Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 KHTN HKII (2019-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.51 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ DÂN CƯ</b>
<b>BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM </b>
<b>Câu 1. Mặt hạn chế lớn nhất về chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là</b>


A. lực lượng lao động quá đông. B. lao động có trình độ cao và cơng nhân lành nghề cịn thiếu.
C. lao động phân bố khơng hợp lý. D. lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.


<b>Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất luợng nguồn lao động của nước ta? </b>


A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.


C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp. D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng về nguồn lao động của nước ta hiện nay?</b>


A. Chất lượng ngày càng cao nhờ sự phát triển y tế, văn hóa, giáo dục.
B. Lực lượng lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn ít.


C. Các thành phố lớn lao động có trình độ đã đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế.
D. Chất lượng lao động nước ta chưa đáp ứng được nhu cầu hiện tại.


<b>Câu 4. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do</b>
A. năng suất lao động nâng cao.


B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.


C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.


<b>Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta là do</b>


A. sự đổi mới toàn diện nền kinh tế. B. quá trình đổi mới và cuộc cách mạng KH – KT.


C. quá trình hội nhập với khu vực và thế giới D. phân hóa sản xuất giữa các vùng.


<b>Câu 6. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ</b>
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.


D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.


<b>Câu 7. Đây khơng phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn</b>
A. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.


B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nơng dân.
D. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.


<b>Câu 8. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là</b>
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.


B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.


D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ.
<b>Câu 9. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là</b>


A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. góp phần giải quyết tình trạng thiếu việc làm.
C. nâng cao thu nhập cho người lao động. D. nâng cao tay nghề cho người lao động.
<b>Câu 10. Nguyên nhân cơ bản làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do</b>
A. tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.



B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn nhất là giao thông vận tải còn kém phát triển.
D. ngành dịch vụ còn kém phát triển.


<b>Câu 11. Để hạn chế việc di dân ồ ạt từ nông thôn ra thành thị, biện pháp tốt nhất là</b>


A. mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề B. thực hiện tốt biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất nơng nghiệp D. khuyến khích người dân chuyển cư hợp lí.
<b>Câu 12. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì </b>


A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.


D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
<b>Câu 13. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực </b>


A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
<b>Câu 14. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao tập trung chủ yếu ở khu vực:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm</b>


A. tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số B. hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.


C. phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. D. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.


<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr 15, biểu đồ Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế 1995 –</b>
2007, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong khu vực II đang có xu hướng tăng qua các năm.


B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất qua các năm.
C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong khu vực III tăng nhưng không liên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng lao động trong kv I đang có xu hướng giảm liên tục qua các năm.


<b>Câu 17. Cho bảng số liệu:</b>


<b>Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %)</b>


<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2013</b>


Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2


Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4


Có vốn đầu tư nước ngồi 2,6 3,5 3,5 3,4


Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?


A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.


D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>Câu 18. Cho bảng số liệu sau:</b>


SỐ LAO ĐỘNG KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA VN, GIAI ĐOẠN 2010-2014.(Đơn vị: triệu người)


<b>Năm</b> <b>Tổng số lao động</b> <b>Thành thị</b> <b>Nông thôn</b>


2010 49,0 13,5 35,5



2012 51,4 15,4 36,0


2014 52,7 16,0 36,7


Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân lao động thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 – 2014?
A. Số lao động khu vực nông thôn giảm, thành thị tăng. B. Số lao động khu vực nông thôn và thành thị tăng.
C. Số lao động khu vực thành thị và nông thôn giảm. D. Số lao động khu vực thành thị nhiều nông thôn
<b>Câu 19. Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CỦA VN, GIAI ĐOẠN 2010-2014.
<i>(Đơn vị: %)</i>


<b> Năm </b>


<b>Trình độ</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>


Chưa qua đào tạo 85,2 83,4 81,8


Dạy nghề 3,8 4,7 4,9


Trung cấp chuyên nghiệp 3,4 3,6 3,7


Cao đẳng 1,8 1,9 3,7


Đại học từ xa 5,8 6,4 7,6


Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo trình độ chun mơn của nước ta giai đoạn
2010 – 2014?



A. Trình độ chưa qua đào tạo giảm, chiếm tỉ trọng cao. B. Trình độ cao đẳng, đại học từ xa ln tăng tỉ trọng.
C. Trình độ đại học thấp hơn trung cấp chuyên nghiệp. D. Trình độ dạy nghề luôn tăng tỉ trọng qua các năm.
<b>Câu 20. Cho bảng số liệu: </b>


CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014(ĐV: %)


<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2014</b>


Nhà nước 11,6 10,4 10,4 10,6


Ngoài nhà nước 85,5 86,1 86,3 85,7


Có vốn đầu tư nước ngồi 2,9 3,5 3,3 3,7


Để thể hiện sự thay cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014, dạng biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 18. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>Câu 1. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là</b>


A. đều có quy mơ rất lớn. B. có nhiều loại khác nhau.


C. phân bố đồng đều cả nước. D. cơ sở hạ tầng hiện đại.


<b>Câu 2. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đơ thị hố của nước ta cịn thấp?</b>


A. Cả nước rất ít đơ thị đặc biệt. B. Cơ sở hạ tầng đơ thị cịn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp. D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
<b>Câu 3. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?</b>



A. Q trình ĐTH chậm, trình độ ĐTH cịn thấp. B. Đơ thị phân bố khơng đều giữa các vùng miền.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra phức tạp và lâu dài. D. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
<b>Câu 4. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta đã chứng tỏ</b>


A. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao động. B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
C. hầu hết các đơ thị ở nước ta có quy mơ nhỏ. D. q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.


<b>Câu 5. Các đô thị ở Việt Nam phân bố như thế nào?</b>


A. Chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. B. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Bắc.


C. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Nam. D. Mạng lưới đô thị phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ.
<b>Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?</b>


A. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La. B. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt.


C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. D. Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre.


<b>Câu 7. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam tr15, cho biết đơ thị có quy mơ dân số từ 500001–1000000 ở Đơng Nam Bộ là</b>
A. Biên Hịa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, thì phần lớn diện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km</b>2<sub> trở lên ở nước</sub>
ta tập trung ở vùng


A. ĐB Sông Hồng. B. ĐB Sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. DH Nam Trng Bộ.
<b>Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 và kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số</b>
thấp nhất nước ta?


A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
<b>Câu 10. Từ năm 1954 đến 1975, q trình đơ thị hoá ở miền Bắc gắn liền với</b>



A. sự phát triển các ngành công nghiệp nặng. B. sự phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
C. sự phát triển của ngành dịch vụ. D. q trình cơng nghiệp hoá.


<b>Câu 11. Từ năm 1954 đến 1975, ở miền Nam, Chính quyền Sài Gịn đã dùng “đơ thị hố” như một biện pháp để</b>
A. phát triển kinh tế đô thị B. tăng tỉ lệ thị dân thành phố.


C. dồn dân phục vụ chiến tranh. D. tăng sự cách biệt giữa thành thị và nông thôn.
<b>Câu 12. Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?</b>


A. Có dân số đơng nhất cả nước. B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.


C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước.
<b>Câu 13. Tác động lớn nhất của đơ thị hố đến phát triển kinh tế của nước ta là </b>


A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.


<b>Câu 14. Cho biết ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của q trình đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế - xã </b>
hội ở nước ta?


A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.


C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.


<b>Câu 15. Nhận định nào là ảnh hưởng tiêu cực của quá trình đơ thị hố nước ta hiện nay?</b>
A. Tác động đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.



B. Thị trường có sức mua lớn, tập trung lực lượng lao động đông đảo
C. Tạo ra động lực cho sự phát triển kính tế - xã hội của đất nước.
D. Tác động đến vấn đề môi trường, an ninh trật tự xã hội.


<b>Câu 16. Nguyên nhân dẫn đến quá trình ĐTH ở nước ta diễn ra mạnh trong thời gian qua là do</b>
A. cơng nghiệp hóa phát triển mạnh. B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. mức sống của người dân cao. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
<b>Câu 17. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:</b>
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.


B. xây dựng hệ thống cở sở hạ tầng đơ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. xóa đói giảm nghèo và phát triển cơng nghiệp hóa ở nông thôn.


<b>Câu 18. Việc dân cư ở nông thôn ra các thành phố để sinh sống ngày càng đông trong những năm vừa qua ở nước ta đã có</b>
tác động tiêu cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội như thế nào?


A. Làm tăng thêm quy mô dân số các, thành phố. B. Tạo ra lực lượng lao động đông đảo cho các ngành nghề.
C. Tăng thêm sức mua, tạo ra thị trường rộng lớn. D. Sức ép đối với việc làm, môi trường, an ninh, xã hội.
.Câu 19. Cho bảng số liệu:


DÂN SỐ VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
<i>(Đơn vị: triệu người)</i>


<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2011</b> <b>2012</b> <b>2013</b> <b>2014</b>


<b>Thành thị</b> <sub>26,5</sub> <sub>27,7</sub> <sub>28,2</sub> <sub>28,8</sub> <sub>30,0</sub>


<b>Nông thôn</b> <sub>60,4</sub> <sub>60,1</sub> <sub>60,5</sub> <sub>60,8</sub> <sub>60,6</sub>



Nhận xét nào đúng về dân số VN phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2014?
A. Dân số thành thị tăng liên tục, dân số nông thơn có xu hướng giảm nhưng khơng ổn định.
B. Dân số th thị ngày càng giảm, dân số nông thôn ngày càng tăng gấp 3,5 lần dân số thành thị.
C. Dân số nơng thơn giảm liên tục nhưng vẫn cịn cao, chiếm 80% dân số cả nước.


D. Dân số nông thôn không ổn định, dân số thành thị giảm chậm giai đoạn 2013 – 2014.
<b>Câu 20. Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta: </b>


<b>Năm</b> <b>Tổng số dân</b><i><b><sub>(nghìn người)</sub></b></i> <b>Trong đó dân thành thị</b><i><b><sub>(nghìn người)</sub></b></i> <b>Tốc độ gia tăng dân số</b><i><b><sub>(%)</sub></b></i>


1995 71 995 14 938 1,65


1999 76 597 18 082 1,51


2005 82 392 22 332 1,33


2010 86 933 26 516 1,03


2013 89 759 28 874 0,99


Để thể hiện số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1995-2013, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?


A. đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng. B. kết hợp cột chồng, đường.
C. kết hợp cột ghép, đường. D. kết hợp cột đơn, đường.


<b>CHỦ ĐỀ NGÀNH</b>


<b>Bài 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ</b>



<b>Câu 1. Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố là </b>
A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.


C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.


<b>Câu 2. Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực II (Công nghiệp – xây dựng) có tốc độ tăng trưởng nhanh và tỉ trong</b>
tăng trong cơ cấu của nền kinh tế nước ta là


A. tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B. phù hợp với nhu cầu của thị trường khu vực và thế giới.


C. đường lối chính sách phát triển kinh tế của Đảng và nhà nhà nước.
D. áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.


<b>Câu 3. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập</b>


A. WTO. B. ASEAN. C. APEC. D. ASEM.


<b>Câu 4. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do</b>
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.


B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.


D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
<b>Câu 5. Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là</b>
A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.


B. q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở nước ta đang được đẩy mạnh.


C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.


D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
<b>Câu 6. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp. D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
<b>Câu 7. Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta những năm qua?</b>
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.


B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.


C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mơ lớn ra đời.


D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.


