Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

tài liệu xstk 022019 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.46 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUY T M U</b>

<b>Ế</b>

<b>Ẫ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương pháp mẫu



<b>Tổng thể (population)</b>
<b>Mẫu (Sample)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nội dung



• <sub>Trong lý thuyết mẫu hay thống kê suy diễn ta thường </sub>


dùng các đặc trưng của mẫu (statistic) để ước tính các
đặc trưng của tổng thể (parameter)


• <sub>Nếu ta lấy mẫu cỡ n từ tổng thể thì điều gì sẽ xảy ra? </sub>


Trung bình mẫu sẽ có quy luật phân phối gì? Tỷ lệ mẫu
có quy luật gì?


• <sub>Để ước tính trung bình tổng thể ta dùng đặc trưng nào </sub>


của mẫu? Tương tự cho các tham số khác như tỷ lệ và
phương sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Kích


thước N n n


Trung
bình


Phương
sai
Độ lệch
chuẩn
Tỷ lệ A


Tóm tắt tổng thể và mẫu



 



<i>E X</i>


 


 



2 <i><sub>V X</sub></i>


 


 



<i>V X</i>


 


 



<i>p P A</i>



<i>X</i>




 

<i><sub>S</sub></i> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>S</sub></i>2

 

<i><sub>S</sub></i>* 2


 <sub>; ;</sub> *


<i>S S S</i>


<i>F</i>


<i>x</i>


 

<i><sub>s</sub></i><sub></sub> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>s</sub></i>2

 

<i><sub>s</sub></i>* 2


*


; ;


<i>s s s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các thuật ngữ



• <sub>Tham số (Parameters) là các đại lượng số đặc trưng </sub>


của tổng thể. Đây là các giá trị cố định.


• <sub>Thống kê (Statistics) là các đại lượng đặc trưng của </sub>



mẫu. Chúng biến đổi từ mẫu này sang mẫu khác và
nhìn chung là các biến ngẫu nhiên. Ta cố gắng xác định
quy luật phân phối xác suất của các biến ngẫu nhiên
này. Từ đó tìm ra cách suy diễn cho tổng thể.


• <sub>Sai số chuẩn (Standard error) là độ lệch chuẩn của một </sub>


thống kê mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phân phối của trung bình mẫu



• <sub>Một bể cá lớn từ trại cá giống đang được chuyển đến hồ. Ta muốn </sub>


biết chiều dài trung bình của cá trong bể. Thay vì đo chiều dài của
tồn bộ cá trong bể ta chọn ngẫu nhiên một mẫu và sử dụng trung
bình mẫu để ước lượng cho trung bình tổng thể.


• <sub>Đặt trung bình mẫu là . Giá trị của là ngẫu nhiên do phụ thuộc vào </sub>


mẫu được chọn ra.


• <sub>Trung bình mẫu được gọi là một thống kê.</sub>


• <sub>Trung bình của tổng thể là cố định, ta ký hiệu là μ.</sub>


• <sub>Phân phối của trung bình mẫu cũng là phân phối của biến ngẫu </sub>


nhiên .


• <sub>Thơng thường, phân phối của trung bình mẫu rất phức tạp ngoại </sub>



trừ trường hợp cỡ mẫu rất nhỏ hoặc rất lớn.


• <sub>Phương pháp chọn mẫu là ngẫu nhiên, khơng hồn lại.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ minh họa



• <sub>Tổng thể là trọng lượng của sáu quả bí ngơ (kg) được </sub>


trưng bày trong một gian hàng trò chơi "đoán trọng
lượng" của hội chợ. Bạn được yêu cầu đốn trọng
lượng trung bình của sáu quả bí ngơ bằng cách lấy một
mẫu ngẫu nhiên mà khơng hồn lại từ tổng thể.


Quả bí A B C D E F
Trọng lượng (kg) 19 14 15 9 10 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chọn mẫu cỡ n=2



<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>


A, B 19, 14 16.5 1/15
A, C 19, 15 17.0 1/15
A, D 19, 9 14.0 1/15
A, E 19, 10 14.5 1/15
A, F 19, 17 18.0 1/15
B, C 14, 15 14.5 1/15
B, D 14, 9 11.5 1/15
B, E 14, 10 12.0 1/15
B, F 14, 17 15.5 1/15



