đó cho 3 – 5 em
nhắc lại
1) Hình đồng dạng :
Những hình có hình dạng
giống nhau nhưng kích
thước có thể khác nhau
gọi là hình đồng dạng.
2) Tam giác đồng dạng :
a) Đònh nghóa :
ABC∆


A ' B 'C '∆
µ

µ
µ
µ
µ
A 'B ' A 'C ' B'C '
AB AC BC
A A ' ; B B' C C' ;

= =




= = =

Chú ý : Tỷ số
A 'B ' A 'C ' B'C '
k
AB AC BC
= = =
gọi là tỷ số đồng dạng.
b) Tính chất :
(Bảng phụ)
b1)
ABC



ABC

b2)
ABC

=
A ' B 'C '

=>
ABC


A ' B 'C '

b3)
ABC


A 'B 'C '

Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 83
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Hoạt động 3: 10’
Cho HS làm ?.2 theo
nhóm học tập.
Giáo viên chốt lại chứng
minh, yêu cầu vài học
sinh phát biểu đònh lý.
Chú ý cho học sinh đònh
lý trên vẫn dúng cho 2

trường hợp đặc biệt.
Hoạt động 4 : củng cố
phần đònh lý. (8’)
Cho học sinh làm bài tập
củng cố trên bảng phụ.
Ngoài ra trả lời thêm câu
hỏi?
Nếu
ABC∆

A ' B 'C '∆

theo tỷ số k thì
A ' B 'C '∆

ABC∆
theo tỷ
số nào?
Giáo viên đọc tiểu sử Ta
let cho học sinh nghe.
Các nhóm đọc đề, chứng
minh sau đó báo cáo theo
2 ý sau :
Tỷ số các cạnh không
thay đổi theo vò trí.
Các cặp góc của hai tam
giác vẫn chứng minh được
bằng nhau một cách tương
ứng
Cho học sinh làm bài tập

củng cố trên bảng phụ.
Nếu
ABC


A 'B 'C '


theo tỷ số k thì
A ' B 'C '


ABC

theo tỷ
số 1/k?

A ' B 'C '


A ''B''C ''

c) Đònh lý : (SGK)
a
N
A
B
C
M
GT

ABC

, MN // BC
KL
ABC


A 'B 'C '

Bảng phụ:
Bài 23: trang 71
Các mệnh đề sau đây
đúng hay sai ?
Hai tam giác bằng nhau
thì đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng
thì bằng nhau.
Bài 24: trang 72
Nếu
A ' B 'C '∆

A ''B''C ''∆
theo tỷ số k
1
A ''B''C ''∆

ABC∆
theo tỷ số k
2
A ''B''C ''∆


ABC∆
theo tỷ số k
1
k
2
IV. Hướng Dẫn Học Nhà :
Làm bài tập 25, 26, 27, 28 còn lại
V. Rút Kinh Nghiệm: Bài 4 không làm kòp thời gian.
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 84
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 23 Tiết : 43 Ngày soạn :15/2/2005 Ngày dạy : 23/2/2005
BÀI: LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục Tiêu:
- HS củng cố vững chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỷ
số đồng dạng.
- Vận dụng thành thạo đònh lí, “ Nếu MN//BC, M∈AB & N∈ AC =>  AMN
ABC “ để giải quyết được các bài tập cụ thể ( nhận biết các cặp tam giác đồng
dạng).
- Vận dụng được đònh nghóa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương
ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
II. Chuẩn Bò:
Giáo Viên: Bảng phụ về khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Học Sinh: - HS học lý thuyết và làm các bài tập ở nhà đã được giáo viên hương
dẫn phụ giải sẵn các bài tập có trong tiết luyện tập.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : (bài cũ).
GV: Hãy phát biểu đònh lí
về điều kiện để có hai

tam giác đồng dạng đã
học?
- p dụng ( xem hình vẽ
ở bảng và trả lời)
- GV thu, chấm một số
bài,
Hoạt động 2 :
GV:
GV : Thu phiếu học tập,
chấm một số bài, sữa sai
cho HS làm ở bảng sau
khi cho HS cả lớp nhận
xét).
Hoạt động 3 :
Các nhóm làm bài tập
sau:
( GV chuẩn bò sẵn trên
phiếu học tập ).
Hoạt động 1 :
Tất cả HS trả lời và làm
bài tập trên phiếu học tập
L
N
A
B
C
M
Hoạt động 2 :
Luyện tập theo hoạt động
nhóm.

