Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.46 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tổng thể (population)</b>
<b>Mẫu (Sample)</b>
• <sub>Trong lý thuyết mẫu hay thống kê suy diễn ta thường </sub>
dùng các đặc trưng của mẫu (statistic) để ước tính các
đặc trưng của tổng thể (parameter)
• <sub>Nếu ta lấy mẫu cỡ n từ tổng thể thì điều gì sẽ xảy ra? </sub>
Trung bình mẫu sẽ có quy luật phân phối gì? Tỷ lệ mẫu
có quy luật gì?
• <sub>Để ước tính trung bình tổng thể ta dùng đặc trưng nào </sub>
của mẫu? Tương tự cho các tham số khác như tỷ lệ và
phương sai?
Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Kích
thước N n n
Trung
bình
<i>E X</i>
2 <i><sub>V X</sub></i>
<i>V X</i>
<i>p P A</i>
<i>X</i>
<sub>; ;</sub> *
<i>S S S</i>
<i>F</i>
<i>x</i>
*
; ;
<i>s s s</i>
• <sub>Tham số (Parameters) là các đại lượng số đặc trưng </sub>
của tổng thể. Đây là các giá trị cố định.
• <sub>Thống kê (Statistics) là các đại lượng đặc trưng của </sub>
mẫu. Chúng biến đổi từ mẫu này sang mẫu khác và
nhìn chung là các biến ngẫu nhiên. Ta cố gắng xác định
quy luật phân phối xác suất của các biến ngẫu nhiên
này. Từ đó tìm ra cách suy diễn cho tổng thể.
• <sub>Sai số chuẩn (Standard error) là độ lệch chuẩn của một </sub>
thống kê mẫu
• <sub>Một bể cá lớn từ trại cá giống đang được chuyển đến hồ. Ta muốn </sub>
biết chiều dài trung bình của cá trong bể. Thay vì đo chiều dài của
tồn bộ cá trong bể ta chọn ngẫu nhiên một mẫu và sử dụng trung
bình mẫu để ước lượng cho trung bình tổng thể.
• <sub>Đặt trung bình mẫu là . Giá trị của là ngẫu nhiên do phụ thuộc vào </sub>
mẫu được chọn ra.
• <sub>Trung bình mẫu được gọi là một thống kê.</sub>
• <sub>Trung bình của tổng thể là cố định, ta ký hiệu là μ.</sub>
• <sub>Phân phối của trung bình mẫu cũng là phân phối của biến ngẫu </sub>
nhiên .
• <sub>Thơng thường, phân phối của trung bình mẫu rất phức tạp ngoại </sub>
trừ trường hợp cỡ mẫu rất nhỏ hoặc rất lớn.
• <sub>Phương pháp chọn mẫu là ngẫu nhiên, khơng hồn lại.</sub>
• <sub>Tổng thể là trọng lượng của sáu quả bí ngơ (kg) được </sub>
trưng bày trong một gian hàng trò chơi "đoán trọng
lượng" của hội chợ. Bạn được yêu cầu đốn trọng
lượng trung bình của sáu quả bí ngơ bằng cách lấy một
mẫu ngẫu nhiên mà khơng hồn lại từ tổng thể.
Quả bí A B C D E F
Trọng lượng (kg) 19 14 15 9 10 17
<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>
A, B 19, 14 16.5 1/15
A, C 19, 15 17.0 1/15
A, D 19, 9 14.0 1/15
A, E 19, 10 14.5 1/15
A, F 19, 17 18.0 1/15
B, C 14, 15 14.5 1/15
B, D 14, 9 11.5 1/15
B, E 14, 10 12.0 1/15
B, F 14, 17 15.5 1/15
<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>
A, B 19, 14 16.5 1/15
A, C 19, 15 17.0 1/15
A, D 19, 9 14.0 1/15
A, E 19, 10 14.5 1/15
A, F 19, 17 18.0 1/15
B, C 14, 15 14.5 1/15
B, D 14, 9 11.5 1/15
B, E 14, 10 12.0 1/15
B, F 14, 17 15.5 1/15
9.5 11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.5 16.0 16.5 17.0 18.0
P 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 1/15
9.5 11.5 12.0 12.5 13.0 13.5 14.0 14.5 15.5 16.0 16.5 17.0 18.0
