Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Sinh 8- Tiết 43+44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG VIII: DA</b>



<b>Tiết 43 – 44: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Cấu tạo của da.</b>


Lớp biểu bì


Lớp bì


Lớp mỡ dưới da


Da


Tầng tế bào sống (2)
Tầng sừng (1)


Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)


Mạch máu (9)
Lớp mỡ (10)


<b>Quan sát hình 41, dùng (→) chỉ các thành phần </b>
<b>cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới </b>
<b>da trong sơ đồ dưới dây.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Lớp biểu bì</b>
<b>a. Tầng sừng:</b>


<b>? Quan sát hình vẽ và nghiên </b>
<b>cứu thơng tin SGK, em hãy cho </b>
<b>biết đặc điểm của tầng sừng?</b>


<b>I. Cấu tạo của da.</b>



<b>Trả lời: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trả lời:</b>


<b> Do lớp tế bào ngoài cùng đã chết </b>
<b>và hoá sừng bị bong ra.</b>


<b>a. Tầng sừng</b>



<b>? Những vảy trắng nhỏ bong ra </b>
<b>như phấn ở quần áo là do đâu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trả lời:</b>


<b>-</b> <b>Có khả năng phân chia tạo ra tế </b>
<b>bào mới. Trong tế bào có chứa </b>
<b>hạt sắc tố tạo nên màu da.</b>




<b>I.Cấu tạo của da:</b>




<b>1. Lớp biểu bì:</b>



<b>b. Tầng tế bào sống.</b>



<b>? Nghiên cứu thơng tin SGK và</b>
<b> quan sát hình vẽ, em hãy cho</b>
<b> biết đặc điểm của tầng tế bào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Cấu tạo của da:</b>



<b>1. Lớp biểu bì:</b>



<b>b. Tầng tế bào sống.</b>


<b>- Yếu tố nào làm da có màu ? </b>
<b>Tại sao có người da trắng, có </b>
<b>người da đen? (sậm màu hơn)</b>


<b>Trả lời: </b>


<b>Các TB sống có chứa các hạt sắc </b>
<b>tố tạo nên màu của da. Màu sắc </b>
<b>của da tùy thuộc vào lượng sắc tố </b>
<b>do tế bào tiết ra.</b>


<b>- Tại sao đi nắng nhiều da sẫm lại?</b>


<b>Trả lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÁC MÀU DA</b>



Da đen Da vàng Da trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Cấu tạo của da:</b>
<b>1. Lớp biểu bì:</b>


<b>? Nghiên cứu thơng tin SGK </b>


<b>và quan sát hình vẽ hãy </b>


<b>cho biết đặc điểm của lớp </b>


<b>bì?</b>



<b>Trả lời: </b>



<b>- Cấu tạo từ các sợi mơ liên</b>


<b> kết bện chặt.</b>



<b>- Có các bộ phận: mạch </b>



<b>máu, dây thần kinh và thụ </b>


<b>quan, tuyến mồ hôi, tuyến </b>


<b>nhờn, cơ co chân lông, </b>



<b>lông và bao lơng...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngồi ra lớp bì cịn chứa </b>
<b>rất nhiều các thành </b>
<b>phần khác.</b>


<b>VD: Sợi collagen giúp da </b>
<b>đàn hồi tạo nên sự săn </b>


<b>chắc của da. Mức độ </b>
<b>đàn hồi của các sợi </b>


<b>collagen phụ thuộc vào </b>
<b>từng lứa tuổi làm biến </b>
<b>đổi hình thái của da.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vì sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của


vật khi ta tiếp xúc ?



Vì da có nhiều cơ quan thụ


cảm là những đầu mút tế bào


thần kinh giúp da nhận biết


nóng, lạnh, cứng, mềm…



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vì da được cấu tạo từ các


sợi mô liên kết gắn chặt


với nhau và trên da có


nhiều tuyến nhờn tiết chất


nhờn nên bề mặt da luôn


mềm mại và không bị


ngấm nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khi trời nóng, các


mao mạch dưới da


dãn, tuyến mồ hôi


tiết nhiều mồ hôi.