Một HS làm ở bảng ( nếu
ở những trường không thể
sử dụng đèn chiếu để hỗ
trợ cho việc dạy luyện
tập)
Hoạt động 3 :Làm việc
theo nhóm, mỗi nhóm
gồm hai bàn .
Yêu cầu sau khi thảo luận
nhóm cần chỉ ra được :
a/ Hãy nêu tất cả các tam
giác đồng dạng ?
b/ Với mỗi cặp tam giác
đồng dạng đã chỉ, hãy viết
các cặp góc bằng nhau và
tỷ số đồng dạng tương ứng
nếu cho thêm
AM
MB
=
1
2
Tiết 43 : LUYỆN TẬP
Bài tập 26:
C
A'
M'
N'
A
M

N
B
Dựng M trên AB sao cho

2
,
3
AM AB=
vẽ MN//BC.
* Tỉ số chu vi
( )
'
p
p
của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số dạng .
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 85
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Cho tam giác ABC, vẽ M
trên cạnh AB sao cho
3
,
5
AM AB=
từ M vẽ
MN//BC ( N nằm trên
cạnh AC).
a / tính tỉ só chu vi của
AMN và ABC.
b/ cho thêm hiệu chu vi

hai tam giác trên là 40dm.
Tính cu vi của mỗi tam
giác đó .
GV: Cho các nhóm trình
bày bài làm của nhóm
nhóm mình , các nhóm
khác nhận xét . GV rút ra
nhận xét sau cùng .
Hoạt động 4 : ( củng cố)
Cho tam giác ABC đồng
dạng với tam giác MNP,
biết rằøng AB = 3 cm, BC
= 4cm, AC = 5 cm, AB –
MN = 1cm.
a/ em có nhận xét gì về
tam giác MNP không? Vì
sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng
NP ( Cho một HS trình
bày ở bảng ).
* Để tính tỷ số chu vi
AMN và ABC, cần
chứng minh hai tam giác
đó đồng dạng :
* tỉ số chu vi
( )
'
p
p
của hai tam giác đồng

dạng bằng tỉ số dạng .
* Sử dụng tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau:
'
p
p
=
3
5

'
5
p
=
3
p
=
'
5 3
p p−

Với p’ – p = 40 dm. Suy
ra được
P = 20.3 = 60 ( dm)
P’ = 20.5 = 100 ( dm)
Hoạt động 4 :
HS làm trên vở bài tập :
ABC vuông tại B ( độ
dài các cạnh thõa mãn
đạinh lỳ đảo Pi–ta–go).

MNP đồng dạng với
ABC ( giả thiết) suy
raMNP vuông tại N.
- MN = 2cm(gt) và
MN
NP
=

AB
BC
suy
ra
- NP = MN . BC : AB
NP = 2 .4 : 3 =
8
3
cm
*
'
p
p
=
3
5

'
5
p
=
3

p
=
'
5 3
p p−

Với p’ – p = 40 dm. Suy
ra được
P = 20.3 = 60 ( dm)
P’ = 20.5 = 100 ( dm)
Bài tập :
Cho tam giác ABC đồng
dạng với tam giác MNP, biết
rằng AB = 3cm . BC = 4 cm,
AC = 5cm . BC = 4 cm, AC =
5cm, AB - MN = 1cm.
a/ Em có nhận xét gì về tam
giác MNP không ? vì sao?
b/ Tính độ dài đạon thẳng
NP
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
Bài tập ở nhà & hướng dẫn:
* Tính các đọan cạnh còn lại của tam giác MNP của bài tập trên .( Tương tự câu đã
làm, cạnh cuối cũng có thể sử dụng đònh lí Pi-Ta-Go).
* Thay giả thiết :
AB – MN = 1cm bằng giả thiết Mn lớn hơn cạnh AB là 2cm. Câu hỏi như trên .
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 86
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 24 Tiết : 44 Ngày soạn :25/2/2005 Ngày dạy : 2/3/2005

BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lý về trường hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng ( c-
c-c) . Đồnt hời nắm được hai bước cơ bản thường dừng trong lý thuyết để chứng
minh hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh
AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.
- Vận dụng được đònh lý về hai tam giàc dồng dạng để nhận biết hai tam giác
đầng dạng .
- Rèn kỹ năng vận dụng các đònh lý đã học trong chứng minh hình học, kó
năng viết đúng các đinh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
-
II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: Xem bài cũ về đònh nghãi hai tam giác đồng dạng , đònh lý cơ bản
về hai tam giác đồng dạng , thước đo mm, compa, thước đo góc.
- Giáo Viên Tranh vẽ sẵn hình SGK, giáo viên dùng phần mềm GSP, để vẽ
các hình đồng dạng đặc biệt, từ đó cho HS đo các góc , so sánh. Đo các cạnh rồi so
sánh cá tỉ số tương ứng, rút ra kết luận .
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : (Bài cũ,
phát hiện vấn đề mới)
Hs làm bài tập ?1 ở sgk
Gv thu và chấm một số
bài . Sau đó, gv treo tranh
vẽ sẵn bài tập này, khái
quát cách giải, đặt vấn đề
tổng quát , giới thiệu bài
mới,. Để chứng minh đònh
lí quy trình làm sẽ như thế
nào? Hướng dẫn để hs

làm việc theo nhóm.
Hoạt động 2 : (Chứng
minh đònh lí)
Gv: yêu cầu hs nếu bài
toán, ghi giả thiết , kết
luận). Sau đó cho hoạt
động theo tổ , mỗi tổ gồm
2 bàn , chứng minh đònh lí
( gợi ý : dựa vào bài tập
1
* 3
2
AN AC cm= =
*
1
2
2
AM AB cm= =
*N, M, nằm giữa AC,
AB(theo tg)
* suy ra NM=
2
BC
=
4cm
và NM//BC
* AMN đồng dạng với
ABC và AMN =
A’B’C’
Hoạt động 2: ( hoạt động

nhóm . chứng minh đònh
lí)
- Trên canh AB đặt AM
= A’B’
- Trên cạnh AC đặt AN
= A’C’
- Từ giả thiết và cách đặt
I.Đònh lí : ( SGK)
G
T
ABC vàA’B’C’
' ' ' ' ' '
= =
A B A C B C
AB AC BC
KL
ABC ∽A’B’C’
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 87
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
cụ thể trên, để chứng
minh đònh lí này ta cần
thực hiện theo quy trình
như thế
Theo quy trình như thế
nào?
- Từ đó rút ra đònh lí ?
Sau đó 3 hs đọc lại đònh lí
ở sgk.
Hoạt Động 3 : ( Tập vận
dụng đònh lí)

Yêu cầu HS làm vào
phiếu học tập bài tập?2
hình 34 SGK, GV vẽ sẵn
trên bảng phụ
Hoạt động 4 : ( củng cố)
GV: Dùng bảng phụ:
ABC vuông ở A, có AB
= 6 cm, AC = 8cm và
A’B’C’ vuông ở A’ ,
có A’B’ = 9cm ,
B’C’ = 15cm. Hai tam
giác vuông ABC và
A’B’C’ có đồng dạng
với nhau không ?vì sao?
GV: Đặt câu hỏi cho HS
trả lời và GV ghi bảng .
* Bài tập 31 : Hướng dẫn
Tương tự trên, sử dụng
tính chất dãy tỉ số bằng
nhau
suy ra MN//BC, suy ra
ABC đồng dạng với
AMN ( đlí)
- Chứng minh
AMN = A’B’C’( c-c-c-)
ABC ∽A’B’C’
Hoạt động 3 :
HS làm bài trên phiếu học
tập
= =