<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>


A, B 19, 14 16.5 1/15
A, C 19, 15 17.0 1/15
A, D 19, 9 14.0 1/15
A, E 19, 10 14.5 1/15
A, F 19, 17 18.0 1/15
B, C 14, 15 14.5 1/15
B, D 14, 9 11.5 1/15
B, E 14, 10 12.0 1/15
B, F 14, 17 15.5 1/15


9.5 11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.5 16.0 16.5 17.0 18.0
P 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 1/15
9.5 11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.5 16.0 16.5 17.0 18.0
P 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 1/15


<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>


C, D 15, 9 12.0 1/15
C, E 15, 10 12.5 1/15
C, F 15, 17 16.0 1/15
D, E 9, 10 9.5 1/15
D, F 9, 17 13.0 1/15
E, F 10, 17 13.5 1/15


<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>


C, D 15, 9 12.0 1/15


C, E 15, 10 12.5 1/15
C, F 15, 17 16.0 1/15
D, E 9, 10 9.5 1/15
D, F 9, 17 13.0 1/15
E, F 10, 17 13.5 1/15


Bảng phân phối xác suất của trung bình mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chọn mẫu cỡ n=5



<b>Sample</b> <b>Weight</b> <b>Probability</b>


A, B, C, D, E 19, 14, 15, 9, 10 13.4 1/6
A, B, C, D, F 19, 14, 15, 9, 17 14.8 1/6
A, B, C, E, F 19, 14, 15, 10, 17 15.0 1/6
A, B, D, E, F 19, 14, 9, 10, 17 13.8 1/6
A, C, D, E, F 19, 15, 9, 10, 17 14.0 1/6
B, C, D, E, F 14, 15, 9, 10, 17 13.0 1/6


<b>Sample</b> <b>Weight</b> <b>Probability</b>


A, B, C, D, E 19, 14, 15, 9, 10 13.4 1/6
A, B, C, D, F 19, 14, 15, 9, 17 14.8 1/6
A, B, C, E, F 19, 14, 15, 10, 17 15.0 1/6
A, B, D, E, F 19, 14, 9, 10, 17 13.8 1/6
A, C, D, E, F 19, 15, 9, 10, 17 14.0 1/6
B, C, D, E, F 14, 15, 9, 10, 17 13.0 1/6


13.0 13.4 13.8 14.0 14.8 15.0
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6



13.0 13.4 13.8 14.0 14.8 15.0
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tổng hợp



Nếu cỡ mẫu lớn thì?



Cần chọn mẫu cỡ bao nhiêu?



Trung bình mẫu có quy luật phân phói như thế nào?



Xu hướng trung tâm của trung bình mẫu là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phân phối xác suất của thống kê mẫu



<sub>Bị ảnh hưởng bởi:</sub>



 <sub>Cỡ mẫu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tổng thể và tham số tổng thể



<sub>Kích thước N, gồm các phần tử có cùng một dấu </sub>



hiệu nghiên cứu X



<sub>X: bnn gốc của tổng thể</sub>



<sub>PPXS của X cũng là ppxs của tổng thể</sub>




<sub>Các tham số tổng thể </sub>

<sub></sub>

<sub> tham số đặc trưng của bnn </sub>



X



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mẫu ngẫu nhiên – tổng quát</b>



• <b><sub>Định nghĩa. </sub></b><sub>Tập hợp n biến ngẫu nhiên độc lập X</sub><sub>1</sub><sub>, X</sub><sub>2</sub><sub>, </sub>


…, Xn thành lập từ biến ngẫu nhiên gốc X được gọi là


mẫu ngẫu nhiên cỡ n (kích thước n)


• Ký hiệu: W=(X1, X2, …, Xn) trong đó Xi là các bnn


• <sub>Xi có cùng quy luật phân phối với X</sub>


• <sub>Một phép thử với mẫu ngẫu nhiên là một mẫu cụ thể </sub>


gồm n quan sát. w=(x1,x2,…,xn)


<i>i</i>

 

<i>i</i>

 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các đặc trưng mẫu (statistic)



<sub>Trung bình mẫu:</sub>



<sub>Phương sai mẫu:</sub>

<sub>Tỷ lệ mẫu:</sub>



(

<i>�</i>

)

2

<sub>=</sub>

1




<i>�</i>

<i>−</i>

1

<i><sub>�</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub>


<i>�</i>


(

<i>�</i>

<i>�</i>

<i>−</i>

<i>�</i>

´

)



2


(

<i>�</i>

^

)

2

=

1



<i>�</i>

<i><sub>�</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub>


<i>�</i>


(

<i>�</i>

<i>�</i>

<i>−</i>

<i>�</i>

´

)



