Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.93 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP TỐN 10 HK1 NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>ĐỀ 01</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau</b>
a) 3<i>x</i>210<i>x</i>44 <i>x</i> 8 b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 4 2 <i>x</i>
c)
3 2 5 2
3
1 7
3 2 2 5
4
1 2 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>d) </sub> 2
2 1
11 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>e) </sub>
2
2 2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2.</b>Cho phương trình: <i>x</i>2
a) Định
b) Định
c) Khi phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> 12 22
2018
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3. a) Cho </b><i>a b c</i>, , . Chứng minh rằng: <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ac</i> .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
4 3
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i>2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 1 3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>2.
<b>Câu 4. Cho tam giác </b><i>ABC</i>, biết <i>AB</i>4<sub>, </sub><i>AC</i>6<sub>, góc </sub><i>BAC</i> 60o<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là điểm thỏa </sub><i>MB</i> 2<i>MC</i>0
a) Tính diện tích tam giác <i>ABC</i> và tính bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác <i>ABC</i>.
b) Tính <i>AB AC</i>. và độ dài đoạn thẳng <i>AM</i> .
<b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác
b) Tìm tọa độ chân đường cao <i>H</i> kẻ từ <i>B</i> của tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu 6. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>3<sub>, </sub><i>B</i>60<sub>, </sub><i>BC</i>4<sub>. </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>BC</i><sub>. Tính độ dài cạnh </sub><i>AC</i> <sub>,</sub>
trung tuyến <i>AM</i> <sub>, diện tích tam giác </sub><i>ABC</i><sub>, bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub><i>AMC</i><sub>. </sub>
<b>Câu 7. Người ta trồng hoa tu-líp trên một mảnh đất hình chữ nhật; biết rằng cứ 1m</b>2<sub> đất sẽ trồng được 12</sub>
hoa tu-líp. Hãy tính số hoa tu-líp trồng được trên mảnh đất này, biết rằng đường chéo của mảnh đất là
25m, và nếu tăng chiều rộng lên 3 lần thì kết quả vẫn kém chiều dài là 3m.
<b>Câu 8. Một máy bay đang bay ở độ cao 12km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo</b>
một góc nghiêng so với mặt đất.
a) Nếu cách sân bay 320km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
<b>ĐỀ 02</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau</b>
a) <i>x</i>2 2<i>x</i> 4 <i>x</i>1 <sub>b) </sub> <i>x</i>2 5<i>x</i>4 <i>x</i> 4
c) 2 2
2 3
4 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>d) </sub>
2 3 2
3
2 2 3 2
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>e) </sub>2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2<i>x x</i> 2
<b>Câu 2. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2
<i>x x</i> <sub> thỏa </sub><i>x</i><sub>1</sub>10 2 <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>x</i><sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 3. </b>
a) Chứng minh <i>x</i>, <i>y</i>0 ta có
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
b) Cho <i>x</i>1<sub>. Tìm GTNN của hàm số </sub>
4
2
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 4. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BAC</i> 60<sub>, </sub><i>AC</i><sub> = 8cm, </sub><i>AB</i><sub> = 5cm.</sub>
a) Tính độ dài cạnh <i>BC</i> và đường cao <i>AH</i><sub> của tam giác </sub><i>ABC</i><sub>.</sub>
b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp, bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i><sub> với</sub><i>A</i>(1;3), ( 1; 1), (9; 1)<i>B</i> <i>C</i> <sub>.</sub>
a) <i>ABC</i><sub> là tam giác gì?</sub>
b) Tìm tọa độ tâm I, bán kính R của đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
c) Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành
<b>Câu 6. Trong chuyến tham quan “</b><i>Đà Lạt mộng mơ”</i>,
Bình và An cùng thực hiện một ý định rất thú vị đó là đo
chiều cao của “<i>Khối nụ hoa Atisô”</i> ở Quảng trường Lâm
Viên. Hai bạn đã thực hiện các phép đo đạc được mơ
hình hóa lại như sau: An đứng ở vị trí A, Bình đứng ở vị
trí B, chân nụ hoa ở vị trí C, đỉnh nụ hoa ở vị trí D. Biết
rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng và cạnh CD vng góc
với cạnh AC. Cho biết các số đo: AB = 3,5 mét,
<sub>55</sub>0
<i>BAD</i> <sub>,</sub><i>CBD</i> 650<sub>. Em hãy giúp hai bạn tính chiều</sub>
cao của “<i>Khối nụ hoa Atisơ”</i> với những đo đạc trên <i>(đáp</i>
<i>số chiều cao làm tròn đến hàng phần chục).</i>
<b>ĐỀ 03</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau</b>
a) 2<i>x</i>2 12<i>x</i>11 <i>x</i> 4 <sub>b) </sub><i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i> 14 4 <i>x</i>
c) 2
5
3 5
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub>d) </sub>3<i>x</i>22 <i>x</i>2 <i>x</i> 5 20 3 <i>x</i> <sub>e) </sub>
3 2
5
1 2
2 5
1
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2
a) Chứng minh rằng với mọi số thực <i>a</i>, <i>b</i> ta có : <i>a</i>2<i>b</i>2 4 <i>ab</i>2
b) Tìm GTNN của hàm số
2 5 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> với </sub><i><sub>x ></sub></i><sub>1</sub><i><sub>.</sub></i>
<b>Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
a) Chứng minh rằng <i>ABC</i> là tam giác vuông. Xác định tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác <i>ABC</i>.
