Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ Hai ngày 6 tháng 4 năm 2020</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT</b>
<b>Em hãy chép đề vào vở rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả </b>
<b>lời đúng từ câu 1 đến câu 10:</b>
<b>Câu 1. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ đơn ? </b>
A. nhanh nhẹn B. ăn C. thật thà D. thẳng tắp
<b>Câu 2. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép? </b>
A. phẳng phiu B. chật chội C. bãi biển D. xinh xắn
<b>Câu3. Trong các từ dưới đây, từ nào là là từ láy ? </b>
A. dẻo dai B. bn bán C. trịn xoe D. tươi tắn
<b>Câu 4. Từ “kêu” trong câu : “Tiếng ve kêu râm ran.” thuộc từ loại nào?</b>
A. danh từ B. tính từ C. động từ D. đại từ
<b>Câu 5. Từ “râm ran” trong câu : “Tiếng ve kêu râm ran.” thuộc từ loại nào?</b>
A. danh từ B. tính từ C. động từ D. đại từ
<b>Câu 6. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ? </b>
A. non sơng B. quốc kì C. đất nước D. giang sơn
<b>Câu 7. Từ “chân” trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?</b>
A. Bà nội em bị đau chân. B. Đôi giày này rất vừa chân tơi.
C. Cái ghế này có bốn chân. D. Gót chân bé trắng hồng.
<b>Câu 8. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?</b>
A. Tôi bị nước ăn chân. B. Tàu vào cảng ăn than.
C. Tôi đang ăn cơm. D. Xe này ăn xăng lắm!
<b>Câu 9. Từ nào có tiếng “cơng” có nghĩa là “của nhà nước, của chung” trong các </b>
từ dưới đây ?
A. công bằng B. công nhân C. công cộng D. công minh
<b>Câu 10. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thuộc chủ điểm Nhớ nguồn ?</b>
A. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. B. Trai tài, gái đảm
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Có chí thì nên.
<b>Câu 1. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ đơn ? </b>
A. nhanh nhẹn B. ăn C. thật thà D. thẳng tắp
<b>Câu 2. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép? </b>
A. phẳng phiu B. chật chội C. bãi biển D. xinh xắn
<b>Câu3. Trong các từ dưới đây, từ nào là là từ láy ? </b>
A. dẻo dai B. buôn bán C. tròn xoe D. tươi tắn
<b>Câu 4. Từ “kêu” trong câu : “Tiếng ve kêu râm ran.” thuộc từ loại nào?</b>
A. danh từ B. tính từ C. động từ D. đại từ
<b>Câu 5. Từ “râm ran” trong câu : “Tiếng ve kêu râm ran.” thuộc từ loại nào?</b>
A. danh từ B. tính từ C. động từ D. đại từ
<b>Câu 6. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ? </b>
A. non sông B. quốc kì C. đất nước D. giang sơn
<b>Câu 7. Từ “chân” trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?</b>
A. Bà nội em bị đau chân. B. Đôi giày này rất vừa chân tơi.
C. Cái ghế này có bốn chân. D. Gót chân bé trắng hồng.
<b>Câu 8. Từ “ăn” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?</b>
A. Tôi bị nước ăn chân. B. Tàu vào cảng ăn than.
C. Tôi đang ăn cơm. D. Xe này ăn xăng lắm!
<b>Câu 9. Từ nào có tiếng “cơng” có nghĩa là “của nhà nước, của chung” trong các </b>
từ dưới đây ?
A. công bằng B. công nhân C. công cộng D. công minh
<b>Câu 10. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thuộc chủ điểm Nhớ nguồn ?</b>
A. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. B. Trai tài, gái đảm
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. D. Có chí thì nên.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THỨ HAI 6.4.2020</b>
<b>Môn: Tiếng Việt 5 </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
1 B <sub>1</sub>
2 C 1
3 D 1
4 C 1
5 B <sub>1</sub>
6 B 1
7 C 1
8 C 1
9 C 1