2


(

<i>�</i>

<i>∗</i>

)

2

=

1



<i>�</i>

<i><sub>�</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub>


<i>�</i>


(

<i>�</i>

<i><sub>�</sub></i>

<i>−</i>

<i>�</i>

)

2


´


<i>�</i>= <i>�</i>1+ <i>�</i>2+...+ <i>�</i> <i>�</i>



<i>�</i>


<i>Y</i>
<i>F</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tính chất các thống kê mẫu



• <sub>Trung bình mẫu:</sub>


• <sub>Phương sai mẫu:</sub>


• <sub>Tỷ lệ mẫu:</sub>


 

 

2

 



<i>E X</i> <i>V X</i> <i>X</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>






  


*2

2


<i>E S</i> 






 

2 <i>n</i> 1 <sub>2</sub>


<i>E S</i>


<i>n</i> 





 

2 2


<i>E S</i> 


 

 

 <i>p</i>

1 <i>p</i>



<i>E F</i> <i>p</i> <i>V F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thực hành tính thống kê mẫu



Điều tra thời gian sử dụng internet trong tuần của 90
sinh viên một trường ta được bảng số liệu sau:


Hãy tính các thống kê mẫu sau:


a) Trung bình mẫu, phương sai mẫu (đã hiệu chỉnh),
phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh?



b) Tỷ lệ sinh viên trong mẫu có thời gian sử dụng trên 5
giờ một tuần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cách 1_Lập bảng



x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i


…. …. …. ….


…. …. …. ….


<b>Tổng</b>


<i>i</i>


<i>n</i>



<i>x n</i>

<i>i i</i>


2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>x n</i>





<i>i i</i>



<i>x n</i>


<i>x</i>



<i>n</i>





2


2

<i>x n</i>

2


 

2


2

<i>n</i>



<i>s</i>

<i>s</i>



<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cách 1_Lập bảng



x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i


3 7 21 63


4 8 32 128


5 17 85 425



6 24 144 864


7 20 140 980


8 14 112 896


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cách 1_Lập bảng



• Cỡ mẫu:


• Trung bình mẫu:


• Phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh:


• Phương sai mẫu đã hiệu chỉnh:


Độ lệch mẫu đã hiệu
chỉnh:


90



<i>i</i>


<i>n</i>

<i>n</i>



534


5,9333


90


<i>i i</i>

<i>x n</i>



<i>x</i>


<i>n</i>



 

 


2
2 2

... 2,0844


 



<i>x n</i>

<i>i</i> <i>i</i>


<i>s</i>

<i>x</i>



<i>n</i>



 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách 2__dùng máy tính 570ES



1. Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy


2. Shift + Mode +  + 4 + 1: bật tần số (frequency on)
3. Mode + 3 + 1: vào tính thống kê 1 biến (stat1-var)
4. Khi này ta có bảng sau:


X FREQ
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cách 2__dùng máy tính 570ES




Ta nhập vào như sau:



Nhấn AC để thốt.



X FREQ


1 3 7


2 4 8


3 5 17


4 6 24


5 7 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cách 2_dùng máy tính 570ES



6. Lấy số liệu thống kê: Shift + 1 + 5 (4) Chọn Var


Ta có bảng sau:



Tương ứng:



1: cỡ mẫu

2: trung bình mẫu


3.

Độ lệch chuẩn

mẫu.



4.

Độ lệch chuẩn

mẫu hiệu chỉnh.



1: n

2:




3:

x

4: sx



Không
phải
phương


sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ví dụ 1



Lượng xăng hao phí của một ơ tơ đi từ A đến B sau 30 lần
chạy kết quả cho trong bảng.


<b>Lượng xăng </b>


<b>hao phí</b> <b>Số lần tương ứng</b>


9,6 – 9,8 3
9,8 – 10 5
10 – 10,2 10
10,2 – 10,4 8
10,4 – 10,6 4


a) Tính trung bình mẫu
b) Tính độ lệch chuẩn


mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mơ phỏng phân phối mẫu




<sub>http://</sub>



onlinestatbook.com/stat_sim/sampling_dist/index


.html



<sub> />


s


/



<sub> />


14/node/132


/



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phân phối xác suất của thống kê mẫu



• <sub>A. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối chuẩn</sub>
• <sub>B. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối B(1,p)</sub>
• <sub>C. Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Tổng thể có phân phối chuẩn