DF DE EF
AB AC BC
(do
2 3 4
4 6 8
= =
⇒DFE ∽ ABC
Hoạt động 4 :
HS làm trên giấy nháp ,
trả lời miệng :
* Tính được (Đlí Pi-Ta-
Go)
* Tính được A’C’ = 12cm
( Đli Pi-Ta-Go)
* So sánh
' '
AB
A B
=
' '
AC
A C
=
' '
BC
B C
=
2
3
* Kết luận : Hai tam giác

vuông ABC và A’B’C’
đồng dạng)
Bài tập áp dụng :
1/ Bài tập ?2 ( SGK)
= =
DF DE EF
AB AC BC
(do
2 3 4
4 6 8
= =
⇒DFE ∽ ABC
BÀI TẬP:
p dụng đònh lí Pi-Ta-Go
cho ABC có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2

= 6
2
+ 8
2
= 10
2
BC = 10 cm
p dụng đònh lí Pi- Ta –

Go cho A’B’C’ có
A’C’
2
= B’C’
2
– AB’
2

= 15
2
– 9
2
=12
2

AC = 12 cm . ta có :
' '
AB
A B
=
' '
AC
A C
=
' '
Bc
B C
=
2
3

vậy ABC đồng dạng với
A’B’C’ .
.
L
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
Bài tập về nhà
*Bài tập 30:
- Hướng dẫn
a
c
=
c
d
=
e
f
=
a c e
b d f
+ +
+ +
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 88
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 24 Tiết : 45 Ngày soạn :25/2/2005 Ngày dạy : 2/3/2005
BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng ( c-g-
c) . Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh
hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh

AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với ABC.
- Vận dụng được đònh lí vừa học để hai tam giác đồng dạng đểnhận biết hai
tam giác đồng dạng , viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng .
- Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn Bò:
- HS: Xem bài cũ về các đònh lí và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng,
thước đo mm, compa, thước đo góc.
- GV: Tranh vẽ sẵn hình 38 & 39 SGK trên bảng phụ để tận dụng thời gian,
phiếu học tập in sẵn , bài tập ?1 ( phát cho HS làm trên phiếu)
Giáo Viên:
Học Sinh:
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1: ( Vẽ hình,
đo đạc, phát hiện kiến
thức mới)
- Trên phiếu học tập, hãy
đo độ dài các đọan thẳng
BC,FE.
- So sánh các tỉ số:
; ; ,
AB AC BC
DE DF EF
từ đó rút ra
nhận xét gì về hai tam
giác ABC và DEF?
Hoạt động 2: Chứng minh
bài toán mới, rút ra đònh
lí)
Gv: nêu bài toán ( gt &kl),

ghi bảng , yêu cầu các
nhóm chứng minh .
Gv: sau khi các nhóm
trình bày gv yêu cầu vài
hs phát biểu đònh lí , sau
đó cho một hay hai hs đọc
đònh lí ở sgk.
Hoạt động 1:
HS làm bài tập trên phiếu
học tập do GV chuẩn bò
sẵn, để tiết kiệm thời gian
và đo vẽ được thống nhất,
chính xác.
Hoạt động 2: HS làm việc
theo nhóm)
* HS làm việc theo nhóm
* Các nhóm cứ một đại
diện trình bày ngắn gọn
Phương pháp 1:
Quy trình : Đặt lên AB
đọan thẳng AM = A’B’ vẽ
MN // BC , Chứng minh
A’B’C’ = AMN ( c-g-
c) sau đó chứng minh.
Bài tập ?1: ( SGK)
4
60
0
60
0

8
6
3
A
C
B
E
F
D
I. Đònh lí:
1. Đònh lí: ( SGK)
G
T
ABC vàA’B’C’
' ' ' '
; '
= =
A B A C
A A
AB AC
KL
ABC ∽ A’B’C’
Đặt trên AB đoạn thẳng
AM= A’B’ đặt trên AC
đoạn thẳng AN = A’B’.
chứng minh A’B’C’=
AMN( c-g-c
AMN ~ ABC
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 89
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8

