Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập nghỉ dịch và về tết 2021 - Khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>



<b>Câu 1.</b> Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực bên trong và nguồn lực bên
ngồi. Vì sao ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam phải chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng của cơng nghiệp và dịch vụ?
<b>Câu 2.</b> Trình bày vai trò của nhân tố vị trí địa lí đối với sự phát triển
kinh tế. Tại sao chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một xu hướng có tính tất yếu?
<b>Câu 3.</b> Việc xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí có ý nghĩa như thế nào? Phân
tích vai trị của dân cư và nguồn lao động đối với phát triển kinh tế - xã
hội. Tại sao đối với các nước đang phát triển, nguồn lực bên ngồi đóng
vai trị quan trọng đối với q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?


<b>NƠNG NGHIỆP:</b>



<b>Câu </b>

<b> 4 : Ngành sản xuất Nơng nghiệp có những đặc điểm gì? Theo</b>


<b>em đặc điểm nào là quan trọng nhất? </b>



<b>Câu 5 : Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển</b>


<b>phân bố Nông nghiệp. </b>



<b>Câu 6 : Chứng minh rằng điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên</b>


<b>nhiên là tiền đề để phát triển và phân bố Nông nghiệp. </b>



<b>Câu 7 : Các nhân tố KT-XH có ảnh hưởng như thế nào đến phát</b>


<b>triển và phân bố Nông nghiệp. </b>



<b>Câu 8 : Hãy so sánh sự phân bố nông nghiệp ở các nước phát triển</b>


<b>và các nước đang phát triển.</b>



<b>Câu 9 : Tại sao ở các nước đang phát triển, việc đưa chăn ni lên</b>


<b>thành một ngành chính trong nơng nghiệp là một phương châm</b>



<b>đúng nhưng không dễ thực hiện?</b>



<b>Bài tập 1.</b> Cho bảng số liệu:


MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI
THỜI KÌ 1990 - 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lúa mì (triệu tấn) 592,3 542,6 585,1 653,4


Cừu (tỉ con) 1,21 1,08 1,06 1,0


Nuôi trồng thủy sản (triệu tấn) 16,8 25,6 45,7 59,9
Diện tích rừng (triệu ha) 3440 3455 3869 4033
<i>(Nguồn: FAO)</i>
a.Vẽ biểu đồ thể hiện <i><b>tốc độ tăng trưởng</b></i> một số sản phẩm nông – lâm –
ngư nghiệp thế giới thời kì 1990-2010.


b. Từ biểu đồ rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.


<b>Bài tập 2.</b> Cho bảng số liệu:<b>TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN</b>
<b>PHẨM</b> <b>CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN</b>
<b>1960 – 2013</b>


<b> Năm</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1960</b> <b>1990</b> <b>2003</b> <b>2010</b> <b>2013</b>


Than (triệu tấn) 2603 3387 5300 6025 6859
Dầu mỏ (triệu tấn) 1052 3331 3904 3615 3690
Điện (tỉ kWh) 2304 11832 14851 21268 23141



- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng
lượng của thế giới giai đoạn 1960 – 2013.


- Dựa trên biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng
một số sản phẩm của ngành cơng nghiệp năng lượng giai đoạn 1960 - 2013.
- Giải thích tại sao phần lớn sản lượng điện trên thế giới tập trung vào các
nước phát triển.


Bài tập 3. Cho bảng số liệu sau:


<b>SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970-2013</b>


<b>Năm</b> <b>1970 1980 1990 2000 2005 2013</b>


Sản lương lương thực <i>(triệu tấn)</i> 1 213 1 561 1 950 2 060 2 080 2 518
Dân số <i>(triệu người)</i> 3 696 4 454 5 306 6 078 6 477 7 137


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ng


ư ời của thế giới giai đoạn 1970 - 2013. Nêu các bước cần thiết phải
thực hiện khi vẽ biểu đồ trên<i>.</i>


b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển của dân số, sản


lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người của thế giới giai đoạn
1970-2013.


<b>CÔNG NGHIỆP:</b>




<b>Câu </b>

<b> 1 . Hãy so sánh đặc điểm của sản xuất Công nghiệp và Nông</b>


nghiệp.



</div>

<!--links-->

×