• <sub>Cho tổng thể có phân phối chuẩn.</sub>
• <sub>Biến nn gc X~N(à; </sub>2)


ã <sub>Ta cú: </sub>








 


2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2


~ , ~ 0;1


~ 1


* 1


~ ~ 1


<i>X</i> <i>n</i>


<i>X</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i>


<i>t n</i>
<i>S</i>


<i>n S</i> <i>n</i> <i>S</i>


<i>Z</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Tổng thể có phân phối nhị thức



<sub>Gọi p là tỷ lệ một tính chất A nào đó của tổng thể.</sub>


<sub>Khi này ppxs của bnn gốc X là: B(1;p) hay A(p)</sub>



<sub>Lấy mẫu nn cỡ n, gọi F là tỷ lệ mẫu.</sub>


<sub>Ta có: </sub>







1


~ ; ~ 0;1


1


<i>p</i> <i>p</i> <i>F p</i> <i>n</i>


<i>F</i> <i>N p</i> <i>N</i>


<i>n</i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>p</sub></i>


 


 





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn



• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>


• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu độc lập:</sub>


• <sub>Các thống kê mẫu tương ứng:</sub>


2

2



~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>


<i>X</i> <i>N</i>   <i>Y</i> <i>N</i>  


  

1 2

  

1 2



W <i>n</i>  <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i>  <i>Y Y</i>, ,...,<i>Y<sub>m</sub></i>


1 2 1 2


2 2


... <i><sub>n</sub></i> ... <i><sub>m</sub></i>


<i>X</i> <i>Y</i>



<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y Y</i> <i>Y</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>n</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>S</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn



• <sub>Ta có:</sub>


• <sub>Do đó:</sub>


2 2
2 2
~ ; ; ~ ;
~ ;
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>


<i>n</i> <i>m</i>


<i>X Y</i> <i>N</i>



<i>n</i> <i>m</i>
 
 
 
 
   
   
   
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 




2 2 ~ 0;1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn



• <sub>Nếu chưa biết 2 phương sai nhưng mẫu lớn m>30, </sub>


n>30 thì:


 


 


2 2 0;1


<i>X</i> <i>Y</i>



<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X Y</i>


<i>Z</i> <i>N</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>n</i> <i>m</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Hai tổng thể có pp Chuẩn, mẫu nhỏ



• <sub>Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>


• <sub>Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả </sub>


thuyết 2 phương sai bằng nhau <b>(chưa biết)</b> ta có:


• <sub>Với S</sub>2 là phương sai chung được ước lượng như sau







2 2 ~ t 2


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X Y</i>


<i>Z</i> <i>n m</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>n</i> <i>m</i>


 


  


  




2

2 <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> 2 <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> 2


<i>n</i> <i>m</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>n</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>



  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3. Hai tổng thể có pp Chuẩn, mẫu nhỏ



• <sub>Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>


• <sub>Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả </sub>


thuyết 2 phương sai khác nhau <b>(chưa biết)</b> ta có:


• <sub>Trong đó:</sub>



 


2 2
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X Y</i>


<i>Z</i> <i>t k</i>


<i>S</i> <i>S</i>
<i>n</i> <i>m</i>
 
  
 




2
2 2
2 2
2 2
/ /
/ /
1 1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>


<i>S</i> <i>n S</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>S</i> <i>n</i> <i>S</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn



• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>


• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.</sub>



• <sub>Ta có:</sub>


2

2



~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>


<i>X</i> <i>N</i>   <i>Y</i> <i>N</i>  


  

1 2

  

1 2



W <i>n</i>  <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i>  <i>Y</i> , Y ,..., Y<i><sub>m</sub></i>


 
     
 
 
 
2 2
2 2
2 2
2


2 2 2


1 1


~ 1 ~ 1
1



/ 1


/


~ 1; 1


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>n</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>


<i>Z</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>S</i>


<i>n</i>


<i>S</i>


<i>F n</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Hai tổng thể có phân phối chuẩn




• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>


• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.</sub>


• <sub>Tương tự:</sub>


2

2



~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>


<i>X</i> <i>N</i>   <i>Y</i> <i>N</i>  


  

1 2

  

1 2



W <i>n</i>  <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i>  <i>Y</i> , Y ,..., Y<i><sub>m</sub></i>




*2 2
1 1


*2 2
2 2


/



~

;



/




<i>S</i>



<i>F n m</i>


<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4. Hai tổng thể chưa biết ppxs, mẫu lớn



