Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Cấu tạo của da.</b>
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dưới da
Da
Tầng tế bào sống (2)
Tầng sừng (1)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ (10)
<b>Quan sát hình 41, dùng (→) chỉ các thành phần </b>
<b>cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới </b>
<b>da trong sơ đồ dưới dây.</b>
<b>1. Lớp biểu bì</b>
<b>a. Tầng sừng:</b>
<b>? Quan sát hình vẽ và nghiên </b>
<b>cứu thơng tin SGK, em hãy cho </b>
<b>biết đặc điểm của tầng sừng?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b> Do lớp tế bào ngoài cùng đã chết </b>
<b>và hoá sừng bị bong ra.</b>
<b>? Những vảy trắng nhỏ bong ra </b>
<b>như phấn ở quần áo là do đâu ?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>-</b> <b>Có khả năng phân chia tạo ra tế </b>
<b>bào mới. Trong tế bào có chứa </b>
<b>hạt sắc tố tạo nên màu da.</b>
<b>? Nghiên cứu thơng tin SGK và</b>
<b> quan sát hình vẽ, em hãy cho</b>
<b> biết đặc điểm của tầng tế bào </b>
<b>Trả lời: </b>
<b>Các TB sống có chứa các hạt sắc </b>
<b>tố tạo nên màu của da. Màu sắc </b>
<b>của da tùy thuộc vào lượng sắc tố </b>
<b>do tế bào tiết ra.</b>
<b>- Tại sao đi nắng nhiều da sẫm lại?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>CÁC MÀU DA</b>
Da đen Da vàng Da trắng
<b>I. Cấu tạo của da:</b>
<b>1. Lớp biểu bì:</b>
<b>Ngồi ra lớp bì cịn chứa </b>
<b>rất nhiều các thành </b>
<b>phần khác.</b>
<b>VD: Sợi collagen giúp da </b>
<b>đàn hồi tạo nên sự săn </b>
<b>collagen phụ thuộc vào </b>
<b>từng lứa tuổi làm biến </b>
<b>đổi hình thái của da.</b>
<b>Trả lời: </b>
<b>Chứa mỡ dự trữ có vai trị </b>
<b>cách nhiệt.</b>
<b>?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu</b>
<b> thông tin SGK em hãy cho biết</b>
<b> lớp mỡ dưới da có đặc điểm gì?</b>
<b>* Các sản phẩm của da:</b>
<b>? Quan sát hình vẽ và nghiên </b>
<b>cứu thông tin SGK và cho biết </b>
<b>các sản phẩm của da?</b>
Tầng tế
<b>bào sống</b>
<b>Trả lời: </b>
<b>- Lơng, móng là sản phẩm của </b>
<b>da.</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>- Tóc tạo nên lớp đệm khơng khí để:</b>
<b>+ Chống tia tử ngoại</b>
<b>+ Điều hồ nhiệt độ</b>
<b>- Lơng mày ngăn mồ hơi và nước</b>
<b>Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông </b>
<b>mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng khơng ?</b>
<b>II. Chức năng của da.</b>
Các hạt sắc tố
Da có những
chức năng gì ?
Da có những
chức năng gì ?
- Da có 4 chức năng chính:
+ Bảo vệ cơ thể: là chức năng
quan trọng nhất.
+ Cảm giác.
+ Bài tiết.
+ Điều hòa thân nhiệt.
