Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.36 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra miệng



<b>Câu 1:</b>

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra miệng



<b>Câu 1:</b>

Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?



=> Khi phát ra âm các vật đều dao động (rung động).



<b>Câu 2.</b>

Khi thổi sáo, tai nghe được âm phát ra. Hỏi bộ


phận nào phát ra âm? Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.

<b>Dao động nhanh, chậm – </b>


<b>Tần số:</b>



<b>Thí nghiệm 1:</b>



Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.



Treo hai con lắc có chiều dài 40cm


và 20cm, kéo chúng lệch ra khỏi vị


trí đứng yên ban đầu rồi thả chúng


dao động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số</b>


<b>. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.</b>


C2. Từ bảng trên hãy cho biết con


lắc nào có tần số dao động lớn hơn?




I. <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>
<b>Thí nghiệm 1</b>


<b>Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.</b>



Con
lắc


Con lắc nào dao
động nhanh?
Con lắc nào dao
động chậm?
Số dao
động
trong
10 giây
Số dao
động
trong 1
giây

a


b



C1. Hãy quan sát và đếm số


dao động của từng con lắc


trong 10 giây và ghi kết quả


vào bảng



<b>Con lắc b có tần số lớn hơn.</b>








Dao động chậm
Dao động nhanh


số dao động



thời gian dao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số</b>


<b>. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.</b>


C2. Từ bảng trên hãy cho biết con


lắc nào có tần số dao động lớn hơn?



I. <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>
<b>Thí nghiệm 1</b>


<b>Thí nghiệm1: H 11.1 SGK.</b>



Con
lắc


Con lắc nào dao
động nhanh?
Con lắc nào dao


động chậm?
Số dao
động
trong
10 giây
Số dao
động
trong 1
giây

a


b



C1. Hãy quan sát và đếm số


dao động của từng con lắc


trong 10 giây và ghi kết quả


vào bảng



<b>Dao động càng ……….. tần </b>
<b>số dao động càng ………</b>


<b>Nhận xét:</b>


<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>


<b>Con lắc b có tần số lớn hơn.</b>












</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm 2:</b>


Cố định một đầu hai thước thép đàn hồi
có chiều dài khác nhau (30cm và 20cm)
trên mặt hộp gỗ (H.11.2). Lần lượt bật
nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng
dao động.


Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz


Thí nghiệm 1

<b>Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK.</b>



<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):</b>


I. <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>


Dao động càng <sub>………,…………</sub> tần số
dao động càng<sub>………</sub>


<b>Nhận xét:</b>
<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>







<b>Làm thí nghiệm theo nhóm rồi </b>
<b>trả lời C3 (thời gian 2 phút).</b>


<b>C3:*</b> Phần tự do của thước dài dao động
………, âm phát ra …………


<b>* </b>Phần tự do của thước ngắn dao động
……… âm phát ra ……….


C3: chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống:


chậm thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. </b>
<b>Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz</b>


<b>Nhận xét:</b>


Dao động càng <b><sub>………</sub> tần số </b>
<b>dao động càng<sub>………</sub></b>


Thí nghiệm 1



<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm):</b>


<b>Thí nghiệm 3:</b>


Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau
và được gắn vào trục của một động cơ
(H.11.3). Chạm miếng bìa vào một hàng
lỗ nhất định trên đĩa đang quay (H.11.4)
trong hai trường hợp :


<b>Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK. </b>


<b>C4. Hãy nghe âm phát ra và điền từ </b>
<b>thích hợp trong khung vào chỗ trống.</b>


* Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa
dao động .(1) . . . âm phát ra (2). .
. . .


* Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao
động .(3) . . . âm phát ra .


(4) . . .


<b>I.</b> <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>


<b>nhanh</b>
<b>lớn</b>



<b>chậm</b>


<b>nhanh</b> <b>cao</b>


<b>thấp</b>
<b>Kết luận : </b>


<b>Dao động càng .(1) . . . ……… </b>
<b>,tần số dao động càng .(2) . . . </b>
<b>âm phát ra càng. (3)</b>. . .


<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>
<b> cao (thấp)</b>


- Đĩa quay chậm.
- Đĩa quay nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ứng dụng thực tế:</b>

<b>Trong cuộc </b>


<b>sống, khi nghe nhạc tùy vào mỗi thể </b>


<b>loại nhạc khác nhau mà người ta điều </b>


<b>chỉnh tăng hay giảm những âm có tần </b>


<b>số cao,thấp sao cho phù hợp.</b>



<i><b>Ví dụ - Để thưởng thức những bản </b></i>


<i><b>nhạc hùng tráng với những tiếng trống </b></i>


<i><b>(âm thấp) ta phải giảm âm có tần số cao </b></i>


<i><b>và tăng âm có tần số thấp</b></i>



<i><b>- Để thưởng thức những bản nhạc hòa </b></i>



<i><b>tấu với những tiếng đàn ghi ta hay tiếng </b></i>


<i><b>sáo…(âm cao) ta phải tăng âm có tần </b></i>


<i><b>số cao lên</b></i>



<i><b>- Để thưởng thức những ca khúc với </b></i>


<i><b>những giọng ca ấm áp của các ca sỹ ta </b></i>


<i><b>nên điều chỉnh âm có tần số trung</b></i>

<i><b>….</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trước cơn bão thường có hạ âm, hạ âm làm


con người khó chịu. Một số sinh vật nhạy cảm


với hạ âm nên có biểu hiện khác thường. Vì vậy


ngày xưa, con người thường dựa vào dấu hiệu


này để biết trước các cơn bão.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>


<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>



<b>Thí nghieäm 2:</b>


<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. </b>
<b>Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz</b>


Dao động càng <b><sub>………</sub> tần số </b>
<b>dao động càng<sub>………</sub></b>


Thí nghiệm 1


<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm):</b>



<b>Thí nghiệm 3:</b>


<b>I.</b> <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>


<b>Kết luận : </b>


<b>Dao động càng .(1) . . . ……… </b>
<b>,tần số dao động càng .(2) . . . </b>
<b>âm phát ra càng. (3)</b>. . .


