Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT TỪ 6.4.2020 ĐẾN 10.4.2020</b>
<b> NGÀY 6.4 .2020.</b>
<b>Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành các câu tục </b>
ngữ nói về sự đồn kết
<b>TT</b> <b>A</b> <b>B</b>
1 Ngựa chạy có bầy, hơn cây nứa.
2 Cả bè chia rẽ thì chết.
3 Trâu có đàn, chim bay có bạn.
4 Đồn kết thì sống, bị có lũ.
<b>Bài 2: Khoanh trịn vào chữ cái trước thành ngữ nói về sự đồn kết</b>
a) Đồng sức đồng lịng.
b) Đồng cam cộng khổ.
c) Đồng khơng mơng quạnh.
d) Đồng tâm nhất trí.
e) Đồng trắng nước trong.
g) Đồng tâm hiệp lực.
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống: r, d hoặc gi.</b>
….ã tràng ; ….à nua ; ….eo hò ; rơm …ạ ; ….ạ dày ; ….ạ lúa ; con …ao ; …ao
thơng ; ….ao vặt ; dìu …ắt ; réo …ắt ; ….ắt hoa mái tóc.
<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống : tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi.</b>
a) Mang giày ….. , mặc áo ……. da, đi mua đồ …….. dụng.
b) Tôi đi ăn …… ở nhà bà con, chứ không phải đi ăn …….. trẻ con.
<b>Bài 5: Điền vào chỗ trống ân hoặc âng (và thêm dấu thanh thích hợp nếu cần):</b>
d……. tộc ; quốc d………. ; d……….. hương ; lập công d……… Đảng ;
d………. đường ; trích d………… ; n………... ná ; nuôi n……….. ; ng………
người ; ng…………. cao đầu.
<b>Bài 6: Điền vào chỗ trống tiếng chứa vần ân hoặc âng:</b>
a) Tiếng chuông ………. nga trong đêm thanh vắng.
b) Nửa đêm qua huyện Nghi Xuân
………… khuâng nhớ cụ, thương ……….. nàng Kiều. (Tố Hữu)
c) Vua Hùng một sáng đi săn
Trưa trịn bóng nắng nghỉ ………….. chốn này.
Dân ……….. một quả xôi đầy,
Bánh chưng mấy cặp, bánh giầy mấy đôi. (Nguyễn Bùi Vợi)
d) Bé Giang ……….. lời mẹ, chăm chỉ học đánh ………….
<b>Bài 7: Dưới đây là một đoạn văn của bạn Nam viết về bạn của mình. Em hãy tìm </b>
các từ ghép có trong đoạn văn.
<i> Em và Cường rất gắn bó với nhau. Cường luôn giúp đỡ và bênh vực em. Chúng</i>
<i>em ln quan tâm và chăm sóc lẫn nhau. Gia đình em và gia đình bạn Cường đều </i>
<i>rất hài lịng về tình bạn của em với Cường.</i>
<b>Bài 8: Tìm các từ láy trong ba khổ thơ sau:</b>
SÔNG QUÊ
Ngày hai buổi đi về
Qua cầu tre lắt lẻo
Tiếng bạn cười trong trẻo
Vang vọng hai bờ sơng.
Và câu hị mênh mơng
Lắng tình q tha thiết
Thuyền nan nghèo dăm chiếc
Lặng lờ trôi trong chiều…
(Nguyễn Liên Châu)
<b> NGÀY 7.4 .2020</b>
<b>Bài 1: Gạch một gạch dưới các từ ghép, gạch hai gạch dưới các từ láy trong đoạn </b>
văn sau. Hãy cho biết từ ghép giống và khác từ láy ở điểm nào?
Lần nào về thăm bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.Nhà và
vườn của bà là một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở
đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu
Thanh.(theo Thạch Lam)
<b>Bài 2: Tìm mỗi loại bốn từ rồi ghi vào chỗ trống.</b>
a/ Từ ghép:
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp:………
- Từ ghép có nghĩa phân loại:………
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống: l hoặc n để hoàn chỉnh các câu thơ sau:</b>
Ơng trời…ổi …ửa đằng đơng
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tác …ước, ..ắng đầy trong khau(gầu)
Bác …ồi đồng hát bùng boong
Bà chổi …oẹt quẹt …om khom trong nhà.
(Trần Đăng Khoa)
<b>Bài 4: Nối từng tiếng bên trái với tiếng thích hợp bên phải để tạo từ ngữ đúng:</b>
Lặng
gió
nề
ngắt
thinh
Nặng
nhọc
nhẹ
yên
<b>Bài 5: Điền vào chỗ trống en hoặc eng (và thêm dấu thanh thích hợp nếu cần):</b>
<b>Bài 6: Giải câu đố chữ:</b>
Có huyền rọi sáng đó đây
Khơng huyền u tối màu này là chi?
(Tìm chữ có vần en hoặc eng)
<b>Bài 7: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành các câu tục </b>
ngữ nói về sự Trung thực – Tự trọng.