<i>Vi khuẩn phát triển trên da bẩn</i>
<i>Da xây xát bị nhiễm trùng</i>
<i>Nhiễm trùng do nặn mụn</i>
<b>I.BẢO VỆ DA:</b>
<i><b>Trả lời:</b></i> <b>Da bị xây xát tạo điều </b>
<b>kiện cho vi khuẩn đột nhập cơ </b>
<b>thể, gây nên các bệnh viêm </b>
<b>nhiễm, có khi gây bệnh nguy </b>
<b>hiểm như nhiễm trùng máu, </b>
<b>nhiễm vi khuẩn uốn ván, …</b>
<b>- Da bị xây xát có hại như thế nào?</b>
<b>Để bảo vệ da cần:</b>
<b>- Giữ gìn da sạch sẽ: Thường </b>
<b>xuyên tắm rửa, thay quần áo.</b>
<b>- Tránh để da bị xây xát hoặc </b>
<b>bị bỏng.</b>
<b>I. BẢO VỆ DA:</b>
<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>
<b> Hãy đánh dấu </b><b> chỉ những hình thức em cho là </b>
<b>phù hợp với rèn luyện da.</b>
<i><b>Hình thức</b></i> <i><b>Đánh dấu</b></i>
Tắm nắng lúc 8-9 giờ
Tắm nắng lúc 12-14 giờ
Tắm nắng càng lâu càng tốt
Tập chạy buổi sáng
Tham gia thể thao buổi chiều
Tắm nước lạnh
Đi lại dưới trời nắng khơng đội
mũ, nón
Xoa bóp
Lao động chân tay vừa sức
<b>1. Các hình thức rèn </b>
<b>luyện da:</b>
+ Tắm nắng lúc 8 – 9 giờ.
+ Tập chạy buổi sáng.
+ Tham gia thể thao buổi
chiều.
+ Xoa bóp.
<b>2. Các nguyên tắc rèn </b>
<b>luyện da:</b>
+ Phải rèn luyện từ từ nâng
dần sức chịu đựng.
+ Rèn lụn thích hợp với
tình trạng sức khỏe của từng
người.
+ Cần thường xuyên tiếp
xúc với ánh nắng mặt trời
vào buổi sáng.
<i>Những nguyên tắc được đánh dấu <b></b> vào ơ </i>
<i>vng ở phía cuối là những nguyên tắc </i>
<i>phù hợp:</i>
Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức
tối đa.
+ Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu
đựng.
+ Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức
khỏe của từng người.
+ Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với
ánh nắng mặt trời.
+ Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh
nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể
tạo ra vitamin D chống còi xương.
<b>I. BẢO VỆ DA:</b>
<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>
Lang beng (do nấm) Hắc lào (do nấm) Ghẻ lở (do vi khuẩn)
Viêm da mụn trứng cá (do Vi khuẩn) Bỏng (do nhiệt hóa chất)
<b>TT</b> <b>ngồi Bệnh </b>
<b>da</b> <b>Biểu hiện</b>
<b>Nguyên </b>
<b>nhân</b> <b>Cách phòng chống</b>
1 Lang <sub>ben</sub> Do nấm.
2 Hắc lào Có những mảng sần đỏ, mụn nước. Do nấm. Không mặc quần áo ướt, tránh dùng chung quần áo, khăn với người mắc
bệnh.
3 Ghẻ lở Da có nhiều mụn ghẻ, sưng lở gây
ngứa
Do vi
khuẩn Thường xuyên tắm rửa bằng xà phịng. Giữ cho da ln sạch và khơ
ráo.
4
Bệnh
viêm da
mụn
trứng cá
Có những vết
sưng viêm đỏ. Do vi khuẩn.
-Thường xuyên rửa mặt bằng nước
sạch, không tùy tiện nặn mụn; Không
lạm dụng kem phấn
5 Bỏng Da bị phồng nước, rộp, nhiễm trùng. Do nhiệt,
hóa chất.
Tránh tiếp xúc với nhiệt, hóa chất,
…
Có những dát trắng,
bạc màu hơn da
thường.
<i>- Những nguyên nhân </i>
<i>nào gây ra các bệnh </i>
<i>ngoài da?</i>
<i>- Cần làm gì để phịng </i>
<i>chống các bệnh ngồi </i>
<i>da?</i>
- Các biện pháp phòng bệnh:
+ Giữ vệ sinh thân thể.
+ Giữ vệ sinh môi trường.
- Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn
của bác sĩ.
<b>I. BẢO VỆ DA:</b>
<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>
<b>III. PHÒNG CHỐNG BỆNH NGOÀI DA</b>
- Nguyên nhân gây ra các bệnh ngoài da:
+ Do nấm: Lang beng, hắc lào
<b>Câu 1:</b> Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?
A. Các cơ quan thụ quan. B. Lớp mỡ dưới da. C. Mạch máu. D. Da.
<b>Câu 2:</b> Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết qua da?
A. Mạch máu. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tuyến vị.
<b>Chọn ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trắc nghiệm dưới đây:</b>
A
B