Hoạt Động 3: ( Vận Dụng
Đònh Lí)
HĐ3a: Gv Dùng Tranh
vẽ trên bảng phụ bài tập ?
2 sgk, yêu cầu hs cả lớp
quan sát , trả lời.
Hđ3b: yêu cầu hs quan sát
hình vẽ 39 trên bảng phụ
làm bài tập ? 3 sgk.
Hoạt động 4 : ( củng cố)
Hs xem hình vẽ ở bảng
phụ( hay trên film trong
và dùng đèn chiếu) bài
tập 32 sgk, yêu cầu học
sinh cả lớp quan sát, trả
lời .
Hđ3b: yêu cầu học sinh
quan sát hình vẽ 39 trên
bảng phụ làm bài tập ? 3
sgk.
Hoạt động 4:( củng cố )
Hs xem hình vẽ ở bảng
phụ dựa vào kích thứơc đã
cho , nhận xét các cặp
tam giác sau đây có đồng
dạng không ? Lí do?
AOC & BOD.
AOD & COB
∆ ∆
∆ ∆

ABC ∽ A’B’C’
Hoạt động 3:
HĐ 3a: HS quan sát , suy
luận , phán đoán trả lời :
ABC ~ DEF (c-g-c)
HĐ 3b:
- Vẽ hình ( theo yêu cầu
bài)
- Tính tỉ số hai cặp cạnh
tương ứng:
;
AE AD
AB AC
kết luận : ………………………
Hoạt động 4:
( Củng cố)
HS quan sát hình vẽ, tính
toán trên nháp hay tính
nhẩm để rút ra kết luận ,
trả lời.
Học sinh suy nghó, tự
mình xác lập lại các tỉ số
bằng nhau và rút ra kết
luận.
Học sinh học tập theo
nhóm, trìnhbày vào bảng
phụ.
Kết luận :
ABC ∽ A’B’C’
x

y
OA = 5cm, OB = 16cm
OC = 8cm, OD = 10cm
O
A
B
C
D
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
- B tập 33,34 sgk.
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 90
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 25 Tiết : 46 Ngày soạn :2/3/2005 Ngày dạy : 9/3/2005
BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng ( g-
g) .Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh
hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC .
- Chứng minh AMN =  A’B’C’ suy raABC đồng dạng với  A’B’C’.
- Vận dụng được đònh lí vừa học (g-g) về hai tam giác đồng dạng để nhận biết
hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng , các góc bằng nhau tưiơng
ứng .
- rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: Xem bài cũ về các đònh lí và cách chứng minh hai tam giác đồng
dạng , thức đo mm, compa, thước đo góc.
- Giáo Viên: Tranh vẽ sẵn hình 41 & 42 SGK trên bảng phụ để tận dụng thời
gian cho phần luyện tập.
III. Lên Lớp:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : ( Bài toán
dẫn đến đònh lí)
Gv: nêu bài toán , ghi
bảng GT,KL, yêu cầu hs
chứng minh trên vở nháp
gv yêu cầu một số em
trình bày lời giải của mình
cho cả lớp nghe).
GV chốt lại chứng minh ,
yêu cầu vài HS nêu kết
quả của bài toán , phát
biểu đònh lí . Sau đó 2 HS
đọc to đònh lí ở SGK cho
cả lớp nghe.
Hoạt động 2 : (p dụng
đònh lí).
GV: cho hiển thò bài tập ?
1
Yêu cầu HS quan sát, suy
nghó và tìm ra những tam
giác đồng dạng và nêu rõ
lí do.
Hoạt động 1:
- HS làm bài tập trên
film trong, quy trình thực
hiện tương như đã dùng
trong chứng minh hai
trường hợp trước.
- HS nêu quy trình đã

thực hiện để chứng minh
đònh lí.
- Phát hiện đònh lí ( trên
cơ sở bài toán dđ· chứng
minh).
- 2 HS đọc đònh lí ở
SGK
-
Hoạt động 2 :
- HS quan sát hình Suy
nghó, tính nhẩm số đo các
góc và trả lời miệng khi
GV yêu cầu .
- Kết luận được những
cặp tam giác đồng dạng
có ở các hình là
Tiết 46 ; bài 7 TRƯỜNG
HP ĐỒNG DẠNG THỨ
BA
I. Đònh lí : ( SGK)
G
T
ABC và A’B’C’
 =  ;
µ
µ
B B'=
K
L
ABC ~ A’B’C’