<b>Câu 8. Căn cứ vào biểu đồ miền cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch</b>
cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2007 diễn ra theo hướng


A. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. giữ nguyên tỉ trọng của hai khu vực kinh tế công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.


D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.


<b>Câu 9. Khu vực II (cơng nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để</b>
A. tránh ô nhiễm môi trường. B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.


C. khai thác hợp lí tài nguyên. D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
<b>Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp năm 2007 là</b>
A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.



C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.


<b>Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 – 2007. Cho biết </b>
nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Khu vực I tăng liên tục. B. Khu vực I giảm liên tục.


C. Khu vực II tăng liên tục. D. Khu vực III chiếm tỉ lệ cao, nhưng chưa ổn định.
<b>Câu 12. Dựa vào Atlat Đlí VN tr17, trung tâm kinh tế nào sau đây có giá trị trên 100 nghìn tỉ đồng?</b>


A. Cần Thơ. B. Đã Nẵng C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 13. Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn</b>
2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần


A. 1,6 lần. B. 2,6 lần. C. 3,6 lần. D. 4,6 lần.
<b>Câu 14. Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là</b>


A. kết cấu hạ tầng. B. phát triển đô thị. C. chuyển giao cơng nghệ. D. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa.
<b>Câu 15. Loại hình dịch vụ nào sau đây khơng phải mới ra đời gần đây ở nước ta?</b>


A. Tư vấn đầu tư. B. Chuyển giao công nghệ. C. Vận tải hàng không. D. Viễn thông.
<b>Câu 16. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là </b>


A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.


B. nơng nghiệp cịn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.



D. kinh tế phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh tranh còn yếu.
<b>Câu 17. Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)


<b> Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3


Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2


Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5


Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?


A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng. B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.


C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp nhất. D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt.
<b>Câu 18. Cho bảng số liệu:</b>


CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3


Chăn Nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2



Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5


Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ nào thích hợp
nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 19. Phải xây dựng cơ cấu hợp lý giữa các ngành, các thành phần ktế và các vùng lãnh thổ vì</b>


A. góp phần cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. B. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. nhằm đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. D. để nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
<b>Câu 20. Cho bảng số liệu:GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, 2014</b>


<b>Ngành</b> <b>Nông, lâm, ngư nghiệp</b> <b>Công nghiệp và xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


GDP ( tỉ đồng) 696 969 1 307 935 1 537 197


Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là


A. 43,4%; 19,7% và 36,9%. B. 36,9%; 19,7% và 43,4%.


C. 19,7% ; 36,9% và 43,4%. D. 36,9%; 43,4%và 19,7%


<b>Bài 21. ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA</b>
<b>Câu 1. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là</b>


A. sản phẩm nông nghiệp đa dạng. B. nền nông nghiệp nhiệt đới.


C. nền nơng nghiệp thâm canh với trình độ cao. D. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
<b>Câu 2. Nhân tố chính ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta là</b>


A. địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng.



B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa từ bắc vào nam và theo độ cao địa hình.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nguồn nước khá dồi dào, song có sự phân hóa theo mùa.
D. đất đai có nhiều loại khác nhau: đất phù sa đất feralit,…


<b>Câu 3. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta làm</b>


A. sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao. B. sản xuất nông nghiệp ổn định.


C. sản xuất nông nghiệp mang tính tự cung tự cấp. D. tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
<b>Câu 4. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là</b>


A. đất feralit. B. địa hình đa dạng. C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nguồn nước phong phú.
<b>Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt</b>
đới?


A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn. B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C. Khắc phục hồn tồn tính bấp bênh trong sản xuất. D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
<b>Câu 6. Nhân tố nào dưới đây là cơ sở quan trọng hàng đầu để khai thác có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới?</b>
A. Nhiều lực lượng lao động. B. Khoa học-công nghệ tiến bộ.


C. Kinh nghiệm cổ truyền. D. Thu hút đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 7. Một trong những đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền là</b>


A. quy mô sản xuất nhỏ. B. quy mô sản xuất lớn.


C. sử dụng nhiều máy móc. D. sử dụng nhiều vật tư nơng nghiệp.
<b>Câu 8. Sự bấp bênh vốn có của nơng nghiệp nước ta chủ yếu là do</b>


A. đất đai bị bạc màu. B. đất nước nhiều đồi núi.



C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. lao động nơng nghiệp không ổn định.


<b>Câu 9. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nơng nghiệp ổn định thì nhiệm vụ quan trọng là</b>
A. phịng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại. B. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
C. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất D. chính sách phát triển nơng nghiệp đúng đắn.
<b>Câu 10. Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do</b>


A. thời tiết và khí hậu thất thường. B. thiếu giống cây trồng và vật nuôi.
C. thiếu đất canh tác cho cây trồng. D. thiếu lực lượng lao động.


<b>Câu 11. Một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần giảm tính bấp bênh đối với nền nông nghiệp nhiệt đới là</b>
A. đẩy mạnh thâm canh. B. mở rộng diện tích canh tác.


C. phịng chống thiên tai. D. phát triển cơng nghiệp chế biến.
<b>Câu 12. Sản xuất theo hướng nông nghiệp hàng hố khơng phải là</b>


A. đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hoá. B. sử dụng công cụ thủ công, nhiều sức người.


C. gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ. D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp, cơng nghiệp
mới.


<b>Câu 13. Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hố là</b>
A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp và cơng nghệ mới.


B. gắn bó chặc chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nơng nghiệp.
C. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nơng nghiệp lâu đời
D. mục đích chính là tạo ra được nhiều lợi nhuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.


B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C. các mơ hình kinh tế hộ gia đình phát triển.


D. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.


<b>Câu 15. Nơng nghiệp hàng hóa có điều kiện phát triển thuận lợi ở những vùng</b>


A. có điều kiện tự nhiên phân hóa đa dạng. B. quy mơ đất đai rộng lớn.
C. gần trục giao thông, ven các thành phố lớn. D. có trình độ dân trí cao.


<b>Câu 16. Diện tích đất canh tác bình qn theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm dần chủ yến là do</b>
A. khả năng mở rộng diện tích khơng cịn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng.


B. dân số tăng nhanh.


C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D. chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nơng nghiệp.


<b>Câu 17. Cơ sở để hình thành lịch sản xuất thời vụ khác nhau ở mỗi vùng nước ta là</b>


A. kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp. B. hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
C. sự phân hóa khí hậu. D. sự phân hóa điều kiện địa hình, thủy văn.


<b>Câu 18. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta </b>
trong gia đoạn hiện nay là


A. khoa học – kĩ thuật. B. lực lượng lao động. C. thị trường. D. tập quán sản xuất.
<b>Câu 19. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động</b>
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.



B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.


C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.


D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
<b>Câu 20. Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu, cần chú trọng vấn đề nào sau đây?</b>


A. Cơ giới hóa khẩu làm đất. B. Thâm canh tăng vụ.


C. Nâng cao năng suất. D. Đầu tư công nghệ sau thu hoạch.


<b>Bài 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Nhận định nào sau đây khơng đúng với vai trị của sản xuất lương thực?</b>


A. Đảm bảo lương thực cho người dân. B. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Xuất khẩu, thu ngoại tệ. D. Sản xuất chỉ phục vụ xuẩt khẩu
<b>Câu 2. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là</b>


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. DH Nam Trung Bộ.
<b>Câu 3. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là</b>


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.


C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 4. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do</b>


A. đẩy mạnh thâm canh. B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.


C. mở rộng diện tích canh tác. D. áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh.


<b>Câu 5. Điều kiện nào không phải là nguyên nhân để đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long trở thành hai</b>
vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?


A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có diện tích đất phù sa lớn.
C. Có đất phù sa, đất xám bạc màu. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
<b>Câu 6. Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải </b>


A. trồng lúa ở tất cả các vùng. B. khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là đồng bằng sông Cửu Long.
C. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. D. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.


<b>Câu 7. Tại sao cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đóng vai trị quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?</b>
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn B. Có hiệu quả kinh tế cao.


C. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
<b>Câu 8. Khó nhăn chủ yếu trong vấn đề xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp là</b>


A. thị trường tiêu thụ không ổn định. B. giao thông chưa phát triển.


C. thiên tai, dịch bệnh. D. cơng nghiệp chế biến cịn hạn chế.
<b>Câu 9. Cao su được trồng nhiều nhất ở Đơng Nam Bộ do</b>


A. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan. B. khí hậu cận xích đạo.
C. có nguồn nước dồi dào. D. đông dân.


<b>Câu 10. Cây nào sao đây không phải là cây công nghiệp lâu năm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11. Đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển</b>


A. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây lương thực và cây rau đậu. D. cây thực phẩm và cây công nghiệp lâu năm.


<b>Câu 12. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là</b>


A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.


B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.


D. Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.
<b>Câu 13. Nguồn cung cấp thịt từ chăn nuôi ở đồng bằng chủ yếu dựa vào</b>


A. chăn ni Trâu. B. chăn ni Bị. C. chăn nuôi lợn. D. nuôi trồng thủy sản.
<b>Câu 14. Chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là do</b>


A. người dân có nhiều kinh nghiệm. B. giao thông vận tải thuận lợi.


C. hai vùng sản xuất lương thực lớn. D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
<b>Câu 15. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong q trình phát triển ngành chăn ni nước ta hiện nay?</b>
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hố.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
<b>Câu 16. Vùng chăn nuôi trâu lớn nhất nước ta là</b>


A. Td và mn Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. ĐB Sông Cửu Long.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là</b>


A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.


<b>Câu 18. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?</b>


A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.


C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ. D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 19. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất nước?</b>


A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Long An.


<b>Câu 20. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam tr19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm cao nhất nước?</b>
A. Bình Dương. B. Đắc Lắc. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước.


<b>Câu 21. Địa lí Việt Nam Tr19, trong năm 2007 cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm</b>
trong tổng diện tích trồng cây cơng nghiệp là


A. 31,5%, 68,5. %. B. 31,6%, 68,4% C. 31,7%, 68,3%. D. 31,8%, 68,2%.
<b>Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết 4 tỉnh có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn</b>
nhất nước ta?


A. Bình Phước, Đắc Lắc, Đắc Nơng, Gia Lai. B. Bình Phước, Đắc Lắc, Đắc Nơng, Tây Ninh.
C. Bình Phước, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai. D. Đắc Lắc, Lâm Đồng, Gia Lai, Tây Ninh.
<b>Câu 23. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?</b>
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.


.Câu 24. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.


CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (Đơn vị: %)


Năm Cây lương thực Cây rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác


1990 67,1 7,0 13,5 10,1 2,3



2005 59,2 8,3 23,7 7,3 1,5


Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất


A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
<b>Câu 25. Cho bảng số liệu:</b>


<b>Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014</b>
<b>Năm</b> <b>Diện tích (nghìn ha)</b> <b>Sản lượng (nghìn tấn)</b>


2000 7666,3 32529,5


2005 7329,2 35832,9


2014 7816,2 44974,6


Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.


B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
C. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.


D. sản xuất nhiều giống lúa đặc sản phù hợp nhu cầu thị trường.


<b>Câu 27. Mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở vùng đồi núi Việt Nam thực chất giống như việc </b>
A. phát triển rừng. B. đảm bảo vấn đề thủy lợi.