TT A B
1. Ăn ngay nói thật, lịng ngay nói thật gian tà mặc ai.
2.Cây ngay rách cho thơm.
3. Tu thân rồi mới tề gia, mọi tật mọi lành.
4. Đói cho sạch, khơng sợ chết đứng.
<b>Bài 8: Điền vào chỗ trống từ thích hợp với lời giải nghĩa:</b>
a. “Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình” gọi là………..
b. “Ngay thẳng và thật thà” gọi là……….
c. “Tin vào bản thân mình” gọi là………
d. “Có tính thẳng thắn, hay nói thẳng” gọi là………..
(từ cần điền: tự trọng, thẳng tính, trung thực, tự tin)
<b> NGÀY 8.4 .2020</b>
<b>Bài 1: Cho các danh từ sau: nhân dân, giáo viên, xe máy, bàn ghế, sấm, chớp, tính </b>
nết, thói quen, cái, chiếc, thước kẻ, bút bi, cuộc sống, sự nghiệp, bác sĩ, thợ mỏ,
ngôi, tấm, tờ, quyển, ông nội, bà nội, giường, tủ, sóng thần, gió bấc, mưa phùn,
mưa rào, xã, huyện, ngày, tháng, văn học, giai cấp, phong tục.
Xếp các từ trên vào các nhóm sau :
a) Danh từ chỉ người : nhân dân, ……….
b) Danh từ chỉ vật (đồ vật) : xe máy,………...
c) Danh từ chỉ hiện tượng : sóng thần,………..
d) Danh từ chỉ khái niệm : sự nghiệp,
………
Con / cò / trong / câu / ca dao /
Bay / vào / giấc ngủ / trắng / phau / giọng / bà /
Bà / đưa / cháu / đến / đồng / xa /
Con / cò / theo / mẹ / la đà / dòng / mương /
Bà / đưa / cháu / đến / Trường Sơn /
Con / cò / theo / bố / rập rờn / ngụy trang /…
Với mỗi danh từ dưới đây, hãy đặt một câu:
- Ca dao:
………
………
- Giấc ngủ:...
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống: s hoặc x:</b>
bão táp mưa …a ; cảnh nhà …a …út ; đồng bào …a Tổ quốc ; …à vào lòng
mẹ ; khẩu Phật tâm …à ; nghèo …ơ nghèo …ác ; tay …ách nách mang ; quê
hương …ạch bóng quân thù ; …anh vỏ đỏ lịng.
<b>Bài 4: Tìm tiếng có âm đầu là s hoặc x điền vào chỗ trống:</b>
a) Đường ……….. rộng rãi, phố ………. đông đúc.
b) Đã nhận làm giúp, …….. gì cơng ………..
c) Triển vọng ……….. sủa, tương lai …………. lạn.
d) Bé gái mới ………. trông thật ………. xắn.
e) Nghe tiếng hát ……….. lúc trời vừa ……….. tối.
<b>Bài 5: Đặt trên chữ in nghiêng: dấu hỏi hoặc dấu ngã</b>
<b>Bài 6: Giải câu đố sau:</b>
Khơng có cánh mà có đi
Những toan dọn cả bầu trời sạch trong.
(Tìm tên ngơi sao có dấu hỏi hoặc dấu ngã)
<b>Bài 7: Tìm các DT, ĐT, TT có trong đoạn trích sau:</b>
Ác – boa / là / một / thị trấn / nhỏ / , khơng có / những / lâu đài / đồ sộ / nguy
nga / , chỉ / thấy / những / ngơi / nhà / nhỏ bé /, cổ kính / và / những / vườn / nho /
Ông bố / dắt / con / đến / gặp / thầy giáo / để / xin / học /. Thầy / Rơ – nê / đã
/ già /, tóc / ngả / màu / xám /, da / nhăn nheo / , nhưng / đi lại / vẫn / nhanh nhẹn /
…Thầy / cứ / lắc đầu / chê / Lu - i / còn / bé / quá /.
<b>Bài 8: Gạch dưới các danh từ riêng chưa viết hoa trong đoạn thơ sau và viết hoa</b>
cho đúng:
Than phấn mễ, thiếc cao bằng,
Phố phường như nấm như măng giữa trời.
Ai về mua vại hương canh
Ai lên mình gửi cho anh với nàng.
Chiếu nga sơn, gạch bát tràng
Vải tơ nam định lụa hàng hà đông.
<b> NGÀY 9.4 .2020</b>
<b>Bài 1: Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa tương ứng ở cột B</b>
<b>TT</b> <b>A</b> <b>B</b>
gì lay chuyển được.
2 trung thành Ngay thẳng và nhân hậu với mọi người.
3 trung kiên Trước sau như một, khơng thay lịng đổi
dạ.
4 trung hậu Thật thà và ngay thẳng.
<b>Bài 2: Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa tương ứng ở cột B</b>
<b>TT</b> <b>A</b> <b>B</b>
1 tự trọng Tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi
thường người khác.