II. Bài tập áp dụng :
1/ Bài tập ? 1 ( SGK)
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 91
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
- Sau khi HS trả lời GV
cho hiển thò kết quả đúng.
Hoạt động 3 : ( Vận dụng
đò lí và tìm kiếm thêm vấn
đề mới).
GV : Chứng minh rằng hai
tam giác đồng dạng thì tỉ
số hai đường cao tương
ứng của chúng cũng bằng
tỉ số đồng dạng .
( HS làm trên giấy nháp)
GV yêu cầu một số HS
trình bày ở bảng .
Hoạt động 4 :
Hoạt động nhóm , mỗi
nhóm là hai bàn , trong
bài tập ?2 đã được GV
hiển thò , có điều chỉnh
( hay bằng bảng phụ để
tiết kiệm thởi gian)

* Hình a và hình c ( g-g)
* Hình d và e ( g-g)
( Nêu đúng các đinh tương
ứng)
Hoạt động 3 :

HS làm trên giấy nháp :
- Chưng minh được hai
tam giác tương ứng có
chứa hai đường phân
giác đồng dạng .Suy ra
tỉ số hai đường phân
giác bằng tỉ số đồng
dạng .
Hoạt động 4 : ( Làm việc
theo nhóm ).
- Chỉ ra được ABC
υ

ADB vì: Â chung;
ABD = ACB
- Viết được tỉ số đồng
dạng
2
.
AB AC
AB AD AC
AD Ab
= ⇔ =
suy ra x = AD = 3
2:
4,5 = 2, suy ra y= DC
= 4,5 – 2 = 2,5
M'
a)
b)

f)
e)
d)
c)
65
0
50
0
70
0
40
0
50
0
60
0
60
0
70
0
70
0
B
C
FE
M
N
P
A'
B' C'

N'
P'
F'
E'
A
D
D'
Các cặp tam giác sau
đồng dạng:
* ABC và PMN
• A’B’C’ và
D’E’F’
2/ Bài tập ? 2 ( SGK)
4,5
x
y
3
A
B
C
Xem hình vẽ và kí hiệu
đã cho .
a/ Hãy tìm hai tam giác
đồng dạng có ở hình vẽ
đó? ( nếu lí do)
b/ Hãy tính độ dài x,y?
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
1/ Nếu cho thêm BD là tia phân giác của góc B, hãy tính độ dài các đọan thẳng
BC, BD?
- 2/ Bài tập 36, 37 SGK

V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 92
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 25 Tiết : 47 Ngày soạn :2/3/2005 Ngày dạy : 9/3/2005
BÀI: LUYỆN TẬP 1
I. Mục Tiêu:
- HS củng cố vững chắc các đònh lí nhận biết hai tam giác đồng dạng . Biết
phối hợp , kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài tóan đặt ra.
- Vận dụng thành thạo các đònh lí để giải quyết được các bài tập từ đơn giản
đến hơi khó.
- Rèn luyện kó năng phân tích , chúng minh , tổng hợp.
II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: học lí thuyết và làm các bài tập ở nhà đã được GV hướng dẫn .
- Giáo Viên : ( hay bảng phụ) giải hoàn chỉnh các bài ts65p có trong tiết
luyện tập.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Kiểm Tra Bài Cũ : ( 1 HS
Làm Bảng).
- Phát biểu ba trường hợp
đồng dạng của hai tam
giác ?
- Vận dụng : ( xem đề ở
bảng phụ, trong do gv
chuẩn bò trước.
* Gv cho hs cả lớp nhận
xét bài làm của bạn, gv
nhận xét sau cùng . cho
điểm.
Hoạt Động 1 A :

Hs : làm trên phiếu học
tập cá nhân xem phần ghi
bảng)
Gv thu một số bài làm của
hs , chấm, chiếu cho cả
lớp xem, sau đó sữa sai
cho hs ( nếu có).
Chiếu bài giải hoàn chỉnh
của gv ( hay bảng phụ)
Hoạt động 1b:
vẽ thêm đường thẳng C
và vuông góc với AB Tại
HS : trình bày miệng 3
trường hợp đồng dạng của
hai tam giác.
- Chứng minh được
ABC BDC ( g-g)
- Suy ra :
,=
AB BD
BD DC
từ
đó có x
2
= AB . DC =
12,5.28,5 = 356,25 =>
x

18,9 ( cm)
Hoạt động 1 :