C. sản xuất lương thực thực phẩm phục vụ nhu cầu tại chỗ. D. nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.


<b>Bài 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP</b>


<b>Câu 1. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta là</b>


A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. mơi truờng biển được bảo vệ tốt.
C. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn. D. nguồn lợi hải sản phong phú.
<b>Câu 2. Ý nào không đúng về nguồn lợi thủy hải sản của nước ta?</b>


A. nguồn lợi hải sản vô cùng phong phú B. có nguy cơ ngày càng cạn kiệt.
C. nguồn lợi thủy hải sản nước ta vô tận. D. nhiều loại đặc sản: hải sâm, bào ngư...
<b>Câu 3. Việc khai thác nguồn lợi thủy sản xa bờ của nước ta, ngồi đem lại hiệu quả k.tế cao, cịn có ý nghĩa về</b>
A. giữ vững chủ quyền biển, đảo nước ta. B. tận dụng nguồn tài ngun đất nước.
C. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
<b>Câu 4. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?</b>
A. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. B. Động đất và sương mù ngoài biển.
C. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. D. Bão và gió mùa Đơng Bắc.
<b>Câu 5. Nước ta có điều kiện thuận lợi để ni thả cá, tơm nước ngọt là vì có nhiều</b>


A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. cánh rừng ngập mặn, sông suối.
C. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ô trũng.
<b>Câu 6. Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây do</b>


A. đẩy mạnh đánh bắt hải sản ven bờ. B. ngày càng ít các cơn bão đổ bộ vào biển Đông.
C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn. D. môi trường biển được cải tạo, nguồn hải sản tăng.
<b>Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển mạnh trong những năm trở lại đây là</b>


A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng đuợc cải thiện. B. nhu cầu thị truờng ngoài nước được mở rộng.
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của nhà nuớc. D. CN chế biến phát triển.


<b>Câu 8. Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là</b>



A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân. D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
<b>Câu 9. Chất lượng sản phẩm thủy sản nước ta cịn hạn chế do</b>


A. thị trường khó tính B. khâu chế biến. C. thiếu nguyên liệu. D. q trình lưu thơng chậm.
<b>Câu 10. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của các vùng ở nước ta, vì</b>


A. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn. B. nước ta có ¾ đồi núi, có rừng ngập mặn ven biển.
C. độ che phủ rừng nước ta lớn, đang tăng nhanh. D. rừng có giá trị về kinh tế và mơi truờng sinh thái.
<b>Câu 11. Vai trò kinh tế quan trọng nhất của rừng nước ta là gì?</b>


A. Điều hịa khí hậu B. Cung cấp gỗ C. Cung cấp cây dược liệu. D. Phục vụ du lịch.
<b>Câu 12. Dọc theo duyên hải miền Trung nước ta, việc trồng rừng có ý nghĩa</b>


A. chắn cát bay. B. chắn sóng. C. ngăn lũ lụt. D. lấy gỗ.
<b>Câu 13. Ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng, việc trồng rừng ven biển nhằm mục đích gì?</b>


A. Lấy gỗ. B. Chắn sóng. C. Ngăn lũ. D. Cải thiện đời sống.


<b>Câu 14. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển Thế Giới ở nước ta thuộc kiểu rừng nào? </b>


A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng trồng.
<b>Câu 15. Trong các loại rừng sau đây, rừng nào có thể khai thác?</b>


A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng trồng.
<b>Câu 16. Tác dụng quan trọng của rừng đầu nguồn là</b>


A. chắn gió và cát bay. B. điều hòa nguồn nước, giảm tác hại của lũ.
C. chắn sóng và sạc lở bờ biển. D. cung cấp gỗ và xuất khẩu.



<b>Câu 17. Rừng nước ta bị suy giảm nghiêm trọng, nguyên nhân chính là do</b>


A. khai thác quá mức, trái phép. B. cháy rừng. C. trồng rừng chậm. D. ảnh hưởng thiên tai.
<b>Câu 18. Tại sao ĐBSCL và ĐBSH có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh thấp?</b>


A. Do khai thác q mức B. Chủ yếu là đất trồng cây lương thực
C. Do chiến tranh tàn phá D. Đất không phù hợp cho việc trồng rừng.
<b>Câu 19. Rừng là nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 20. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết vùng có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta là </b>


A. Đb sông Hồng. B. Đb sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ D. Dh Nam TBộ.
<b>Câu 21. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích mặt nước ni tơm lớn nhất nuớc ta?</b>
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
<b>Câu 22. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ sản là</b>


A. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh. B. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá. D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà
Mau.


<b>Câu 23. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là </b>


A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Phú Yên


<b>Câu 24. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh, thành phố có giá trị sản xuất thuỷ sản trong</b>
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thuỷ sản trên 50%.


A. Quảng Ninh, Hải Phịng, Thái Bình, Nam Định. B. Thanh Hố, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà. D. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.


<b>Câu 25. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản, Atlat ĐLVN trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và ni trồng cao</b>
nhất cả nước năm 2007 là


A. Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận. B. Kiên Giang, An Giang. C. Đồng Tháp, Cần Thơ. D. Trà Vinh, Sóc Trăng.
<b>Câu 26. Dựa vào Địa lí VN tr20, cho biết sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?</b>


A. 0,9 lần. B. 1,9 lần. C. 2,9 lần. D. 3,9 lần.


<b>Câu 27. Dựa vào ĐL VN tr20, cho biết sản lượng thủy sản khai thác nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu</b>
lần?


A. 0,2 lần. B. 1,2 lần. C. 2,2 lần. D. 3,2 lần.


<b>Câu 28. Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản năm 2007 thấp</b>
tập trung chủ yếu ở hai vùng


A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Td và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Td và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.


<b>Câu 29. Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?</b>


A. Nghệ An, Thanh Hóa. B. Thanh Hóa, Quảng Bình. C. Nghệ An, Lạng Sơn. D. Quảng Bình, Quảng Trị.
Cho bảng số liệu:


<b>SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (đơn vị: nghìn tấn)</b>


<b>Năm</b> <b>Tổng số</b> <b>Chia ra</b>


<b>Khai thác</b> <b>Nuôi trồng</b>



2005 3467 1988 1479


2010 5142 2414 2728


2012 5820 2705 3115


2014 6333 2920 3413


<i><b>(Căn cứ vào bảng số liệu để trả lời các câu hỏi: từ câu số 30 đến câu số 32)</b></i>
<b>Câu 30. Để thể hiện sản lượng thủy sản nuớc ta giai đoạn 2005 – 2014, thì biểu đồ thích hợp nhất là</b>


A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ đuờng. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
<b>Câu 31. Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là</b>


A. 45,0%. B. 53,9 %. C. 40,5% D. 50,6%.


<b>Câu 32. So với năm 2005, sản luợng thủy sản nước ta năm 2014 tăng gấp</b>


A. 1,8 lần. B. 2,0 lần. C. 3,0 lần. D. 3,8 lần.


<b>Câu 33. Cho bảng số liệu </b>


<b>Diện tích sản lượng thuỷ sản ni trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014 </b>


<b>Năm</b> <b>1998</b> <b>2006</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Diện tích ni trồng (nghìn ha)</b> <sub>525</sub> <sub>977</sub> <sub>1053</sub> <sub>1056</sub>


<b>Sản lượng (nghìn tấn)</b> <sub>425</sub> <sub>1694</sub> <sub>2728</sub> <sub>3413</sub>



Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích
hợp nhất?


A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
<b>Bài 25. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2. Chun mơn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, rau vụ đông, cây ăn quả là vùng</b>
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Hồng. D. Đb sông Cửu Long.


<b>Câu 3. Địa hình gồm các cao nguyên badan rộng lớn, khí hậu có sự phân mùa mưa, khơ rõ rệt là điều kiện sinh thái của</b>
vùng


A. Td và mn Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 4. Địa hình bán bình nguyên với các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn khá bằng phẳng là đặc điểm của</b>
vùng


A. Đb sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đb sơng Hồng. D. DH Nam TBộ.
<b>Câu 5. Có diện tích rừng ngập mặn lớn với vịnh biển nơng, thềm lục địa rộng, ngư trường là đặc điểm của vùng</b>
A. Đb sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Hồng. D. DH Nam TrBộ.
<b>Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?</b>
A. Địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. B. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào.
C. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu. D. Khí hậu cận nhiệt đới, ơn đới trên núi, có mùa đơng lạnh.
<b>Câu 7. Yếu tố khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đb sông Hồng và Đb sông Cửu Long là </b>


A. địa hình. B. đất đai. C. khí hậu. D. nguồn nước.


<b>Câu 8. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa TD và MN Bắc Bộ, Tây Nguyên là</b>


A. trình độ thâm canh. B. điều kiện về địa hình.



C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. truyền thống sản xuất của dân cư
<b>Câu 9. Lúa, đay, cói, mía, gia cầm, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chun mơn hố của vùng </b>


A. Đb sông Hồng. B. Dh miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Đb sông Cửu Long.
<b>Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18. Hãy cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất vùng nào?</b>


A. Td và mn Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. DH Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 11. Hai vùng nơng nghiệp có trình độ thâm canh cao, sử dụng máy móc vật tư nơng nghiệp nhiều nhất nước ta là</b>
A. Đông Nam Bộ và Dh Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đb sông Hồng.


C. Đồng bằng sông Hồng và Đb sông Cửu Long. D. Đb sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
<b>Câu 12. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây chè lớn thứ hai cả nước do</b>


A. tập quán sản xuất của người dân. B. có nhiều cao ngun rộng lớn.


C. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao. D. diện tích đất ba dan rộng lớn, giàu dinh dưỡng.
<b>Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, xác định vùng nơng nghiệp nào có diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm</b>
mặn lớn nhất nước ta?


A. Đb sông Hồng. B. Dh miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Đb sông Cửu Long.
<b>Câu 14. Tại sao chăn ni bị sữa lại tập trung chủ yếu ở ven thành phố lớn?</b>


A. Có điều kiện tư nhiên thuận lợi B. Dân cư tập trung đơng, nhu cầu của thị trường lớn.
C. Có các cơ sở chế biến phát triển mạnh D. Cơ sở lai tạo giống và dịch vụ thú y phát triển.
<b>Câu 15. Đồng bằng sông Hồng có thể sản xuất rau vụ đơng là do</b>


A. ít có thiên tai. B. đất đai màu mỡ. C. nguồn nước phong phú. D. khí hậu có mùa đơng lạnh.
<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây Ngun là</b>



A. chè. B. cao su. C. cà phê. D. điều.


<b>Câu 17. Yếu tố tạo nên sự đa dạng về cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sơng Hồng là</b>


A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. trình độ sản xuất.
<b>Câu 18. Nhiều ngư trường lớn, có tiềm năng để phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản là thế mạnh của vùng</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Dh Nam Trung Bộ. D. Đb sông Hồng.
<b>Câu 19. Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ do</b>


A. có nhiều đồng cỏ. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có khả năng chịu rét. D. có nguồn thức ăn từ cây lương thực.


<b>Câu 20. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là 2 vùng có ngành chăn ni lợn lớn nhất nước là do</b>
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.


B. các giống vật ni địa phương có giá trị kinh tế cao


C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. lực lượng lao động đơng đảo có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 26. CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành</b>


A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao.


C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
<b>Câu 2. Hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp của nước ta hiện nay là</b>


A. hạ giá thành sản phẩm. C. đẩy mạnh hơn nữa các ngành CN trọng điểm



B. đa dạng hóa cơ cấu ngành CN. D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
<b>Câu 3. Ở khu vực nào ở nước ta công nghiệp phát triển cịn chậm và rời rạc?</b>


A. Thành thị B. Nơng thôn C. Đồng bằng D. Miền núi


<b>Câu 4. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?</b>


A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Vật liệu xây dựng.
<b>Câu 5. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là</b>


A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. dọc theo duyên hải miền Trung.