P 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 2/15 1/15 1/15 1/15 1/15 1/15
<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>
C, D 15, 9 12.0 1/15
C, E 15, 10 12.5 1/15
C, F 15, 17 16.0 1/15
D, E 9, 10 9.5 1/15
D, F 9, 17 13.0 1/15
E, F 10, 17 13.5 1/15
<b>Sample Weight</b> <b>Probability</b>
C, D 15, 9 12.0 1/15
Bảng phân phối xác suất của trung bình mẫu:
<b>Sample</b> <b>Weight</b> <b>Probability</b>
A, B, C, D, E 19, 14, 15, 9, 10 13.4 1/6
A, B, C, D, F 19, 14, 15, 9, 17 14.8 1/6
A, B, C, E, F 19, 14, 15, 10, 17 15.0 1/6
A, B, D, E, F 19, 14, 9, 10, 17 13.8 1/6
A, C, D, E, F 19, 15, 9, 10, 17 14.0 1/6
B, C, D, E, F 14, 15, 9, 10, 17 13.0 1/6
<b>Sample</b> <b>Weight</b> <b>Probability</b>
A, B, C, D, E 19, 14, 15, 9, 10 13.4 1/6
A, B, C, D, F 19, 14, 15, 9, 17 14.8 1/6
A, B, C, E, F 19, 14, 15, 10, 17 15.0 1/6
A, B, D, E, F 19, 14, 9, 10, 17 13.8 1/6
A, C, D, E, F 19, 15, 9, 10, 17 14.0 1/6
B, C, D, E, F 14, 15, 9, 10, 17 13.0 1/6
13.0 13.4 13.8 14.0 14.8 15.0
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6
13.0 13.4 13.8 14.0 14.8 15.0
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6
<sub>Cỡ mẫu</sub>
• <b><sub>Định nghĩa. </sub></b><sub>Tập hợp n biến ngẫu nhiên độc lập X</sub><sub>1</sub><sub>, X</sub><sub>2</sub><sub>, </sub>
…, Xn thành lập từ biến ngẫu nhiên gốc X được gọi là
mẫu ngẫu nhiên cỡ n (kích thước n)
• Ký hiệu: W=(X1, X2, …, Xn) trong đó Xi là các bnn
• <sub>Xi có cùng quy luật phân phối với X</sub>
• <sub>Một phép thử với mẫu ngẫu nhiên là một mẫu cụ thể </sub>
gồm n quan sát. w=(x1,x2,…,xn)
<i>�</i>
2
<i>�</i>
2
<i>�</i>
´
<i>�</i>= <i>�</i>1+ <i>�</i>2+...+ <i>�</i> <i>�</i>
<i>�</i>
<i>Y</i>
<i>F</i>
<i>n</i>
• <sub>Trung bình mẫu:</sub>
• <sub>Phương sai mẫu:</sub>
• <sub>Tỷ lệ mẫu:</sub>
<i>E X</i> <i>V X</i> <i>X</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>E S</i>
<i>E S</i>
<i>n</i>
<i>E S</i>
<i>E F</i> <i>p</i> <i>V F</i>
Điều tra thời gian sử dụng internet trong tuần của 90
sinh viên một trường ta được bảng số liệu sau:
Hãy tính các thống kê mẫu sau:
a) Trung bình mẫu, phương sai mẫu (đã hiệu chỉnh),
phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh?
b) Tỷ lệ sinh viên trong mẫu có thời gian sử dụng trên 5
giờ một tuần?
x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i
…. …. …. ….
…. …. …. ….
<b>Tổng</b>
<i>i</i>
2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i i</i>
2
2
2
<i>i</i>
x<sub>i</sub> n<sub>i</sub> x<sub>i</sub>n<sub>i</sub> (x<sub>i</sub>)2<sub>n</sub>
i
3 7 21 63
4 8 32 128
5 17 85 425
6 24 144 864
7 20 140 980
8 14 112 896
• Cỡ mẫu:
• Trung bình mẫu:
• Phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh:
• Phương sai mẫu đã hiệu chỉnh:
Độ lệch mẫu đã hiệu
chỉnh:
<i>i</i>
1. Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy
2. Shift + Mode + + 4 + 1: bật tần số (frequency on)
3. Mode + 3 + 1: vào tính thống kê 1 biến (stat1-var)
4. Khi này ta có bảng sau:
X FREQ
1
X FREQ
1 3 7
2 4 8
3 5 17
4 6 24
5 7 20
Không
phải
phương
sai
Lượng xăng hao phí của một ơ tơ đi từ A đến B sau 30 lần
chạy kết quả cho trong bảng.