• <sub>Hai tổng thể có ppxs chưa biết</sub>
• <sub>Kích thước mẫu lớn m>30, n>30 </sub>
• <sub>Đã biết hai phương sai</sub>


• <sub>Chưa biết hai phương sai:</sub>


 


 


2 2 0;1


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X Y</i>


<i>Z</i> <i>N</i>


<i>n</i> <i>m</i>


 


 


  


 




 


0;1


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>X Y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5. Hai tổng thể có phân phối B(n,p)



• <sub>Cho hai tổng thể có tỷ lệ lần lượt là p</sub><sub>1</sub><sub>; p</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


• <sub>Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể 1, tần suất mẫu F</sub><sub>1</sub><sub>=k</sub><sub>1</sub><sub>/n</sub>
• Lấy mẫu cỡ m từ tổng thể 2, tỷ lệ mẫu F2=k2/m
• <sub>Với n, m đủ lớn ta có:</sub>


   


     


1 2 1 2



1 1 2 2


~ 0;1
1 1


<i>F</i> <i>F</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>Z</i> <i>N</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>n</i> <i>m</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Kích


thước N n n


Trung
bình
Phương
sai
Độ lệch
chuẩn
Tỷ lệ A



Tóm tắt tổng thể và mẫu



 



<i>E X</i>


 


 



2 <i><sub>V X</sub></i>


 

 


<i>V X</i>
 
<i>X</i>


 

<i><sub>S</sub></i> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>S</sub></i>2

 

<i><sub>S</sub></i>* 2


 <sub>; ;</sub> *


<i>S S S</i>


<i>x</i>


 

<i><sub>s</sub></i><sub></sub> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>s</sub></i>2

 

<i><sub>s</sub></i>* 2



*


; ;


<i>s s s</i>


, t


<i>N</i>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Trung
bình
Phương
sai
Tỷ lệ


PPXS đối với hai mẫu độc lập



;


<i>X</i> <i>Y</i>


 


2 <sub>;</sub> 2


<i>X</i> <i>Y</i>





1; 2


<i>p p</i>


;


<i>X Y</i>


2 <sub>;</sub> 2


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>S S</i>


1; 2


<i>F F</i>


;


<i>x y</i>


 

<i><sub>s</sub></i><sub></sub> 2 <sub>; ;</sub><i><sub>s</sub></i>2

 

<i><sub>s</sub></i>* 2


1; 2


<i>f f</i>



, t


<i>N</i>
<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tổng hợp phân phối mẫu



<sub>Một tổng thể</sub>



<sub>Hai tổng thể</sub>





 
 


  2 *2


2 2


1. ~ ??? 2. ~ ???
1


3. ~ ??? 4. ~ ??? 5. ~ ???
1


<i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i>


<i>S</i>



<i>F p</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>S</i> <i><sub>nS</sub></i>


<i>p</i> <i>p</i>


 




 


 


 




1 1

 1 2

1 1

 1 2


1. ~ ??? 2. ~ ???
??? ???


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ví dụ 1



<sub>Giả sử bạn lấy mẫu 100 giá trị từ tổng thể có trung </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ví dụ 2



Một mẫu kích thước n được rút ra từ tổng thể phân phối
chuẩn với trung bình là μ và độ lệch chuẩn 10. Hãy xác
định n sao cho:







)

10

10

0,9544



)

2

2

0,9544











<i>a P</i>

<i>X</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ví dụ 3



Trọng lượng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với trung bình là 20,5 và độ lệch chuẩn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ví dụ 4



<sub>Chiều dài của một loại sản phẩm là bnn pp chuẩn </sub>



với trung bình 20 m và độ lệch chuẩn 0,2 m. Lấy


một mẫu ngẫu nhiên 25 sp.




a) Cho biết ppxs của trung bình mẫu. Tính kỳ vọng


và phương sai của nó.



b) Xs để trung bình mẫu tối thiểu 30,06m



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ví dụ 5



<sub>Giả sử X là năng suất lúa vùng A có pp chuẩn với </sub>



phương sai bằng 3 (tạ/ha)

2

<sub>. Lấy một mẫu ngẫu </sub>



nhiên kích thước 100. Tính xác suất để:





100 <sub>2</sub>


1


270



<i>i</i>
<i>i</i>


<i>P</i>

<i>X</i>

<i>X</i>












</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Tai Lieu on tap Luat dai cuong.pdf
  • 14
  • 1
  • 3
  • ×