Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

GIÁO ÁN MÔN ĐỊA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số dân</b>



<b>Gia tăng dân số</b>



<b>Cơ cấu dân số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b><sub>Hãy cho biết Dân số Việt Nam hiện </sub></b>



<b>nay là bao nhiêu người? </b>



<b><sub>Dân số Việt Nam đứng thứ mấy </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Số dân</b>



<b>NĂM 2019</b>
<b>ĐÔNG DÂN </b>


<b>96 </b>

<b> triệu người</b>

<b>3 </b>



<b>14</b>



Bản đồ các nước <b>Đông Nam Á</b>


<b>Thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhận xét tình hình tăng dân số của nước ta? Vì sao tỉ lệ </b>


<b>GTTN giảm </b>

<b>II. Gia tăng dân số</b>

<b>nhưng số dân vẫn tăng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì? </b>
<b>Biện pháp giảm tỉ lệ GTDS?</b>


<b>Một người đàn ông vô gia cư trên vỉa hè Hà Nội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rảnh rỗi sinh</b>



<b>Nông nổi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b>
<b>của dân số (2017)</b>


<b>1,06</b>
<b>1,2</b>
<b>1,06</b>
<b>0,63</b>
<b>1,49</b>
<b>2,01</b>
<b>0,41</b>
<b>1999</b>


<b>Tỉ lệ GTTN của dân số ở các vùng, năm 1999 và 2017 (%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tỉ lệ tăng tự nhiên</b>



<b>Ở thành thị và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Cơ cấu dân số</b>



 <b>< 15 tuổi </b>(12.536.210 nam / 11.406.317



nữ)


 <b><sub>từ 15 - 64 tuổi </sub></b><sub>(32.850.534 nam / </sub>


<b>32.974.072 nữ)</b>


 <b>> 64 tuổi </b>(2.016.513 nam / 3.245.236 nữ)


<b>Nhận xét cơ cấu theo nhóm tuổi của </b>
<b>nước ta năm 2017?</b>


<i>Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam, 2017</i>


<b>Nhận xét tỉ lệ hai nhóm dân số </b>


<b>nam và nữ, 2017</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>Có cơ cấu dân số </sub></b>

<b><sub>trẻ</sub></b>



<b>III. Cơ cấu dân số</b>



 <b><sub>Cơ cấu dân số theo độ tuổi đang thay đổi</sub></b>


<b>0 – 14 tuổi</b> <b><sub>15 -64 tuổi</sub></b> <b>> 64 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Củng cố</b>


<b>Dân số hiện nay của VN?</b>



<b>Tỉ lệ tăng tự nhiên ở vùng nào cao?Vùng nào thấp?</b>




<b>Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nào giảm? Nhóm </b>


<b>tuổi nào tăng?</b>



</div>

<!--links-->
Giáo án môn địa lớp 9
  • 24
  • 1
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×