C. Nam Bộ. D. đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>Câu 6. Ba vùng có giá trị sản xuất CN chiếm khoảng 80% giá trị sản lượng của cả nước là</b>
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 7. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở khu vực Nhà nước gồm</b>


A. Tập thể, tư nhân. B. Trung ương, tập thể. C. Trung ương, địa phương. D. Trung ương, tư nhân.
<b>Câu 8. Trong sản xuất cơng nghiệp, khu vực ngồi Nhà nước gồm</b>


A.Tập thể, tư nhân, quốc doanh B. Tập thể, cá thể, đầu tư nước ngoài
C. Tư nhân, cá thể, đầu tư nước ngoài D. Tập thể, tư nhân, cá thể


<b>Câu 9. Dựa vào Atlat trang 21, trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo </b>


hướng


A. giảm tỉ trọng kv NN, tăng tỉ trọng kvực ngồi NN đặc biệt là kv có vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng kv NN, giảm tỉ trọng kv ngoài NN đặc biệt là kv có vốn đầu tư nước ngồi.
C. tăng tỉ trọng kv NN, giảm tỉ trọng khu vực ngoài NN đặc biệt là kv có vốn đầu tư nước ngồi.
D. tăng tỉ trọng kv NN, tăng tỉ trọng khu vực ngoài NN đặc biệt là kv có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 10. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp nước ta</b>


A.Vị trí địa lí, lao động lành nghề, thị trường trong và ngồi nước
B. Tài nguyên, thị trường tiêu thụ, vốn đầu tư


C. Vị trí địa lí, tài nguyên, đường lối chính sách, thị trường, vốn, lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên, kĩ thuật mới, gần biên giới, dễ xuất khẩu


<b>Câu 11. Tại sao Đb Sơng Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất?</b>
A. Có lao động lành nghề, thị trường, vị trí địa lí thuận lợi, kết cấu hạ tầng


B. Tài nguyên thiên nhiên, lao động lành nghề, vốn đầu tư
C. Lao động lành nghề, thị trường, vị trí địa lí thuận lợi


D. Chính sách của nhà nước, lao động lành nghề, thị trường, vị trí địa lí thuận lợi


<b>Câu 12. Điều kiện nào sau đây không phải là ưu thế giúp cho thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm cơng nghiệp</b>
lớn nhất trong tồn quốc?


A. Vị trí địa lí thuận lợi B. Lực lượng lao động có kỹ thuật


C. Kết cấu hạ tầng khá hồn chỉnh D. Có tài ngun khống sản phú
<b>Câu 13. Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là</b>
A.Nghèo tài nguyên B. Nhiều thiên tai C. Kết cấu hạ tầng kém D. Chưa mở cửa nền ktế


<b>Câu 14. Cho bảng số liệu sau</b>


<b>Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)</b>


<b>Thành phần kinh tế</b> <b>2005</b> <b>2007</b> <b>2010</b> <b>2012</b>


<b>Nhà nước</b> <b>24,9</b> <b>19,9</b> <b>19,2</b> <b>16,9</b>


<b>Ngồi Nhà nước</b> <b>31,3</b> <b>35,4</b> <b>38,8</b> <b>35,9</b>


<b>Có vốn đầu tư nước ngoài</b> <b>43,8</b> <b>44,7</b> <b>42,0</b> <b>47,2</b>


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15. Cho Bảng số liệu</b>


CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP PHÂN THEO NHĨM NGÀNH (Đơn vị: %)


<b>Ngành</b> <b>2005</b> <b>2013</b>


CN Chế biến 83,2 87,8


CN khai thác 11,2 4,7


CN sx phân phối điện, khí đốt, nước 5,6 7,5


Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
<b>Câu 16. Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp </b>


phân theo nhóm ngành nước ta từ 2005 đến 2013?


A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Ngành khai thác ln có tỉ trọng nhỏ nhất.


C. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác. D. Tăng ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước.
<b>Câu 17. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây?</b>


A. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nơng sản. B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nơng sản.
C. luyện kim màu, hố chất phân bón, chế biến thực phẩm. D. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
<b>Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí trang 21, cho biết dọc theo DH Miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là</b>


A. Nghệ An. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.


<b>Câu 19. Dựa vào Địa lí Việt Nam tr21, các trung tâm cơng nghiệp có giá trị sản xuất cơng nghiệp trên 120 nghìn tỷ đồng</b>


A. Hà Nội, TP. HCM. B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa. C. TP. HCM, Biên Hòa. D. Biên Hịa, VTàu.
<b>Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí trang 22, cho biết ngành nào sau đây không thuộc ngành sản xuất hàng tiêu dùng?</b>
A. Dệt – may. B. Da – giày. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Đường, sữa, bánh.


<b>Bài 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM</b>
<b>Câu 1. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than khơng phát triển ở phía Nam chủ yếu là do</b>


A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng địi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ơ nhiễm mơi trường.
<b>Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?</b>
A. Nhiều nhà máy điện có quy mơ lớn đi vào hoạt động.


B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.



C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.


<b>Câu 3.Trong cơ cấu sản lượng điện chiếm tỉ lệ cao nhất ở nước ta hiện nay là</b>


A. thủy điện. B. nhiệt điện. C. năng lượng Mặt Trời. D. năng lượng điện nguyên tử.
<b>Câu 4. Cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay gồm có</b>


A. than, điện lực. B. than, điện lực, dầu mỏ và khí đốt.


C. than, dầu mỏ, khí đốt, điện nguyên tử. D. than, dầu mỏ, khí đốt, sức nước, sức gió.
<b>Câu 5. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì</b>


A. gây ơ nhiễm mơi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí. D. nhu cầu về điện khơng nhiều.
<b>Câu 6. Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì</b>


A. giá thành xây dựng thấp. B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn.


C. không tác động tới môi trường. D. khơng địi hỏi trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
<b>Câu 7. Ở nước ta ngành CN được xem là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là</b>


A. công nghiệp điện. B. công nghiệp cơ khí.


C. cơng nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
<b>Câu 8. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là</b>


A. sơng ngịi ngắn và dốc. B. lượng nước không ổn định trong năm.
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. trình độ khoa học – kĩ thuật còn thấp.
<b>Câu 9. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông </b>



A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sơng Thái Bình. D. Sơng Mã.
<b>Câu 10. Nhà máy thuỷ điện có cơng suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là</b>


A. Sơn La. B. Hồ Bình. C. Trị An. D. Yaly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh.
<b>Câu 12. Dầu mỏ và khí đốt của nước ta được khai thác chủ yếu ở khu vực nào?</b>


A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. ĐB sông Hồng. D. Td và mn Bắc Bộ.
<b>Câu 13. Nhà máy lọc dầu đầu tiên ở nước ta là </b>


A. Chu Lai. B. Nhơn Hội. C. Dung Quất. D. Vân Phong.


<b>Câu 14. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than đá có cơng suất lớn hiện nay của nước ta là</b>


A. Phú Mỹ. B. Thủ Đức. C. Phả Lại. D. ng Bí.


<b>Câu 15. Nhà máy nhiệt điện lớn nhất ở miền Nam nước ta là</b>


A. Thủ Đức. B. Phú Mỹ. C. Trà Nóc. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.


<b>Câu 16. Nhà máy nhiệt điện đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh, thành phố</b>


A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Quảng Ninh.
<b>Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp năng lượng phía Bắc?</b>


A. Nguồn nguyên liệu than dồi dào. B. Tiềm năng thủy điện lớn.
C. Nhiều nhà máy nhiệt điện và thủy điện. D. Nguồn năng lượng mặt trời lớn.
<b>Câu 18. Câu nào đúng nhất đối với tiềm năng lớn về năng lượng Mặt Trời nước ta?</b>



A. Nước ta nằm gần xích đạo. B. Nước ta có vị trí đặc biệt quan trọng.


C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến BB cầu.
<b>Câu 19. Ở Đồng bằng sơng Cửu Long tỉnh có nhà máy phát điện từ gió là</b>


A. Cà Mau B. Bạc Liêu C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.


<b>Câu 20. Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm</b>
A. chế biến sản phẩm từ trồng trọt, chế biến sản phẩm từ chăn nuôi.


B. chế biến sản phẩm từ trồng trọt, chế biến sản phẩm từ chăn ni, mía đường.


C. chế biến sản phẩm từ trồng trọt, chế biến sản phẩm từ chăn nuôi, chế biến thủy hải sản.
D. chế biến sản phẩm từ trồng trọt, chế biến sản phẩm từ chăn nuôi, sữa và sản phẩm từ sữa.


<b>Câu 21. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là</b>
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. B. nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn. D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 22. Ngành CN nào sau đây không thuộc nhóm ngành chế biến lương thực thực phẩm?</b>


A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến sản phẩm lâm nghiệp. D. Chế biến sản phẩm thủy sản.
<b>Câu 23. Cho biểu đồ sau </b>


<b>Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta</b>
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?


A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định. B. Sản lượng dầu mỏ khơng có biến động.



C. Sản lượng than đang có xu hướng tăng. D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau.
<b>Câu 24. Cho bảng số liệu:</b>


TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH CƠNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG TỪ 2010 – 2014


Năm <b>2010</b> <b>2012</b> <b>2013</b> <b>2014</b>


Than (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 41,1


Dầu (triệu tấn) 15 16,7 16,7 17,4


Điện (tỉ kWh) 91,7 115,1 124,5 141,3


Biểu đồ nào sẽ thể hiện thích hợp nhất tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng từ năm 2010 – 2014?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường
<b>Câu 25. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat tr22), sản lượng điện của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007</b>
tăng


A. 2,4 lần. B. 3,4 lần. C. 4,4 lần. D. 5,4 lần.


<b>Câu 26. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than sạch của nước ta trong</b>
giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết sản lượng điện của nước ta năm 2007 là bao nhiêu?</b>
A. 50,5 tỉ kwh. B. 60 tỉ kwh. C. 64,1 tỉ kwh. D. 70,4 tỉ kwh.


<b>Câu 28. Dựa vào Địa lí Việt Nam tr.12, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến của nước ta phân bố dày đặc ở vùng</b>
A. Đb sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đbằng sông Cửu Long.


C. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung. D. Đb sông Cửu Long và Đ bằng sông Hồng.



<b>Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết dầu mỏ và khí đốt nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực</b>
A. Bắc Trung Bộ. B. DH Nam TBộ. C. Đb sông Hồng. D. thềm lục địa phía Nam.


<b>Bài 28. VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CƠNG NGHIỆP</b>
<b>Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu cơng nghiệp?</b>


A. Có ranh giới địa lý xác định. B. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Không có dân cư sinh sống. D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
<b>Câu 2. Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng</b>


A. Đơng Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.


C. Bắc Trung Bô, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
<b>Câu 3. Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là</b>


A. Đb sông Hồng và phụ cận. B. Đb sông Cửu Long. C. DH miền Trung. D. Nam Bộ.
<b>Câu 4. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là</b>


A. Đbsông Hồng và phụ cận. B. Đb sông Cửu Long. C. Dh miền Trung. D. ĐN Bộ.
<b>Câu 5. Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng</b>


A. Đbsông Hồng. B. Đb sông Cửu Long. C. Dh miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 6. Căn cứ vào giá trị sản xuất công nghiệp, trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là</b>


A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
<b>Câu 7. Ở nước ta, hình thức tương đương với khu cơng nghiệp là</b>


A. khu thương mại tự do và đặc khu kinh tế. B. đặc khu kinh tế và khu công nghệ cao.
C. khu công nghệ cao và khu chế xuất. D. khu chế xuất và đặc khu kinh tế.