Khi trời lạnh mao


mạch dưới da co lại,



cơ chân lông co.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trả lời: </b>


<b>Chứa mỡ dự trữ có vai trị </b>
<b>cách nhiệt.</b>


<b>I. Cấu tạo của da:</b>



<b>?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu</b>
<b> thông tin SGK em hãy cho biết</b>
<b> lớp mỡ dưới da có đặc điểm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Các sản phẩm của da:</b>


<b>? Quan sát hình vẽ và nghiên </b>


<b>cứu thông tin SGK và cho biết </b>
<b>các sản phẩm của da?</b>


Tầng tế
<b>bào sống</b>


<b>I. Cấu tạo của da:</b>



<b>Trả lời: </b>


<b>- Lơng, móng là sản phẩm của </b>
<b>da.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Một số sản phẩm của da



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trả lời:</b>


<b>- Tóc tạo nên lớp đệm khơng khí để:</b>
<b>+ Chống tia tử ngoại</b>


<b>+ Điều hồ nhiệt độ</b>


<b>- Lơng mày ngăn mồ hơi và nước</b>


<b>Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông </b>
<b>mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng khơng ?</b>


<b>I. Cấu tạo của da:</b>



<b>* Các sản phẩm của da:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Gồm 3 lớp:</b>

lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da



<b>1/ Lớp biểu bì:</b>



+ Tầng sừng: gồm những tế bào chết đã hóa sừng.



+ Tầng tế bào sống: có khả năng phân chia tạo ra tế bào


mới. Trong tế bào có chứa hạt sắc tố tạo nên màu da.



<b>2/ Lớp bì</b>

:



- Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt.




- Có các bộ phận: mạch máu, dây thần kinh và thụ quan,


tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, cơ co chân lông, lông và bao


lông….



<b>3/ Lớp mỡ dưới da:</b>



Có chứa mỡ dự trữ, có vai trò cách nhiệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Chức năng của da.</b>


Các hạt sắc tố


Da có những
chức năng gì ?


Da có những
chức năng gì ?


- Da có 4 chức năng chính:
+ Bảo vệ cơ thể: là chức năng
quan trọng nhất.


+ Cảm giác.
+ Bài tiết.


+ Điều hòa thân nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Trả lời: </b></i>

<b>Da bẩn là môi trường </b>


<b>thuận lợi cho vi khuẩn </b>



<b>phát triển, phát sinh </b>


<b>bệnh ngoài da, da bẩn </b>


<b>còn làm hạn chế hoạt </b>


<b>động tiết mồ hơi do đó </b>


<b>ảnh hưởng đến sức khỏe.</b>



<i>Vi khuẩn phát triển trên da bẩn</i>


<b>I. BẢO VỆ DA:</b>





<b>- Da bẩn có hại như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Da xây xát bị nhiễm trùng</i>


<i>Nhiễm trùng do nặn mụn</i>


<b>I.BẢO VỆ DA:</b>




<i><b>Trả lời:</b></i> <b>Da bị xây xát tạo điều </b>
<b>kiện cho vi khuẩn đột nhập cơ </b>
<b>thể, gây nên các bệnh viêm </b>
<b>nhiễm, có khi gây bệnh nguy </b>
<b>hiểm như nhiễm trùng máu, </b>
<b>nhiễm vi khuẩn uốn ván, …</b>


<b>- Da bị xây xát có hại như thế nào?</b>



<b>Để bảo vệ da cần:</b>


<b>- Giữ gìn da sạch sẽ: Thường </b>
<b>xuyên tắm rửa, thay quần áo.</b>
<b>- Tránh để da bị xây xát hoặc </b>
<b>bị bỏng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. BẢO VỆ DA:</b>


