Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đáp án: Mã 340

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>MÃ ĐỀ: 340</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<i><b>Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi.</b></i>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (2,0 điểm)


<i><b>Viết phương án đúng(A, B, C hoặc D) vào bài thi.</b></i>
<b>Câu 1.</b> Điều kiện xác định của biểu thức 4 2 <i>x</i> là


A. <i>x</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>2.<sub> </sub> <sub> C. </sub><i>x</i>2.<sub> </sub> <sub>D. </sub><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 2.</b> Giá trị của biểu thức: 8. 2 2 25 bằng


A. 6. B. 6 <sub>. C. 4. D. </sub>4.


<b>Câu 3. </b>Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết BH = 2 cm, CH = 4cm. Khi đó độ
dài đường cao AH bằng


A. 8cm. B. 2 2 cm. C. 2 8 cm. D. 4 2 cm.


<b>Câu 4.</b> Cho đường tròn (O; R), với R = 15cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 12 cm.
Khi đó độ dài dây AB bằng


A. 18cm. B. 9cm. C. 27cm. D. 24cm.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b> (8,0 điểm)


<b>Câu 5 (2,0 điểm) </b>



a) Rút gọn biểu thức: A =


2


2 27 3 1


.
b) Tìm <i>x</i>, biết: <i>x</i>1 4.


<b>Câu 6 (1,5 điểm).</b> Cho biểu thức


1 2 3


: .


4


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub>





  


 


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.


b) Với <i>x</i> thỏa mãn điều kiện xác định của P, chứng minh rằng P < 2.
<b>Câu 7 (1,5 điểm).</b> Cho hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 (*).


a) Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số (*) nghịch biến trên R.


b) Tìm các giá trị của <i>m</i> để đồ thị của hàm số (*) song song với đường thẳng <i>y</i>4<i>x</i>4
<b>Câu 8 (2,5 điểm).</b> Từ một điểm A ở ngồi đường trịn (O; R), kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn
(B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, kẻ tiếp tuyến IM (M là tiếp điểm) với
đường tròn (O).


a) Chứng minh rằng tam giác AIMcân.


b) Gọi K là giao điểm của OI và BM. Chứng minh rằng AM = 2IK.
c) Tính OI biết R = 4cm, BM = 6cm.


<b>Câu 9 (0,5 điểm).</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>M = xyz(x + y)(y + z)(z + x). </i>Với <i>x, y, z</i> là
các số thực dương và <i>x + y + z = 2.</i>


………. Hết……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Họ và tên thí sinh……….Số báo danh………</i>


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b> MÃ ĐỀ: 340</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN- LỚP 9</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>(2,0 điểm)


<b>Câu 1</b>: Biểu thức 4 2 <i>x</i><sub> xác định khi 4 – 2x </sub><sub>0 </sub> <sub> x </sub><sub> 2 </sub>


<b>Đáp án đúng: D</b> 0,5


<b>Câu 2</b>: 8. 2 2 25 = 8.2 2.5 4 10   6


<b>Chọn đáp án đúng: B</b> 0,5


<b>Câu 3: </b>
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong


tam giác vuông ABC ta có:
AH2<sub> = BH.CH = 2.4 = 8 </sub>


 <sub> AH = 8 2 2</sub> <sub> cm</sub>
<b>Đáp án đúng: B</b>


0,5



<b>Câu 4: </b>


Gọi AH là khoảng cách từ O đến AB (H <sub>AB)</sub>


Theo định lý Pytago trong <sub>OAH vng ta có:</sub>
AH2<sub> = OA</sub>2<sub> – OH</sub>2<sub> = 15</sub>2<sub> – 12</sub>2<sub> = 9</sub>2


Nên AH = 9


Theo tính chất đường kính vng góc dây cung ta có:
OH AB <sub> AH = HB = </sub>


1
2 AB


 <sub>AB = 2AH = 2.9 = 18 cm</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Đáp án đúng: A</b>