b) Tìm tọa độ điểm <i>D</i> thuộc trục hoành sao cho tam giác <i>ABD</i> là tam giác cân tại
<b>Câu 5. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có<i>AC</i> 8,<i>BC</i>5 và góc <i>C</i> bằng 60<sub>. Tính độ dài cạnh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>, diện tích tam</sub>
giác <i>ABC</i>, bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC .</i>
<b>Câu 6. Hai bạn An và Lan cùng đi vào một cửa hàng mua bút và vở. Bạn An mua 5 cây bút và 6 cuốn vở</b>
hết 85000 đồng, bạn Lan mua nhiều hơn bạn An 3 cây bút và 4 cuốn vở cùng loại hết 140000 đồng. Hỏi
giá của một cây bút và một cuốn vở là bao nhiêu?
<b>Câu 7. Một nhà trẻ muốn thiết kế hai cái cầu tuột trong sân chơi. </b>
Đối với trẻ dưới 5 tuổi, cầu tuột cao 1,5 m và nghiêng với mặt đất một góc 300<sub>. Đối với trẻ trên 5</sub>
tuổi, cầu tuột cao 3m và nghiêng với mặt đất một góc 600<sub>. Tính chiều dài của mỗi máng tuột?</sub>
<b>ĐỀ 04</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau</b>
a) 2<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>1 7 <sub>b) </sub> 2<i>x</i>2 5 <i>x</i>2 2<i>x</i> 2
c)
2 <sub>2</sub> <sub>4 3</sub> <sub>8</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x</i>2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ e)
2
2<i>x</i> 3 1 3 2<i>x</i> 3 7 0
<b>Câu 2. Cho phương trình </b><i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x m</i> 22<i>m</i>0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình
a) có nghiệm <i>x</i>1<sub>. Tính nghiệm cịn lại.</sub>
b) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn điều kiện </sub>
1 2 6 4 1 2 2 1 2
.
<b>Câu 3. a) Chứng minh </b><i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> ta ta có
2 2 2
2<i>x</i> <i>y</i> 8<i>z</i> 1 2 <i>xy x</i>– 2<i>z</i>2<i>yz</i> <sub>. </sub>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>x</i> 2<sub>.</sub>
<b>Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có (2;4)<i>A</i> , ( 5;3)<i>B</i> và (3; 3)<i>C</i> .
a) Chứng minh tam giác <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i><sub>.</sub>
b) Tìm tọa độ điểm <i>E</i> thỏa mãn <i>AE</i> 2<i>AC CB</i> <sub>.</sub>
a) Tìm tọa độ điểm <i>D</i> để tứ giác <i>ADBC</i> là hình bình hành.
b) Tìm hình dạng của tam giác <i>ABC</i>. Tính diện tích của tam giác <i>ABC</i>.
c) Tìm tọa độ điểm <i>M</i> <sub> thuộc trục hoành sao cho điểm </sub><i>M</i><sub> cách đều hai điểm </sub><i>B</i><sub> và </sub><i>C</i><sub>. </sub>
<b>Câu 6. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>6<sub>, </sub><i>AC</i>10<sub> và góc </sub><i>A</i>60<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>. Điểm</sub>
<i>E</i><sub> nằm trên tia </sub><i>AC</i><sub> sao cho </sub>
33
.
65
<i>AE</i> <i>AC</i>
. Chứng minh hai đường thẳng <i>AM</i> và <i>BE</i> vng góc với
nhau.