Hoạt độn 1a:
HS làm bài tập. Yêu cầu
cần thực hiện được:
* Chứng minh được
ABC đồng dạng với
EDC (g-g) hay dùng
đònh lí cơ bản của hai tam
giác đồng dạng .
2 3
3,5 6
x
y
= =
⇒ x = 3,5 : 2
= 1 1,75 và y = 2.2 = 4
Hoạt động 1b ( làm việc
theo nhóm hai HS )
* Nhận xét được HB//DK
Bài tập kiểm tra bài cũ:
x
28.5
12.5
B
D C
A
( Đơn vò đo trên hình vẽ là
cm)
Tính độ dài x, sai kém
0,1.
Tiết 47 :LUYỆN TẬP:

Bài tập 1 :
3
y
x
6
3.5
2
C
A
B
D
E
Tính x,y ?
Bài tập 2 :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 93
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
H, Cắt DE Tại K . Chứng
minh thêm
CH AB
CK DE
=
Hoạt Động 2 : ( Làm bài
tập trên nháp trả lời
miệng).
Xem đề ở bảng phụ trong
suy nghó và trả lời miệng.
Hoạt động 3 : (Củng cố ).
Nếu cho thêm DE =
10cm, hãy tính độ dài
đọan thẳng BC bằng hai

phương pháp ?
CH CB
CK CD
=
( do CHB ∽ CKD
(g-g) *Mà
Ch AB
Ck DE
=
( do
chứng minh trên ). Suy ra
=
CH AB
CK DE
Hoạt động 2 :
HS làm bài trên giấy
nháp, trả lời miệng theo
yêu cầu của GV.
Kết luận được là :
ABC
υ
ADE (c-g-c)
do  chung và
6 8
( )
15 20
AE AD
AB AC
= =
Hoạt động 3 : ( củng cố)

Phương pháp 1 : Dựa vào
tỉ số đồng dạng ở trên suy
ra. Được
2
5
DE
BC
=
từ đ1 ta
có :
BC = DE .
5 5
10. 25
2 2
cm= =
3
y
x
6
3.5
2
K
H
C
A
B
D
E
Chứng minh
=

CH AB
CK DE
Bài tập 3:
8
6
15
20
A
B
C
D
E
Xem các kích thước ghi
trên hình vẽ , độ dài các
đọan thẳng tính bằng cm,
Hãy xem hai tam giác
ABC và AED có đồng
dạng không? Vì sao?
Phương pháp 2 : Dựa vào
kích thước đã cho ( 6 –7 –
10), suy ra tam giác ADE
vuông ở A, suy ra BC
2
=
AB
2
+ AC
2
= 15
2

+ 20
2
=
625 vậy BC = 25 ( cm )
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
- Xem các bài tập 43, 44, 45 SGK chuẩn bò cho tiết luyện tập 48
Bài tập về nhà :
- Làm bảng so sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác đã học vào vở bài tập .
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 94
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : 26 Tiết : 48 Ngày soạn :8/3/2005 Ngày dạy : 16/3/2005
BÀI: LUYỆN TẬP 2
I. Mục Tiêu:
- HS củng cố vững chắc các đònh lí nhận biệt hai tam giác đồng dạng biết phối
hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đềà mà bài toán đặt ra.
- Vận dụng thành thạo các đò lí để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến
hơi khó .
- Rèn luyện kó năng phân tích, chứng minh, tổng hợp.
II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: Làm lí thuyết làm các bài tập ở nhà đã được GV hướng dẫn .
- Giáo Viên: Bảng phụ giải hoàn chỉnh các bài tập có trong tiết luyện tập.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 :( kiểm tra
bài cũ). Cả lớp làm trên
phiếu học tập, 1 hs làm ở
bảng .
- Hãy trình bày bảng liên

hệ giữa các trường hợp
đồng dạng và các trường
hợp bằng nhau của hai
tam giác?
- Có thể nói “ tam giác
bằng nhau” là một trường
hợp đặc biệt của “ tam
giác đồng dạng “ không?
Vì sao? ( Câu hỏi mới,
không có trong bài tập ở
nhà)
GV: Thu, chấm một số
bài, cho HS nhận xét bài
làm ở bảng , sữa sai cho
Hoạt động 2 : 28’
1. BÀI 43 TRANG 80:
Xem hình vẽ ở bảng phụ
a/ Chỉ ra các cặp tam giác
đồng dạng và chỉ rõ đònh
lí hay tính chất tương ứng.
b/ Tính độ dài các đọan
thẳng EF,BF, cho thêm
DE = 10cm. GV : ( Yêu
Hoạt động 1 :
HS làm ở bảng điền vào:
2 đồng dạng 2 bằng nhau
' ' ' ' ' '
( )
= =
− −