0,5


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b> (8,0 điểm)
<b>Câu 5(2,0 điểm):</b>


A =



2


2 27 3 1


= 2.3 3 | 3 1|  0,25



= 6 3 3 1 0,25


<b>= </b>7 3 1


Vậy A = 7 3 1


0,5


b) ĐKXĐ <i>x</i>1 0,25


Ta có: <i>x</i>1 4  <i>x</i> 1 16 0,5


17
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: (1,5 điểm):</b>


a) ĐKXĐ của P là: <i>x</i>0,<i>x</i>4 0,25


1 2 3


:
4


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
<sub></sub>   <sub></sub>

  
 


 



 

 

 



2 1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


.
3


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
0,25

 



2 2 2 2


.


3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    


 

 


3 2
.
3
2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






  0,25



 


3 <sub>2</sub>
.
3
2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>







  <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> Vậy P </sub> 2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>với </sub><i>x</i>0,<i>x</i>4 <sub>0,25</sub>


b) Xét hiệu P – 2


2 4 4


2


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   



   0,25


Với x <sub>ĐKXĐ ta có: </sub> <i>x</i> 4 0 <sub> và </sub> <i>x</i>2<sub> > 0 nên </sub>


4
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 


Do đó P – 2 < 0 Hay P < 2 với x thỏa mãn ĐKXĐ


0,25


<b>Câu 7 (1,5 điểm):</b>


a) Hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 nghịch biến khi m – 3 < 0 0,25
3


<i>m</i>


  <sub> </sub><sub>Vậy m < 3</sub> 0,5


b) Đồ thị hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 song song với đường thẳng <i>y</i>4<i>x</i>4


khi



3 4
3 4
<i>m</i> 




0,25
7
<i>m</i>


  <sub> Vậy m = 7 </sub> 0,5


<b>Câu 8(2,5 điểm):</b>




a) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có: IM = IB 0,25


Mà IA = IB (gt) nên IM = IA 0,5


Suy ra <sub> AIM cân tại I.</sub> 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <sub>K là trung điểm của BM</sub> <sub>0,5</sub>


Theo tính chất đường trung bình trong <sub>ABM ta có: </sub>


1
2
<i>IK</i>  <i>AM</i>



hay <i>AM = 2IK</i> 0,25


c) Ta có: <i>KM </i>=


1 1


.6


2<i>BM</i> 2 <sub> = 3 cm</sub>


Theo định lý Pytago trong tam giác vng OKM ta có:
OK2<sub> = OM</sub>2<sub> – MK</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> = 7 </sub> <i>OK</i> 7<i>cm</i>


0,5


OM <sub> IM (tính chất tiếp tuyến)</sub>


Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng OIM ta có: OM2<sub> = OK.OI</sub>


Nên


2 <sub>4</sub>2 <sub>16 7</sub>


7
7
<i>OM</i>


<i>OI</i>



<i>OK</i>


  


cm


0,25


<b>Câu 9 (0,5 điểm)</b>


Với x, y, z > 0, Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x + y + z 33 <i>xyz</i>


3 2 8


3 27


<i>xyz</i> <i>xyz</i>


   


(x + y) + (y + z) + (z + x) 33

<i>x y</i>

 

. <i>y z</i>

 

. <i>z x</i>



0,25


Suy ra: (x + y)(y + z)(z + x) <i>≤</i>
64
27<sub> </sub>
S 



8 64
.
27 27 <sub>=</sub>


512


729<sub> Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = </sub>
2
3
Vậy M có giá trị lớn nhất là


512


729<sub> khi x = y = z = </sub>
2
3


0,25


<i><b>Giám khảo chú ý:</b></i>


<i>- Đáp án chỉ là một cách giải. HS có thể giải theo cách khác, giám khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của </i>
<i>học sinh để cho điểm.</i>


</div>

<!--links-->

×