<b>Câu 7. Một ơ tơ muốn đi từ A đến C nhưng giữa A và C là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai</b>
đoạn từ A đến B rồi từ B đến C, các đoạn đường tạo thành tam giác ABC có AB=15km, BC=10km
và <i>ABC</i>105o<sub>(tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử cứ chạy 1(km) ơ tơ tốn 0.5(l) dầu.</sub>
a) Tính số dầu ô tô phải tiêu thụ khi chạy từ A đến C mà phải qua B.
b) Giả sử người ta làm một đường hầm xuyên núi chạy thẳng từ A đến C thì khi đó ơ tơ chạy trên con
đường mới này sẽ tiết kiệm được bao nhiêu chi phí đi lại so với đường cũ biết rằng giá của một lít dầu là
16000 (đồng).
<b>ĐỀ 05</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau</b>
a)
2 <sub>5</sub> <sub>9</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. b) 2<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>1 7 <sub> .</sub>
c) 2
2 1
11 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>d)</sub> <i>x</i> 3(<i>x</i>2 3<i>x</i>2) 0 <sub>e) </sub> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 4 <i>x</i>2 3<i>x</i>
<b>Câu 2. Cho phương trình </b>
2 2
3<i>x</i> 4 <i>m</i>1 <i>x m</i> 4<i>m</i> 1 0
. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> dương
(<i>m</i> > 0) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>= 2
<i>x</i><sub>1</sub>+
2
<i>x</i><sub>2</sub>
<b>Câu 3. Cho </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực bất kỳ.
a) Chứng minh rằng <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ca</i> <sub>.</sub>
b) Sử dụng kết quả ở câu <i>a</i> để suy ra rằng <i>a</i>4<i>b</i>4<i>c</i>4 <i>a bc b ca c ab</i>2 2 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 4. Tìm giá trị bé nhất của </b>
4 1
1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 5. Trong hệ trục tọa độ </b><i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> có tọa độ 3 đỉnh là <i>A</i>
.
b) Tính chu vi của tam giác <i>ABC</i>.
c) Tìm tọa độ điểm <i>D</i> sao cho tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành.
d) Cho điểm <i>M m m</i>
<b>Câu 6. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i>12<sub>, </sub><i>AC</i>8<sub> và </sub><i>BC</i>6<sub>. Gọi </sub><i>M</i><sub> là điểm trên cạnh </sub><i>BC</i><sub> sao cho </sub><i><sub>BM</sub></i><sub> = 2</sub><i><sub>CM </sub></i>
a) Tính giá trị của <i>AB AC</i>. và cos <i>A.</i>
<b>Câu 7. Một căn phịng hình vng được lát bằng những viên gạch men hình vng cùng kích cỡ, vừa hết</b>
441 viên (khơng viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm trên
hai đường chéo của nền nhà còn lại là loại men xanh. Tính số viên gạch men xanh?
<b>ĐỀ 6</b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau</b>
a) x2 3x2 = x2<sub></sub><sub> 3x </sub><sub></sub><sub> 4 </sub> <sub>b) 3</sub><i>x</i><sub></sub> 4 2<i>x</i><sub></sub> 3 2<sub></sub> <sub> c) </sub>
2 10 5
3 2 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
2
3<i>x</i> 2 1 3 3<i>x</i> 2 7
e) <i>x</i> 3 7 <i>x</i> 2<i>x</i> 8 0 f)
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. Tìm điều kiện của </b><i>m</i> để phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 0</sub>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>
có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub>thỏa</sub>
1 2 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Cho phương trình </b><i>x</i>2 4<i>x m</i> 2 1 0
a) Chứng tỏ phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i> để <i>x x</i>1, 2<sub> thoả mãn đẳng thức </sub><i>x</i>12<i>x</i>22 16
<b>Câu 4. a) </b>8 p a p b p c
2
x 4x 4
y
x
+ +
=
với <i>x</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 5. </b>Cho tam giác ABC có A 1;2 , B
a/ Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
b/ Tìm tâm I và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
c/ Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d/ Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
e/ Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
<b>Câu 6. Cho hình thang vng ABCD, đường cao </b>AB=2a, đáy lớn BC=3a, đáy nhỏ AD=2a.
a/ Tính các tích vơ hướng: AB.CD, BD.BC, AC.BD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
b/ Gọi I là trung điểm của CD, tính AI.BD
uur uuur
. Suy ra góc của hai véctơ AI
uur