<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>


<b> Hãy đánh dấu </b><b> chỉ những hình thức em cho là </b>


<b>phù hợp với rèn luyện da.</b>


<i><b>Hình thức</b></i> <i><b>Đánh dấu</b></i>


Tắm nắng lúc 8-9 giờ
Tắm nắng lúc 12-14 giờ


Tắm nắng càng lâu càng tốt
Tập chạy buổi sáng


Tham gia thể thao buổi chiều
Tắm nước lạnh


Đi lại dưới trời nắng khơng đội
mũ, nón



Xoa bóp


Lao động chân tay vừa sức


<b>1. Các hình thức rèn </b>
<b>luyện da:</b>


+ Tắm nắng lúc 8 – 9 giờ.
+ Tập chạy buổi sáng.


+ Tham gia thể thao buổi
chiều.


+ Xoa bóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Các nguyên tắc rèn </b>
<b>luyện da:</b>


+ Phải rèn luyện từ từ nâng
dần sức chịu đựng.


+ Rèn lụn thích hợp với
tình trạng sức khỏe của từng
người.


+ Cần thường xuyên tiếp
xúc với ánh nắng mặt trời
vào buổi sáng.


<i>Những nguyên tắc được đánh dấu <b></b> vào ơ </i>



<i>vng ở phía cuối là những nguyên tắc </i>
<i>phù hợp:</i>


Phải luôn cố gắng rèn luyện da tới mức
tối đa.


+ Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu
đựng.


+ Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức
khỏe của từng người.


+ Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với
ánh nắng mặt trời.


+ Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh
nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể
tạo ra vitamin D chống còi xương.


<b>I. BẢO VỆ DA:</b>


<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lang beng (do nấm) Hắc lào (do nấm) Ghẻ lở (do vi khuẩn)



Viêm da mụn trứng cá (do Vi khuẩn) Bỏng (do nhiệt hóa chất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TT</b> <b>ngồi Bệnh </b>


<b>da</b> <b>Biểu hiện</b>


<b>Nguyên </b>


<b>nhân</b> <b>Cách phòng chống</b>


1 Lang <sub>ben</sub> Do nấm.


2 Hắc lào Có những mảng sần đỏ, mụn nước. Do nấm. Không mặc quần áo ướt, tránh dùng chung quần áo, khăn với người mắc
bệnh.


3 Ghẻ lở Da có nhiều mụn ghẻ, sưng lở gây
ngứa


Do vi


khuẩn Thường xuyên tắm rửa bằng xà phịng. Giữ cho da ln sạch và khơ
ráo.
4
Bệnh
viêm da
mụn
trứng cá


Có những vết



sưng viêm đỏ. Do vi khuẩn.


-Thường xuyên rửa mặt bằng nước
sạch, không tùy tiện nặn mụn; Không
lạm dụng kem phấn


5 Bỏng Da bị phồng nước, rộp, nhiễm trùng. Do nhiệt,
hóa chất.


Tránh tiếp xúc với nhiệt, hóa chất,


<b> Một số bệnh ngoài da và cách phòng chống</b>



Có những dát trắng,
bạc màu hơn da
thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Những nguyên nhân </i>
<i>nào gây ra các bệnh </i>
<i>ngoài da?</i>


<i>- Cần làm gì để phịng </i>
<i>chống các bệnh ngồi </i>
<i>da?</i>


- Các biện pháp phòng bệnh:


+ Giữ vệ sinh thân thể.
+ Giữ vệ sinh môi trường.



- Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn
của bác sĩ.


<b>I. BẢO VỆ DA:</b>


<b>II. RÈN LUYỆN DA:</b>


<b>III. PHÒNG CHỐNG BỆNH NGOÀI DA</b>


- Nguyên nhân gây ra các bệnh ngoài da:


+ Do nấm: Lang beng, hắc lào


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1:</b> Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích?


A. Các cơ quan thụ quan. B. Lớp mỡ dưới da. C. Mạch máu. D. Da.


<b>Câu 2:</b> Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết qua da?


A. Mạch máu. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tuyến vị.


<b>Chọn ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trắc nghiệm dưới đây:</b>


A


B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×