<b>Câu 8. Ở nước ta, các trung tâm cơng nghiệp có ý nghĩa quốc gia là</b>


A. Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hòa. C. Đà Nẵng, Tp. HCM. D. Hải Phòng, Tp. HCM.
<b>Câu 9. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp của nước ta có vai trị</b>


A. thúc đẩy sự thành lập các khu chế xuất.
B. đưa nước ta trở thành nước công nghiệp phát triển.
C. đẩy mạnh sự phát triển của các ngành công nghiệp.


D. như một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp CNH – hiện đại hóa đất nước.
<b>Câu 10. Các vùng có mức độ tập trung các khu cơng nghiệp sắp xếp theo thứ tự tăng dần là</b>


A. Đông Nam Bộ, Đbsông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ, DH miền Trung, Đbsông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung, Đbs Hồng, Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ, Đb sHồng.
<b>Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?</b>


A. Đồng nhất với điểm dân cư. B. Có từ 1 đến 2 xí nghiệp.


C. Nằm gần nguồn nguyên, nhiên liệu. D. Có các ngành bổ trợ và phục vụ.
<b>Câu 12. Nhận định khơng chính xác về sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp nước ta là</b>


A. hầu hết các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở đồng bằng.


B. Tây Nguyên là vùng kinh tế duy nhất trong cả nước chưa có trung tâm cơng nghiệp.
C. các trung tâm công nghiệp ở miền Trung phân bố dọc theo vùng duyên hải.


D. các trung tâm công nghiệp có qui mơ trung bình trở lên tập trung chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông
Cửu Long.


<b>Câu 13. Khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng và DH miền Trung vì</b>


A. thuận lợi về giao thông, hợp tác phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng hồn thiện.


B. có nguồn vốn lớn, thị trường mở rộng, địa hình bằng phẳng.
C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng mọi mặt được cải thiện.


D. thuận lợi về giao thông, hợp tác phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, lao động dồi dào chất lượng cao, có tiềm
năng về vốn, thị trường...


<b>Câu 14. Để phân loại trung tâm công nghiệp người ta dựa vào</b>
A. quy mô và chức năng của trung tâm công nghiệp.
B. vai trò và giá trị sản xuất công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, các TT cơng nghiệp có qui mơ từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?</b>
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tphố Hồ Chí Minh.


C. Hải Phịng, Biên Hịa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. TP HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Cần Thơ.
<b>Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí VN tr 21 cho biết, các TTCN nào có qui mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?</b>


A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tphố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.


D. TP HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Cần Thơ.


<b>Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, các trung tâm công nghiệp nào ở vùng Đồng bằng sơng Cửu</b>
Long có qui mơ từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?


A. Rạch Giá, Long Xun. B. Sóc Trăng, Hà Tiên. C. Cà Mau, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Long Xuyên.
<b>Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, các trung tâm công nghiệp nào ở vùng Duyên hải Nam Trung</b>
Bộ có qui mơ từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?



A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Nha Trang.
<b>Câu 19. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta là kết quả tác động của các nhân tố</b>


A. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động có tay nghề, thị trường và kết cấu hạ tầng.
B. sự phân bố không đều của tài nguyên thiên nhiên, tài ngun khống sản.


C. nguồn lao động có tay nghề đầu tư nước ngoài vào các khu vực và các vùng có sự khác nhau.
D. tài nguyên thiên nhiên, vốn đầu tư, thị trường và cơ sở vật chất – kĩ thuật.


<b>Câu 20. Khó khăn lớn nhất đới với sự phát triển của ngành công nghiệp ở miền Trung là</b>


A. cơ sở hạ tầng còn lạc hậu B. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
C. trình độ lao động thấp. D. thiên tai khắc nghiệt nhất nước.
<b>Câu 21. Vì sao Tây Ngun khơng có trung tâm cơng nghiệp?</b>


A. Hạn chế tài nguyên thiên nhiên và cơ sở năng lượng.


B. Khó khăn về giao thơng và thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. Thiếu cơ sở năng lượng và nguồn lao động có tay nghề.
D. Lao động có tay nghề cao và cơ sở hạng tầng phát triển.


<b>Câu 22. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là</b>
A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển. B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.


C. nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao. D. nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
<b>Bài 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>Câu 1. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?</b>


A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khống với trữ lượng lớn. D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.


<b>Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với quốc lộ 1?</b>


A. Chạy từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn dài 3200km. B. Nối hầu hết các trung tâm k. tế lớn của đất nước.
C. Chạy từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn dài 2300km. D. Là tuyến đường xương sống của hệ thống đường bộ.
<b>Câu 3. Yếu tố nào sau đây không gây trở ngại đối với việc xây dựng các tuyến đường bộ bắc – nam ở nước ta?</b>


A. Có nhiều dãy núi chạy theo hướng Đông – Tây. B. Nhiều sông, suối đổ ra biển.
C. Ven biển chỉ có những đồng bằng hẹp. D. Địa hình ¾ là đồi núi.


<b>Câu 4. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là </b>
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi. B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc. D. thiếu vốn và lao động kĩ thuật cao.
<b>Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?</b>


A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa dài. B. Phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp ở nhiều vùng lãnh thổ. D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng và chất khí.
<b>Câu 6. Hiệu quả và chất lượng phục vụ của ngành vận tải đường sắt ở nước ta hiện nay được cải thiện là do</b>
A. Cải tiến phương thức quản lí ngành. B. Sự tác động của các ngành kinh tế.


C. Số lượng hành khách ngày càng tăng. D. Xu hướng hội nhập cùng hệ thống đường sắt quốc tế.
<b>Câu 7. Vì sao Đồng bằng sơng Cửu Long khơng phát triển loại hình giao thơng vận tải đường sắt?</b>


A. Cấu tạo địa chất yếu. B. Chi phí xây dựng cao.


C. Trình độ lao động chưa cao. D. Mức độ tập trung cơng nghiệp thấp.


<b>Câu 8. Tính chất chun mơn hóa của tuyến vận tải nối Đồng bằng sơng Cửu Long, Thành phố Hồ Chí Minh với Tây</b>
Nguyên là


A. Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á.


B. Phục vụ phát triển dịch vụ, du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Trao đổi lương thực, thực phẩm, hàng nông – lâm – sản với hàng tiêu dùng.


<b>Câu 9. Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc thuận tiện cho phát triển giao thông đường sông, nhưng phát triển đường</b>
bộ lại gặp trở ngại trong việc


A. thiết kế - xây dựng. B. bảo quản hạ tầng. C. cải tiến tốc độ. D. nâng cao chất lượng phục vụ.
<b>Câu 10. Trong giao thông vận tải đường sơng, khu vực có các tuyến giao thơng chun mơn hóa về vận tải hàng hóa và</b>
hành khách quan trọng nhất là?


A. Đb sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đb sông Cửu Long.
<b>Câu 11. Hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp, chưa tương xứng với tiềm năng là do</b>
A. Sự thất thường về chế độ nước. B. Sự bồi lắp phù sa và thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. Phương tiện vận tải hạn chế. D. Nguồn hàng cho vận tải ít.


<b>Câu 12. Loại hình vận tải có vai trị không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là </b>


A. đường ô tô. B. đường hàng không. C. đường sông. D. đường biển.
<b>Câu 13. Vai trò chủ yếu của đường ống nước ta là </b>


A. vận chuyển dầu khí. B. vận chuyển khoáng sản. C. vận chuyển nhiên liệu. D. vận chuyển hóa chất.
<b>Câu 14. Ngành hàng khơng nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì </b>


A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp. B. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài.
C. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá. D. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.


<b>Câu 15. Đây là đặc điểm nổi bật của ngành viễn thơng nước ta.</b>
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới phân bố rộng khắp.



B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Tốc độ phát triển còn chậm và chưa đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. Mạng lưới và thiết bị viễn thơng cịn cũ kĩ lạc hậu.


<b>Câu 16. Ý nào sau đây chứng minh Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh khơng phải là hai đầu mối giao thông vận tải quan</b>
trọng nhất nước ta?


A. Dân cư tập trung đông, nhu cầu vận tải lớn. B. Kinh tế phát triển, cơ sở hạ tầng khá tốt.


C. Có vị trí thuận lợi, tập trung nhiều loại hình vận tải. D. Nằm trong vùng kt trọng điểm phía Bắc và Nam.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua</b>
lần lượt các cửa khẩu nào?


A. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. B. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. D. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y.


<b>Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với quốc lộ 1 là</b>
A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ số 9. C. quốc lộ số 19. D. quốc lộ số 8.
<b>Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết quốc lô ̣1 không chạy qua vùng kinh tế nào </b>
sau đây?


A. ĐB sông Cửu Long. B. Td và mn Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1 của nước ta được tính bắt đầu từ cửa khẩu</b>


A. Đồng Đăng. B. Hữu Nghị. C. Móng Cái. D. Tân Thanh.


<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?</b>


A. Mỹ Tho. B. Sài Gòn. C. Cam Ranh. D. Dung Quất.



<b>Câu 22. Căn cứ vào Atlat ĐL Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta?</b>


A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk D. Gia Lai.


<b>Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế </b>
- xã hội của dải đất phía tây nước ta là


A. quốc lộ 1. B. quốc lộ 7. C. quốc lộ 9. D. đường Hồ Chí Minh.
<b>Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến giao thông vận tải đường biển ven bờ theo hướng </b>
bắc – nam quan trọng nhất nước ta là


A. Hải Phòng – Đà Nẵng. B. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng – Vũng Tàu. D. Đà Nẵng – Quy Nhơn.
<b>Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hai trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự</b>
phát triển kinh tế đất nước là


A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh B. quốc lộ 1 và quốc lộ 14


C. quốc lộ 279 và đường Hồ Chí Minh D. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 8
<b>Câu 26. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 23, Quốc lộ số 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây?</b>


A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.


<b>Câu 27. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?</b>


A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Lâm Đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 29. Cho bảng số liệu</b>


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN


PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sông</b> <b>Đường biển</b>


1995 100,0 100,0 100,0 100,0


2000 138,6 158,5 152,4 212,8


2010 174,1 643,6 383,0 843,0


2014 159,0 900,9 506,2 806,1


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 –
2014, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
<b>Câu 30. Cho bảng số liệu:</b>


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)


<b>Năm</b> <b>Đường sắt</b> <b>Đường bộ</b> <b>Đường sông</b> <b>Đường biển</b>


1995 100,0 100,0 100,0 100,0


2000 138,6 158,5 152,4 212,8


2010 174,1 643,6 383,0 843,0


2014 159,0 900,9 506,2 806,1



Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của
nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014?


A. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm. B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. D. Đường sơng có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.


<b>Bài 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƠNG MẠI, DU LỊCH</b>
<b>Câu 1. Địa hình nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển du lịch vì </b>


A. 3/4 diện tích là đồi núi, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.


B. hai đồng bằng châu thổ lớn nhất là đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.
C. hướng nghiêng chung của địa hình là Tây Bắc - Đơng Nam.