<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>
<b> cao (thấp)</b>





<b>Nhận xét:</b>


<b>nhanh</b>
<b>lớn</b>






<b>III. Vận dụng:</b>


C5. Một vật dao động phát ra âm có tần số
50Hz và một vật khác dao động phát ra âm


có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh
hơn ? Vật nào phát ra âm thấp hơn ?


<b>70Hz</b>
<b>50Hz</b>


- Vật dao động có tần số 70Hz dao động
nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>


<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>



<b>Thí nghieäm 2:</b>


<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. </b>
<b>Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz</b>


Dao động càng <b><sub>………</sub> tần số </b>
<b>dao động càng<sub>………</sub></b>


Thí nghiệm 1


<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm):</b>


<b>Thí nghiệm 3:</b>


<b>I.</b> <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>


<b>Kết luận : </b>



<b>Dao động càng .(1) . . . ……… </b>
<b>,tần số dao động càng .(2) . . . </b>
<b>âm phát ra càng. (3)</b>. . .


<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>
<b> cao (thấp)</b>





<b>Nhận xét:</b>


<b>nhanh</b>
<b>lớn</b>






<b>III. Vận dụng:</b>


C6. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho
dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm
phát ra sẽ cao, thấp như thế nào?
Và tần số lớn, nhỏ ra sao?


<b>Khi vặn </b>



<b>dây đàn</b> <b>Âm phát ra</b> <b>Tần số</b>


Căng nhiều
Căng ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>


<b>Tiết 11 – Bài 11: ĐỘ CAO CỦA ÂM</b>



<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. </b>
<b>Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz</b>


Dao động càng <b><sub>………</sub> tần số </b>
<b>dao động càng<sub>………</sub></b>


Thí nghiệm 1


<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm </b>
<b>trầm):</b>


<b>Thí nghiệm 3:</b>


<b>I.</b> <b>Dao động nhanh, chậm – Tần số :</b>


<b>Kết luận : </b>


<b>Dao động càng .(1) . . . ……… </b>
<b>,tần số dao động càng .(2) . . . </b>
<b>âm phát ra càng. (3)</b>. . .



<b>nhanh (chậm)</b>
<b>lớn (nhỏ)</b>
<b> cao (thấp)</b>





<b>Nhận xét:</b>


<b>nhanh</b>
<b>lớn</b>






<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C7.</b> Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3
quay, em hãy lần lượt chạm góc miếng
bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và
một hàn lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường
hợp nào âm phát ra cao hơn?


Khi đĩa quay, chạm góc


miếng bìa ở hàng lỗ ở gần Âm phát ra


Vành đĩa


Tâm đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

19


Số dao động trong 1 giây gọi là

tần số



Đơn vị tần số là héc

(Hz)



<b>Tần số là gì? Đơn vị</b>

<b>tần số là gì ?</b>





<b>Khi vật dao động nhanh thì có tần số và </b>


<b>âm phát ra như thế nào ?</b>





<b>Khi vật dao động chậm thì có tần số và </b>


<b>âm phát ra như thế nào ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Có thể em chưa biết</b>



* Thơng thường tai người có thể


nghe được những âm có tần số


trong khoảng từ 20Hz đến



20000Hz



*

Những âm có tần số dưới 20Hz


gọi là hạ âm. Những âm có tần số



lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.


*

Chó và một số động vật khác có


thể nghe được những âm dưới



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Củng cố bài học



<b>Câu 1:</b>

<b>Vật phát ra âm cao khi nào?</b>



A. Khi tần số dao động nhỏ.


B. Khi vật dao động chậm.



D. Khi vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều.


C. Khi tần số dao động lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TỔNG KẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Củng cố bài học



A. Số dao động trong một giây gọi là ……... Đơn vị tần số là


…….. (Hz).



B. Tai người bình thường có thể nghe được những âm có


tần số từ ……… đến ………



C. Âm càng bổng thì có tần số dao động càng …………


D. Âm càng trầm thì có tần số dao động càng ………



<b>Câu 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>



<b>tần số</b>



<b>héc</b>



<b>20 Hz</b>

<b>20000 Hz</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>



<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>



- Học thuộc bài 11.



- Làm lại các câu C5, C6, C7 vào vở.



- Làm bài tập từ 11.1 đến 11.9 ( trang 26 - 27 SBT).


- Chuẩn bị bài “ Độ to của âm ”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Heinrich Rudolf Hertz - nhà vật lý </b>


<b>vĩ đại người Đức đã có cơng trong </b>


<b>việc tìm ra sóng điện từ và hiệu ứng </b>


<b>quang điện. Để ghi nhận công lao </b>


<b>của ông, người ta đã lấy tên Herzt </b>


<b>để đặt cho đơn vị tần số sóng </b>


<b>Radio. Và từ năm 1933 Herzt được </b>


<b>chính thức cơng nhận là một thành </b>


<b>phần của hệ mét quốc tế. Hertz hay </b>


<b>héc, kí hiệu Hz, là đơn vị đo tần số </b>


<b>trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí </b>


<b>người Đức Heinrich Rudolf Hertz. </b>



<b>Đơn vị đo tần số cho biết số lần dao </b>


<b>động thực hiện được trong 1 giây.</b>




Heinrich Rudolf Hertz



</div>

<!--links-->

×