<b>Lượng xăng </b>
<b>hao phí</b> <b>Số lần tương ứng</b>
9,6 – 9,8 3
9,8 – 10 5
10 – 10,2 10
10,2 – 10,4 8
10,4 – 10,6 4
a) Tính trung bình mẫu
b) Tính độ lệch chuẩn
mẫu
• <sub>A. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối chuẩn</sub>
• <sub>B. Biến ngẫu nhiên gốc có phân phối B(1,p)</sub>
• <sub>C. Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>
• <sub>Cho tổng thể có phân phối chuẩn.</sub>
• <sub>Biến nn gc X~N(à; </sub>2)
ã <sub>Ta cú: </sub>
~ , ~ 0;1
~ 1
* 1
~ ~ 1
<i>X</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>n</i>
<i>t n</i>
<i>S</i>
<i>n S</i> <i>n</i> <i>S</i>
<i>Z</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>n</i>
1
~ ; ~ 0;1
1
<i>p</i> <i>p</i> <i>F p</i> <i>n</i>
<i>F</i> <i>N p</i> <i>N</i>
<i>n</i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>p</sub></i>
• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>
• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu độc lập:</sub>
• <sub>Các thống kê mẫu tương ứng:</sub>
~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>
<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>
W <i>n</i> <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i> <i>Y Y</i>, ,...,<i>Y<sub>m</sub></i>
1 2 1 2
2 2
... <i><sub>n</sub></i> ... <i><sub>m</sub></i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>Y Y</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>S</i>
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Do đó:</sub>
2 2
2 2
~ ; ; ~ ;
~ ;
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>X Y</i> <i>N</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 ~ 0;1
• <sub>Nếu chưa biết 2 phương sai nhưng mẫu lớn m>30, </sub>
n>30 thì:
2 2 0;1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X Y</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>n</i> <i>m</i>
• <sub>Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>
• <sub>Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả </sub>
thuyết 2 phương sai bằng nhau <b>(chưa biết)</b> ta có:
• <sub>Với S</sub>2 là phương sai chung được ước lượng như sau
2 2 ~ t 2
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X Y</i>
<i>Z</i> <i>n m</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>n</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>
• <sub>Hai tổng thể có phân phối chuẩn</sub>
• <sub>Trường hợp mẫu nhỏ (m hay n<30) và có thêm giả </sub>
thuyết 2 phương sai khác nhau <b>(chưa biết)</b> ta có:
• <sub>Trong đó:</sub>
<i>Z</i> <i>t k</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>n S</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>S</i> <i>n</i> <i>S</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>
• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.</sub>
• <sub>Ta có:</sub>
~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>
<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>
W <i>n</i> <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i> <i>Y</i> , Y ,..., Y<i><sub>m</sub></i>
2 2
2 2
2 2
2
2 2 2
1 1
~ 1 ~ 1
1
/ 1
/
~ 1; 1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>n</i> <i>S</i> <i>m</i> <i>S</i>
<i>Z</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>S</i>
<i>n</i>
<i>S</i>
<i>F n</i> <i>m</i>
• <sub>Cho hai tổng thể và 2 bnn gốc:</sub>
• <sub>Ta tiến hành lấy 2 mẫu cỡ n và cỡ m.</sub>
• <sub>Tương tự:</sub>
~ <i><sub>X</sub></i> ; <i><sub>X</sub></i> ; ~ <i><sub>Y</sub></i>; <i><sub>Y</sub></i>
<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>
W <i>n</i> <i>X X</i>, ,..., <i>X<sub>n</sub></i> W <i>m</i> <i>Y</i> , Y ,..., Y<i><sub>m</sub></i>
*2 2
1 1
*2 2
2 2
• <sub>Hai tổng thể có ppxs chưa biết</sub>
• <sub>Kích thước mẫu lớn m>30, n>30 </sub>
• <sub>Đã biết hai phương sai</sub>
• <sub>Chưa biết hai phương sai:</sub>
2 2 0;1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X Y</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>n</i> <i>m</i>
0;1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>X Y</i>
• <sub>Cho hai tổng thể có tỷ lệ lần lượt là p</sub><sub>1</sub><sub>; p</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
• <sub>Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể 1, tần suất mẫu F</sub><sub>1</sub><sub>=k</sub><sub>1</sub><sub>/n</sub>
• Lấy mẫu cỡ m từ tổng thể 2, tỷ lệ mẫu F2=k2/m
• <sub>Với n, m đủ lớn ta có:</sub>
1 2 1 2
1 1 2 2
~ 0;1
1 1
<i>F</i> <i>F</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>m</i>
Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Kích
thước N n n
Trung
bình
Phương
sai
Độ lệch
chuẩn
Tỷ lệ A
<i>E X</i>
2 <i><sub>V X</sub></i>
<sub>; ;</sub> *
<i>S S S</i>
<i>x</i>
*
; ;
<i>s s s</i>
, t
<i>N</i>
2
Tổng thể Mẫu TQ Mẫu cụ thể
Trung
bình
Phương
sai
Tỷ lệ
;
<i>X</i> <i>Y</i>
2 <sub>;</sub> 2
<i>X</i> <i>Y</i>
1; 2
<i>p p</i>
;
<i>X Y</i>
2 <sub>;</sub> 2
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>S S</i>
1; 2
<i>F F</i>
;
<i>x y</i>
1; 2
<i>f f</i>
, t
<i>N</i>
<i>F</i>
2 *2
2 2
1. ~ ??? 2. ~ ???
1
3. ~ ??? 4. ~ ??? 5. ~ ???
1
<i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i>
<i>S</i>
<i>F p</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>S</i> <i><sub>nS</sub></i>
<i>p</i> <i>p</i>
1. ~ ??? 2. ~ ???
??? ???
Một mẫu kích thước n được rút ra từ tổng thể phân phối
chuẩn với trung bình là μ và độ lệch chuẩn 10. Hãy xác
định n sao cho:
Trọng lượng một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với trung bình là 20,5 và độ lệch chuẩn 2.
100 <sub>2</sub>
1
<i>i</i>
<i>i</i>