D. địa hình đa dạng, có đồi núi, đồng bằng, bờ biển và hải đảo.


<b>Câu 2. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì</b>


A. giá cả hợp lý. B. nhiều bãi biển đẹp. C. khơng có mùa đơng lạnh. D. cơ sở lưu trú tốt.
<b>Câu 3. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?</b>


A. Tình hình chính trị ổn định. B. Tài nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao. D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
<b>Câu 4. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là</b>


A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.


<b>Câu 5. Tài nguyên sinh vật có giá trị lớn nhất đối với du lịch là </b>



A.các thảm thực vật nhiệt đới gió mùa. B. sự đa dạng của các loài thực, động vật.
C. các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển. D. các thảm thực vật trồng.


<b>Câu 6. Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ</b>


A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. phát triển các điểm du lịch. D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
<b>Câu 7. Một trong những địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là</b>


A. vịnh Hạ Long. B. phố cổ Hội An. C. hổ Ba Bể. D. động Phong Nha – Kẽ Bàng.
<b>Câu 8. Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?</b>
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch.


B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.


D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng.


<b>Câu 9. Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do</b>
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn. B. có nhiều đặc sản hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 11. Nước ta đã hình thành thị trường thống nhất từ sau khi </b>


A. đất nước gia nhập WTO. <b> </b> B. thực hiện công cuộc Đổi mới từ năm 1986.
C. sau khi kết thúc chiến tranh năm 1975. D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
<b>Câu 12. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt?</b>


A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển. B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập. D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hố.



<b>Câu 13. Hiện nay nước ta có quan hệ bn bán với</b>


A. các nước châu Mỹ. B. Nga và các nước Đông Âu.


C. các nước châu Á. D. hầu hết các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
<b>Câu 14. Kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng là do</b>


A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.


C. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. D. sự tham gia sản xuất hàng xuất khẩu của các thành phần kinh tế.
<b>Câu 15. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do</b>


A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.


C. nhu cầu lớn về nguyên, nhiên liệu, máy móc phục vụ phát triển của sản xuất và tiêu dùng.
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.


<b>Câu 16. Cho bảng số liệu</b>


Tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


<b>Giá trị xuất khẩu</b> 14,5 32,4 72,2 150,2


<b>Giá trị nhập khẩu</b> 15,6 36,8 84,8 147,8


<b>Cán cân xuất-nhập khẩu</b> - 1,1 - 4,4 - 12,6 2,4



Cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình xuất-nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và liên tục. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.


C. Năm 2000, 2005, 2010 nước ta ln trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là</b>


A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phịng, Vinh
C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột. D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.


<b>Câu 18. Căn cứ vào Atlat ĐL Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? </b>
A. Kiến trúc cố đô Huế. B. Phố Cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long.
<b>Câu 19. Căn cứ vào Atlat ĐL Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch lớn nhất ở phía Nam nước ta là </b>


A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Huế. D. TPHCM.
<b>Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 25, cho biết hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam?</b>


A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. Bãi đá cổ Sa Pa và Thành Nhà Hồ.


<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 25, hãy cho biết di sản văn hóa thế giới - di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào?</b>


A.Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Khánh Hịa.


<b>Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 – 2007 doanh thu của ngành du lịch</b>
tăng bao nhiêu lần?


A. 4,0 lần. B. 5,0 lần. C. 6,0 lần. D. 7,0 lần.


<b>Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nào sau đây </b><i><b>không phải là mặt hàng nhập khẩu</b></i>


chủ yếu ở nước ta?


A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Nguyên, nhiên vật liệu.


C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. Hàng tiêu dùng.


<b>Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết vùng nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh</b>
thu dịch vụ tiêu dùng các tỉnh theo đầu người thấp nhất ở nước ta?


A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.


<b>Câu 25. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat ĐLVN trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là</b>
bao nhiêu tỉ USD?


A. 5,2 tỉ USD. B. 10,2 tỉ USD. C. 14,2 tỉ USD. D. 15,2 tỉ USD.


<b>CHỦ ĐỀ VÙNG KINH TẾ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 1. Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>


A. cây trồng ngắn ngày. B. nuôi thuỷ sản. C. chăn nuôi gia súc lớn. <b> </b>D. chăn nuôi gia cầm.


<b>Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nơng nghiệp nào sau đây?</b>


A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đơng lạnh.
C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay. D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho ni trồng thuỷ sản.


<b>Câu 3. Khó khăn về mặt tự nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>
A. rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước vào mùa đông. B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. lũ qt, sạt lỡ, xói mịn, ngập lụt trên diện rộng. D. lũ lụt vào mùa mưa, hạn hán vào mùa khô.



<b>Câu 4. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi </b>
Bắc Bộ là do


A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ơn đới.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh. D. đất feralit trên đá phiến, đá vơi chiếm diện tích lớn.
<b>Câu 5. Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>


A. đất phù sa cổ B. đất đồi. C. đất feralit trên đá phiến, đá vôi. D. đất mùn pha cát.
<b>Câu 6. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là</b>


A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá.
<b>Câu 7. Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền </b>
núi Bắc Bộ ?


A. Địa hình đồi núi là chủ yếu B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh


C. Đất feralit màu mỡ D. Lượng mưa, độ ẩm lớn.


<b>Câu 8. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?</b>


A. Cơ sở chế biến rất phát triển. B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.


C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
<b>Câu 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn là do</b>


A. nhiều sông ngịi. B. địa hình vùng đồi núi. C. sơng ngịi có độ dốc lớn. D. được nhà nước đầu tư phát triển.
<b>Câu 10. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>


A. khoáng sản phân bố rải rác. B. khí hậu diễn biến thất thường.



C. địa hình dốc, giao thơng khó khăn. D. địi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.


<b>Câu 11. Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là </b>
lĩnh vực


A. khai thác và chế biến khoáng sản. B. khai thác và chế biến lâm sản.


C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
<b>Câu 12. Những tác động tiêu cực của việc khai thác than quá mức ở tỉnh Quảng Ninh là</b>


A. biến đổi khí hậu, ơ nhiễm môi trường. B. ô nhiễm nguồn nước, nạn cát bay, cát chảy.


C. gia tăng tình trạng xói mịn, sạt lỡ, ngập lụt D. phá vỡ cân bằng tự nhiên, thay đổi và ô nhiễm môi trường.
<b>Câu 13. Nguồn than của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được khai thác chủ yếu dùng để làm</b>


A. chất đốt sưởi ấm. B. nhiên liệu cho công nghiệp luyện kim.


C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. D. ngun liệu cho cơng nghiệp hóa học và dược phẩm.
<b>Câu 14. Điểm giống nhau giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là</b>


A. có tiềm năng lớn về thủy điện. B. đều có vị trí giáp biển.


C. có một mùa đơng lạnh. D. có mùa khô sâu sắc.


<b>Câu 15. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? </b>


A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp.



<b>Câu 16. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là</b>


A. giáp Lào, giáp biển. B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển.


C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.
<b>Câu 17. Dựa vào Atlat trang 26, cho biết vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh</b>


A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.
<b>Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta. </b>


A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hịa Bình.
C. Sơn La, Hịa Bình, Lào Cai, n Bái. D. Sơn La, Điện Biên, PhúThọ, Hà Giang.


<b>Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết đi theo vĩ tuyến 22</b>o<sub>B, từ biên giới Việt – Lào đến biên</sub>
giới Việt – Trung phải qua các dãy núi nào?


A. Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, các cánh cung núi Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, các cánh cung núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn.


<b>Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh</b>
phát triển các ngành kinh tế biển?


A. Bắc Giang. B. Thái Nguyên. C. Quảng Ninh. D. Tuyên Quang.


<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có đường biên giới tiếp giáp với cả Trung</b>
Quốc và Lào?


A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Cao Bằng. D. Quảng Ninh.



<b>Câu 22. Cho bảng số liệu:</b>


<b>SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TDMN BẮC BỘ, TÂY NGUN NĂM 2013</b>
<i>(Đơn vị: nghìn con)</i>


<b>Vật ni</b> <b>Cả nước</b> <b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b> <b>Tây Nguyên</b>


Trâu 2559,5 1470,7 92,0


Bò 5156,7 914,2 662,8


Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là


A. 56,5% ; 20,1%. B. 57,5% ; 17,7%. C. 70,8% ; 25,6%. D. 48,5% ; 21,3%.
<b>Câu 23. Với diện tích 101369,1 km</b>2<sub> và dân số 13015,0 nghìn người (2015), mật độ dân số của vùng TD và MNBắc Bộ là</sub>
A. 277 người/km2<sub>.</sub> <sub>B. 278 người/km</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 279 người/km</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 280 người/km</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 24. Cho biểu đồ</b>


<i><b>Biểu đồ mật độ dân số của vùng ĐB sông Hồng, Trung du và miền núi</b></i>
<i><b>Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2014</b></i>


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét sau đây không đúng?
A. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao nhất.


B. Vùng có mật độ dân số thấp hơn cả nước là Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH </b>
<b>Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<b>Câu 1. Ý nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng? </b>


A. Giáp với Thượng Lào. B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).


C. Giáp với Bắc Trung Bộ. D. Giáp với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>Câu 2. Tại sao tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp?</b>


A. Thường xuyên bị khô hạn. B. Hệ số sử dụng đất cao.


C. Bón quá nhiều phân hữu cơ. D. Xói mịn, rửa trơi diễn ra mạnh.
<b>Câu 3. Đồng bằng sơng Hồng có tài ngun nước ngọt phong phú chủ yếu là do</b>


A. có lượng mưa dồi dào. B. nằm ở hạ nguồn hai hệ thống sông lớn.
C. địa hình bằng phẳng. D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.


<b>Câu 4. Khí hậu nhiệt đới với mùa đơng lạnh của Đồng bằng sơng Hồng có lợi thế</b>


A. trồng được nhiều khoai tây. B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C. phát triển các loại rau ôn đới. D. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
<b>Câu 5. Loại cây trồng và vật nuôi phát triển nhất đồng bằng sông Hồng là</b>


A. lúa và trâu. B. lúa và lợn. C. cây ăn quả và lợn. D. cây ăn quả và trâu.
<b>Câu 6. Ngành kinh tế biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng là</b>


A. làm muối, đánh bắt thủy sản, khai thác khoáng sản. B. khai thác khống sản, giao thơng vận tải biển.
C. phát triển cảng biển, du lịch và nuôi trồng thủy sản. D. giao thông vận tải biển, du lịch biển và làm muối.
<b>Câu 7. Nơi có mật độ tập trung dân cư cao nhất của Đồng bằng sơng Hồng là</b>


A. Ninh Bình. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Nam.



<b>Câu 8. Nhân tố ít ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư của Đồng bằng sông Hồng là</b>


A. đất đai màu mỡ. B. khí hậu nhiệt đới. C. nguồn nước phong phú. D. lịch sử khai thác lâu đời.
<b>Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư và lao động của Đồng bằng sông Hồng?</b>


A. Lao đơng dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ cao.
B. Chất lượng lao động đứng hàng đầu so với cả nước.


C. Lao động tương đối dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng cây công nghiệp.
D. Đội ngũ lao động có trình độ cao tập trung phần lớn ở đô thị.


<b>Câu 10. Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do</b>
A. nền kinh tế phát triển nhanh. B. có nhiều dân tộc cùng chung sống.


C. chính sách đầu tư phát triển của NN. D. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
<b>Câu 11. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là</b>
A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế- xã hội.