2 tự hào Coi trọng và giữ gìn phẩm cách của mình.
3 tự lập Lấy làm hài lịng, hãnh diện về cái tốt đẹp
mà mình có.
4 tự kiêu Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình,
khơng ỷ lại, nhờ vả người khác.
<b>Bài 3: Tìm tiếng có âm đầu là tr hoặc ch điền vào chỗ trống:</b>
a) …….. giá thấp quá, ………trách họ không bán.
b) Một thanh niên ………. ba mươi tuổi, ăn nói chững ……..
c) Cháu thích nghe kể ………đời xưa và thích xem ……… tranh
d) Rặng …… bên đường ……. mát con đường làng.
(Theo Hoàng Phê)
<b>Bài 4: Giải câu đố sau:</b>
Quả gì ăn chẳng được nhiều
Nhưng mà nhìn thấy bao nhiêu người thèm.
(Tìm tên loại quả có âm đầu là tr hoặc ch)
cây nhà lá v…… ; v……. lên ; huân ch…….. ; biên c……… ; đại d………. ;
s……. núi ; con rắn tr………. nhanh ; kiên c………… ; bạn đ…………. ; phần
th……….
<b>Bài 6: Tìm tiếng chứa vần ươn hoặc ương điền vào chỗ trống:</b>
MẸ ỐM
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng ……… vắng mẹ cuốc cày sớm trưa
Sáng nay trời đổ mưa rào
Nắng trong trái chin ngọt ngào bay………..
Cả đời đi gió đi ………..
Bây giờ mẹ lại lần …………. tập đi
(Theo Trần Đăng Khoa)
<b>Bài 7: Viết lại cho đúng tên người, tên địa lí Việt Nam sau đây:</b>
ngơ quyền, lý cơng uẩn, tam đảo, ba vì, kim đồng, lê văn tám, đà nẵng, hội an,
nguyễn bá ngọc, nguyễn viết xuân, côn đảo, cát bà, nha trang.
<b>Bài 8: Tìm và viết hoa đúng tên riêng:</b>
a) Ba vị anh hùng dân tộc trong lịch sử mà em biết:...
<b> </b>
<b>Bài 1: Gạch chân rồi viết lại cho đúng các tên riêng có trong những câu ca dao, câu</b>
thơ sau đây:
a) Cho dù cạn nước đồng nai,
Nát chùa Thiên mụ khơng sai tấc lịng.
b) Nhớ cam Bố hạ, Xã đoài,
Nhớ dừa quảng Ngãi, nhớ xồi Gị cơng.
c) Đèo ngang nặng gánh hai vai,
Một vai hà tĩnh, một vài quảng bình.
d) Đồng đăng có phố Kì lừa
Có nàng tơ Thị, có chùa tam thanh.
<b>Bài 2: Giải các câu đố về tên riêng và ghi vào chỗ trống</b>
a) Vua gì từ thuở ấu thơ
Cờ lau tập trận đợi giờ khởi binh ?
Là vua………
b) Vua nào xuống chiếu Cần vương
Quân dân ứng nghĩa kiên cường chống Tây.
Càng cao ý chí càng dày quyết tâm ?
Là vua………
c) Vua nào quét sạch giặc Lương,
d) Vua nào đại thắng quân Thanh
Đống Đa lưu dấu sử xanh muôn đời
Là vua……….
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống : iên, yên, hoặc iêng (và thêm dấu thanh thích hợp nếu </b>
cần):
Thiếu n………. ; ngạc nh……… ; bình ………… ; chùa ch………… ; ngả
ngh……… ; nổi t…………. ; lặng ……… ; ngon m………….. ; vùng b……….. ;
xuất h………..
<b>Bài 4: Giải câu đố sau :</b>
Thân tơi thì thật nhỏ nhoi,
<i> Nói chẳng ra lời, có mặt khắp nơi.</i>
<i> Tổ tôi từ đất đùn lên,</i>
<i> Mồi tha đầy tổ, ngày đêm chun cần.</i>
(Tìm tên con vật có vần iên, yên hoặc iêng)
Là con : ………..
<b>Bài 5: Gạch dưới các tên riêng nước ngoài viết chưa đúng quy tắc trong mỗi câu </b>
a) Sau nhiều đêm khổ luyện, Lê-ô-Nác-đô đa vin-xi đã trở thành nhà danh họa kiệt
<i>xuất.</i>
b)Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô Sa và Chi-Ôm-ca về thăm quê ngoại.
c)Thưa thầy, con là Lu-I pa-xtơ ạ.
d)Cung điện Krem li ở thủ đô Mát xcơva.
………. ………..
………. ………...
………. ………
………. ……….
<b>Bài 7: Đặt dấu hai hai chấm, dấu ngoặc kép để dẫn lời nói trực tiếp của các nhân</b>
vật trong bài văn sau :
CẬU BÉ THÔNG MINH