A B B C A C
AB BC AC
c c c
A’B’ = AB
A’C’ = AC
B’C’ = Bc
( c-c-c)
µ µ
' ' ' '
&
'
=
=
A B B C
AB BC
B B
A’B’= AB,
B’C’ = AC
B’C’ = Bc
( c-g-c)
 =’&
µ µ
'=B B
(g-g)
 = & = B = B’
Và A’B’ = AB
( g-c – g )
ABC = A’B’C’

ABC

đồng dạng với A’B’C’ với tỉ số
đồng dạng là 1.
- HS ở dưới lớp làm phiếu học
tập .
HS cần nêu được các ý chính
sau đây:
a/ EAD ∽ EBF ( do …) và
DCF ∽ EBF ( do …)
và EAD ∽ DCF ( do …)
b/ Từ ( 1) Suy Ra :
*
EF BE
ED AE
=
. :EF BE ED AD
⇒ =
2 đồng
dạng
2 bằng nhau
1.ABC=A’B’C’
=> ABC∽A’B’C’
với tỉ số đồng dạng là 1.
LUYỆN TẬP.
1. BÀI 43 TRANG 80:
12cm
8cm
7cm
E
B
A

D
C
F
Trong hình vẽ có hình
tam giác đó là: EAD;
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 95
Trường Trung Học Cơ Sơ Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
cầu HS làm trên film
trong hay trên phiếu học
tập , GV thu , chấm, sữa
sai cho HS ( hay dùng
bảng phụ).
Bài tập 44 SGK
- Yêu cầu : Nếu những
nơi có điều kiện, mỗi
nhóm làm bài trên một tờ
giấy cỡ A
0
, dán lên bảng ,
vài nhóm , mỗi nhóm cử
một đại diện lên trình bày
trong thời gian 8 phút,
Hay nộp tờ film trong để
GV sử dụng đèn chiếu
hay một vài nhóm lên
bảng trình bày bài làm
của nhóm mình, GV tổng
hợp ý kiến. Kết Luận.
Hoạt động 4: ( Củng cố)
Cho hai tam giac ABC và

DEF có :
 =
µ
D
;
µ
B
= Ê
AB = 8cm
BC = 10 cm,
DE = 6cm . Tính độ dài
cạnh EF?
HS làm trên vở nháp, trả
lời miệng kh GV yêu cầu.
Vậy EF = 4.10:8 = 5 Cm
*
BF EB
BF E
AD EA
= ⇒ =
B.AD:EA
Vậy BF = 4.7:8 = 3,5 cm
Luyện tập theo nhóm
Nhóm gồm hai bàn.
Mỗi nhóm cần làm được các
nội dung cơ bản sau đây:
* BM//CN ( do …) suy ra:
BM BD
CN DC
=

nhưng
BD AB
DC AC
=
( tcp giác)
Vì vậy có
24 6
28 7
Bm
Cn
= =
Hoạt động 4 : HS làm trên
nháp.
* Chưng minh được hai tam
giác ABC và DEF đồng dạng
( g-g).
* Từ trên có
AB BC
DE EF
=
suy ra EF = DE.BC:AB
= 6.19:8 = 7,4cm
DCF; EBF
3/ Bài Tập 44: SGK
24
28
M
N
D
A

B
C
* Chứng minh được
ABM đồng dạng với
CAN ( g-g) suy ra tỉ
số đồng dạng :
=
AM AB
AN AC
nhưng
AB BD DM
AC DC DN
= =
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
Bài tập về nhà :
- Làm hoàn chỉnh bài tập 45 SGK.
- Xem hai tam giác vuông có thể đồng dạng nếu có thêm những yếu tố nào?
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên: Nguyễn Văn An Trang 96

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×