B. đô thị hố diễn ra nhanh chóng, ơ nhiễm mơi trường đô thị.
C. sự phát triển ồ ạt của các khu cơng nghiệp khu chế xuất.


D. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ơ nhiễm mơi trường.


<b>Câu 12. Nguyên nhân để năng suất lúa của Đb sông Hồng cao hơn năng suất lúa của đồng bằng sơng Cửu Long là do</b>
A. người dân có truyền thống thâm canh lúa.


B. lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn ĐBSCL.


C. người dân có kinh nghiệm, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.



D. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
<b>Câu 13. Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên giữa ĐBSH và ĐBSCL là</b>


A. đất đai. B. khí hậu C. sơng ngịi. D. tài nguyên biển.
<b>Câu 14. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sơng Hồng</b>
A. khí hậu có mùa đơng lạnh.


B. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp.
C. khống sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác.


D. mạng lưới sơng ngịi dày đặc khó khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.


<b>Câu 15. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát</b>
triển các ngành công nghiệp trọng điểm?


A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.


B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.


<b>Câu 16. Nhận định đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sơng Hồng là</b>
A. có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế diễn ra còn chậm, chưa phát huy được hết thế mạnh của vùng.
D. có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế tương đối nhanh, nhưng nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất.
<b>Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?</b>


A. Quy Nhơn. B. Cam Ranh. C. Hải Phòng. D. Dung Quất.
<b>Câu 18. Dựa vào Địa lí VN trang 26, cho biết hai trung tâm kinh tế lớn của đồng bằng sông Hồng?</b>



A. Hà Nội, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. HNội, Nam Định. D. HN, Hải Dương.
<b>Câu 19. Dựa vào Atlat Địa Lý VN trang 4-5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là thành phố trực thuộc trung ương ở</b>
Đồng bằng sông Hồng?


A. HN, Hà Nam. B. HN, Thái Bình. C. Hải Phòng, Nam Định. D. HN, Hải Phòng.
<b>Câu 20. Dựa vào Địa lí VN trang 25, cho biết vườn Quốc gia nào không thuộc đồng bằng sông Hồng?</b>


A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Xuân Thủy. D. Xuân Sơn.
<b>Câu 21. Dựa vào Địa lí VN trang 25, cho biết hiện nay đồng bằng sơng Hồng có mấy khu dự trữ sinh quyển?</b>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 22. Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào ở đb sơng Hồng có ngành cơng nghiệp khai thác khí đốt?</b>
A.Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
<b>Câu 23. Cho bảng số liệu:</b>


Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm ở đồng bằng sông Hồng (ĐBSH)
và đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) qua các năm


<b>Vùng</b> <b>Diện tích (nghìn ha)</b> <b>Sản lượng lúa (nghìn tấn)</b>


2005 2014 2005 2014


ĐBSH 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2


ĐBSCL 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của ĐBSH và
ĐBSCL năm 2005 và 2014?



A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở ĐBSH. B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở ĐBSCL.
C. Sản lượng lúa ở ĐBSCL lớn hơn ĐBSH. D. Diện tích lúa ở ĐBSCL tăng nhanh hơn sản lượng.
<b>Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất của 2 vùng ở nước ta năm 2014(Đơn vị: Nghìn ha)</b>


<b>Loại đất</b> <b>ĐBSH</b> <b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>


Đất nông nghiệp 742 1479


Đất lâm nghiệp 130 5551


Đất chuyên dùng và đất ở 378 426


Đất khác 246 2688


Nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng sử dụng đất ở hai miền của nước ta?
A. ĐBSH và TDMNBB đều có diện tích lâm nghiệp lớn nhất.


B. ĐBSH và TDMNBB đều có diện tích đất nơng nghiệp lớn nhất.
C. ĐBSH và TDMNBB đều có diện tích đất ở nhỏ nhất.


D. ĐBSH có diện tích đất nơng nghiệp lớn nhất, TDMNBB có diện tích đất lâm nghiệp lớn nhất.
<b>Bài 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ </b>
<b>Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là </b>


A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sơng Gianh.
<b>Câu 2. Vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa </b>


A. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.



C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
D. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
<b>Câu 3. Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ khơng có tác dụng</b>


A. chắn gió, chắn bão. B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn.
C. ngăn khơng cho cát bay, cát chảy. D. chắn sóng, ni trồng thuỷ sản.
<b>Câu 4. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng BTB đang có sự thay đổi khá rõ nét, chủ yếu là do</b>


A. phát triển nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn. B. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. D. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng thâm canh.
<b>Câu 5. Nơi chịu nhiều tác hại của hiện tượng cát bay, cát chảy ở nước ta là vùng ven biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 6. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của gió</b>


A. mùa Đơng nam. B. gió phơn (Lào). C. Tín phong. D. mùa Đơng Bắc.
<b>Câu 7. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về</b>


A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.


C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.


D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.


<b>Câu 8. Loại đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp hàng năm là</b>


A. feralit. B. cát pha. C. phù sa cổ. D. phù sa ngọt.


<b>Câu 9. Đất cát pha ở đồng bằng Bắc Trung Bộ thích hợp nhất cho việc phát triển các loại cây</b>



A. rau đậu. B. lúa nước. C. công nghiệp lâu năm. D. công nghiệp hàng năm.
<b>Câu 10. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn ni</b>


A. trâu, bị B. trâu, lợn C. bị, lợn. D. lợn, dê.


<b>Câu 11. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là </b>
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.


B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí, đi đơi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.


<b>Câu 12. Khó khăn đối với việc đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là</b>


A. thiếu lực lượng lao động. B. phần lớn tàu thuyền có cơng suất nhỏ.
C. ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt. D. mưa bão diễn ra quanh năm.


<b>Câu 13. Vùng biển nào đã xảy ra hiện tượng cá chết hàng loạt ở nước ta trong thời gian qua? </b>


A. Bắc Trung Bộ. B. Đb sông Hồng. C. DH Nam Trung Bộ. D. Đb sông Cửu Long.
<b>Câu 14. Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có cơng suất nhỏ?</b>


A. Các sơng suối ln ít nước quanh năm.
B. Phần lớn sơng ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.


C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.


<b>Câu 15. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng BTB, vấn đề quan trọng cần giải quyết là</b>



A. phát triển giáo dục và đào tạo. B. điều tra, quy hoạch các mỏ quặng đã có.


C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
<b>Câu 16. Ý nào khơng đúng khi nói về ý nghĩa của việc phát triển CSHT (GTVT: đường bộ) ở BTB?</b>


A. Làm tăng vai trò trung chuyển, nối các tỉnh miền Bắc với miền Nam.
B. Đẩy mạnh giao lưu với Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh.


C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân cơng lao động mới.
D. Hình thành các khu kinh tế cảng biển tạo thế phát triển kinh tế mở.


<b>Câu 17. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là</b>
A. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước.


B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hồn nông – lâm – ngư nghiệp.
D. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia.


<b>Câu 18. Giao thơng vận tải có vai trị quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do</b>
A. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.


B. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế.


C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc-Nam và Tây- Đơng.
D. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.


<b>Câu 19. Dựa vào Atlat trang 27, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở vùng Bắc Trung Bộ </b>


A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. công nghiệp và xây dựng. C. dịch vụ. D. kinh tế biển.
<b>Câu 20. Dựa vào Atlat trang 27, cho biết các tỉnh, thành phố không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là :</b>



A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Trị. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Thanh Hố, Hà Tỉnh, Thừa Thiên – Huế. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
<b>Câu 21. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của Bắc Trung Bộ?</b>
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.


<b>Câu 22. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các </b>
tỉnh ở Bắc Trung Bộ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 23. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam tr 27, hãy cho biết tỉnh nào của BTB chuyên canh về cây chè?</b>
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.


<b>Câu 24. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu kinh tế ven biển?</b>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 25. Dựa vào Atlat trang 27,các trung tâm công nghiệp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là </b>


A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. B.Vinh, Huế, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
C. Bỉm Sơn, Huế, Thanh Hóa, Vinh. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Bỉm Sơn.


<b>Câu 26. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào của Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác nhiều</b>
nhất năm 2007?


A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên-Huế.
<b>Câu 27. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không giáp vùng nào sau đây?</b>


A. Đb sông Hồng B. Dh Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ D. Td và mn Bắc Bộ.
<b>Câu 28. Căn cứ vào Atlat ĐLVN tr27, hãy cho biết các cửa khẩu quốc tế của Bắc Trung Bộ phân bố ở phía nào của vùng?</b>



A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Phía Tây. D. Phía Đơng.


<b>Câu 29. Hầm đường bộ nối liền giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>


A. Đèo Cả. B. Hải Vân. C. Thủ Thiêm. D. Đèo Ngang.


<b>BÀI 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>
<b>Câu 1. Hoạt động khai thác thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do</b>


A. biển có nhiều bãi tơm, bãi cá. B. hệ thống sơng ngịi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có trình độ cao.
<b>Câu 2. Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ</b>
A. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.


B. trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.


C. có đường biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.


<b>Câu 3. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.


C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
<b>Câu 4. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do</b>


A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng. B. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 5. Các nhà đầu tư muốn xây dựng một cảng nước sâu ở Việt Nam, bạn hãy tư vấn cho họ vùng nào ở nước ta xây dựng </b>
cảng nước sâu là phù hợp nhất?



A. Td và mn Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. DH Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 6. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?</b>


A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sơng nhỏ đổ ra biển. D. Biển nơng, khơng có sơng suối đổ ra ngoài biển.
<b>Câu 7. Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta là</b>


A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná. C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạch Khê, Phan Rang.
<b>Câu 8. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác dầu khí ở</b>


A. đảo Phú Quý. B. đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hịn Tre.
<b>Câu 9. Hoạt động cơng nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do</b>


A. cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài. B. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
C. số lượng và chất lượng lao động tăng. D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
<b>Câu 10. Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam nhằm mục đích</b>
A. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.


B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước Lào.
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước Campuchia.
D. làm tăng vai trò trung chuyển hàng hóa của vùng.


<b>Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, có cùng thế mạnh để phát triển các ngành</b>


A. thủy điện B. nhiệt điện C. công nghiệp khai thác. D. kinh tế biển.


<b>Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21), các trung tâm cơng nghiệp có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ</b>
đồng của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
<b>Câu 14. Dựa vào Atlat trang 28, Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là</b>
A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.


<b>Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 28, cảng nào sau đây không thuộc DH Nam Trung Bộ?</b>


A. Vân Phong. B. Chân Mây. C. Dung Quất. D. Cam Ranh.


<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25) cho biết hai trung tâm du lịch quan trọng của vùng DHNTB là</b>
A. Huế, Đà Nẵng. B. VTàu, Nha Trang. C. Đà Nẵng, VTàu. D. Đà Nẵng, Nha Trang.
<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat Đlí VN tr28, Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?</b>


A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng.


<b>Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 25), bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?</b>
A. Mỹ Khê. B. Thuận An. C. Nha Trang. D. Mũi Né.


<b>Câu 19. Dựa vào Atlat trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất ở DHNTB?</b>


A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Qng Ngãi. D. Khánh Hịa.


<b>Bài 37. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>Câu 1. Thành phố nào được mệnh danh “Xứ sở ngàn hoa” ở Tây Nguyên?</b>


A. Pleiku. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.


<b>Câu 2. Tây Ngun có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do</b>


A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.


B. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.


C. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.


<b>Câu 3. Vùng Tây Ngun có diện tích là 54.641 km</b>2<sub>, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, mật độ dân số trung bình</sub>
nhiêu người/km2<sub>?</sub>


A. 101 người/km2<sub>.</sub> <sub>B. 104 người/km</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 110 người/km</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 103 người/km</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 4. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về</b>


A. khống sản và thuỷ sản. B. nông nghiệp và thuỷ sản. C. nông nghiệp và lâm nghiệp.<b> </b>D. lâm nghiệp và thuỷ sản.


<b>Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của Tây Ngun? </b>


A. Xích đạo gió mùa nóng quanh năm. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.


C. Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo độ cao. D. Cận xích đạo gió mùa với 1 mùa mưa và 1 mùa khô kéo dài.
<b>Câu 6. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đến sản xuất cây công nghiệp của Tây Nguyên là </b>


A. thiếu nước mùa khơ. B. sự phân hóa theo độ cao. C. diễn biến thất thường. D. khơ nóng quanh năm.
<b>Câu 7. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào sau đây?</b>
A. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.


B. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.


C. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
D. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.


<b>Câu 8. Nhân tố nào sau đây quyết định sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?</b>


A. Đất và địa hình B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
<b>Câu 9. Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là</b>


A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải
B. đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình.


C. bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.


<b>Câu 10. Biện pháp hiệu quả để phát triển ổn định diện tích cây cà phê ở Tây Nguyên là</b>


A. đầu tư hạ tầng giao thông. B. đảm bảo lương thực, thực phẩm.


C. đào tạo nguồn lao động kỹ thuật. D. thu hút nguồn lao động đến vùng.
<b>Câu 11. Ở Tây Ngun, bị được ni nhiều hơn trâu, ngun nhân chính là do</b>


A. có nhiều đồng cỏ rộng lớn. B. gần thị trường tiêu thụ.
C. nguồn giống được đảm bảo. D. đặc điểm thích nghi của loài.


<b>Câu 12. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Ngun có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?</b>
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động. B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
<b>Câu 13. So với TDMNBB, Tây Ngun có số lượng đàn bị nhiều hơn đàn trâu là do</b>


A. khí hậu khơ nóng. B. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 14. Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển ở vùng Tây Ngun?</b>


A. Khơng có thị trường tiêu thụ. B. Khơng có lực lượng lao động.
C. Không sẵn nguồn nguyên liệu. D. Giao thông vận tải kém phát triển.


<b>Câu 15. Việc xây dựng các cơng trình thuỷ điện ở Tây Ngun khơng phải là</b>


A. thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển. B. chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.
C. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khơ. D. góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.
<b>Câu 16. Giá trị kinh tế của các hồ thủy điện là</b>


A. cải tạo môi trường, phát triển du lịch.


B. tăng diện tích sx nơng nghiệp, làm sạch nông sản xuất khẩu.
C. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch, làm sạch môi truờng.
D. cung cấp nước tưới, phát triển du lịch, thủy sản.


<b>Câu 17. Để tận dụng nguồn thủy năng, trên các hệ thống sông lớn ở Tây Nguyên, hàng loạt các cơng trình thủy điện đã </b>
được xây dựng theo kiểu


A. so le. B. nối tiếp. C. song song. D. bậc thang.


<b>Câu 18. Địa danh nào ở Tây Nguyên nổi tiếng về trồng rau và hoa quả cận nhiệt và ôn đới?</b>


A. Pleiku. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.


<b>Câu 19. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển</b>


A. chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm. B. khai thác tài nguyên biển.


C. chế biến sản phẩm nông nghiệp. D. khai thác thủy điện.


<b>Câu 20. Ý nào không đúng khi nói về thế mạnh phát triển kinh tế xã hội của Tây Nguyên?</b>


A. Khai thác và chế biến lâm sản. B. Là vùng có lợi thế to lớn về nơng nghiệp và công nghiệp.


C. Trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm. D. Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.


<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và 28, hãy cho biết tuyến đường quan trọng nối các tỉnh Tây Nguyên</b>


A. quốc lộ 14. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 51. D. quốc lộ 24.


<b>Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, xác định tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa tiếp giáp với Campuchia</b>
vừa tiếp giáp với Lào


A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. D. Kon Tum.


<b>Câu 23. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam (trang 28), cho biết địa hình nổi bật của Tây Nguyên là</b>


A. núi, đồng bằng. B. núi, cao nguyên. C. cao nguyên, đồng bằng. D. đồng bằng, bán bình nguyên.
<b>Câu 24. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam (trang 28), cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên giáp với vùng Đông NBộ?</b>


A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.


<b>Câu 25. Dựa vào Atlat Địa Lý VN trang 28, cho biết khống sản được đánh giá có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là?</b>


A. Vàng B. Bôxit. C. Than. D. Asen.


<b>Câu 26. Dựa vào Atlat Địa Lý VN trang 28, cho biết ở Tây Nguyên, chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào?</b>


A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.


<b>Câu 27. Dựa vào Atlat Địa Lý VN trang 14, cho biết Tây Nguyên thuộc miền tự nhiên nào?</b>


A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
<b>Câu 28. Cho bảng số liệu </b>


Số lượng trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013
<i>(Đơn vị: nghìn con)</i>
Cả nước Trung Du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên


Trâu 2559,5 1470,7 92,0


Bò 5156,7 914,2 662,8


Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 39. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ</b>
<b>Câu 1. Lợi thế của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế- xã hội là</b>


A. có nhiều loại khống sản. B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.


C. dân số đơng nhất cả nước. D. lực lượng lao động có trình độ cao.


<b>Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đơng Nam Bộ? </b>
A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.


B. Số dân vào loại trung bình.


C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
D. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.


<b>Câu 3. Đông Nam Bộ không phải là vùng có </b>



A. lực lượng lao động chun mơn cao. B. mật độ dân cư cao nhất cả nước.
C. sự tích tụ lớn về vốn kỉ thuật. D. cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
<b>Câu 4. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu, có nghĩa là</b>


A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sỡ tăng cường đầu tư khoa học kĩ thuật, vốn.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sỡ tăng cường đầu tư lao động và vốn.
C. tăng cường đầu tư vốn để vừa tăng thu nhập quốc dân, vừa bảo vệ mơi trường.


D. Tăng cường sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường trên cơ sở đầu tư toàn diện.
<b>Câu 5. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước, ĐNB là vùng xếp thứ </b>


A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.


<b>Câu 6. Vì sao khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ?</b>


A. Đây là vùng có dân số đơng nhất cả nước. B. Đây là vùng kinh tế phát triển năng động nhât cả nước.
C. Đây là vùng có nhiều tài ngun khống sản nhất cả nước. D. Đây là vùng có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước.
<b>Câu 7. Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là</b>


A. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.


B. phát triển hạ tầng giao thơng vận tải và thông tin liên lạc.
C. tăng cường cơ sở năng lượng và thu hút đầu tư nước ngoài.


D. hiện đại hóa tam giác tăng trưởng cơng nghiệp Tp. Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu.
<b>Câu 8. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về</b>


A. nguồn lao động. B. nguồn năng lượng. C. vấn đề lương thực. D. thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 9. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ </b>



A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp.
C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió.


<b>Câu 10. Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ?</b>
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B. Hoạt động vận tải phát triển mạnh nhất trong các loại hình dịch vụ.


C. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.


D. Vùng dẫn đầu cả nước về sự tăng nhanh và có hiệu quả về các ngành dịch vụ.
<b>Câu 11. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là</b>


A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. xây dựng các cơng trình thủy điện lớn.
<b>Câu 12. Cơng trình thủy lợi lớn nhất nước ta nằm ở Đông Nam Bộ </b>


A. Phú Ninh. B. Dầu Tiếng. C. Kẻ Gỗ. D. Phước Hòa.


<b>Câu 13. Nhiều loại cây dài ngày được phát triển ở Đông Nam Bộ, do ở đây chủ yếu có</b>


A. nhiều loại đất khác nhau. B. khí hậu cận xích đạo.


C. nguồn nước tưới dồi dào. D. địa hình bán bình nguyên.


<b>Câu 14. Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở ĐNB, ngồi thuỷ lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là</b>
A. áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất.


B. nâng cao trình độ cho người lao động.


C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.



D. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn.


<b>Câu 15. Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là</b>


A. bảo vệ vốn rừng. B. thay đổi cơ cấu cây trồng.


C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. hồn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
<b>Câu 16. Để tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm, ở Đông Nam Bộ cần phải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 17. Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là</b>


A. khai thác, chế biến dầu khí. B. giao thông vận tải biển. C. du lịch biển. D. nuôi trồng thuỷ sản.


<b>Câu 18. Tác động của ngành CN khai thác dầu khí đến kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ là</b>


A. làm chuyển dịch cơ cấu kt và phân hóa lãnh thổ của vùng. B. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước (GDP) D. làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng.


<b>Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết </b>khu dự trữ sinh quyển thế giới vừa là vườn quốc gia nằm
trên địa bàn Đông Nam Bộ là


A. Cát tiên (Đồng nai). B. Bù gia mập (Bình Phước). C. Cần giờ (Tp.HCM). D. Lò cò - Sa mát (Tây Ninh).
<b>Câu 20. Dựa vào Địa lí VN trang 29, trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là</b>


A. TP. HCM. B. Vũng Tàu. C. Biên Hịa. D. Thủ Dầu Một


<b>Câu 21. Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 29, hai nhà máy thủy điện Thác Mơ và Trị An thuộc tỉnh</b>


A. Bình Phước, Đồng Nai. B. Bình Phước, TP.HCM. C. TP.HCM, Đồng Nai. D. Bình Dương, Đồng Nai.


<b>Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết Đông Nam Bộ gồm các tỉnh, thành phố</b>


A. Tp. HCM, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Lâm Đồng, Bà Rịa -Vũng Tàu
B. Tp. HCM, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu


C. Tp. HCM, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu
D. Tp. HCM, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Long An, Bà rịa Vũng Tàu.
<b>Câu 23. Cho bảng số liệu: </b>


Diện tích gieo trồng cao su của Đơng Nam Bộ và cả nước, qua các năm.
<i>(Đơn vị: nghìn ha)</i>


Năm 1985 1990 1995 2000 2005


Cả nước 180.2 221.5 278.4 413.8 482.7


Đông Nam Bộ 56.8 72.0 213.2 272.5 306.4


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của Đơng NB và cả nước,
qua các năm?


A. Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước tăng liên tục.


B. Năm 2005, diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ chiếm hơn 50% của cả nước.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ thấp hơn của cả nước.
D. Diện tích gieo trồng cao su của Đơng Nam Bộ tăng nhanh nhất giai đoạn 1990-1995.


<b>Bài 41. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>
<b>Câu 1. Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm địa hình</b>



A. độ cao lớn, bề mặt gồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. thấp, bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây nam. D. bằng phẳng khơng có các ơ trũng.


<b>Câu 2. Các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. B. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khống sản.
<b>Câu 3. Đồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm đất chính là</b>


A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
C. đất phèn, đất mặn, đất badan. D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
<b>Câu 4. Đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?</b>


A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau. C. Ven vịnh Thái Lan. D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
<b>Câu 5. Đồng bằng Sông Cửu Long chịu ảnh hưởng trực tiếp của loại gió nào sau đây?</b>


A. Gió Lào. B. Tín phong. C. Gió mùa Đơng bắc. D. Gió mùa Tây nam.
<b>Câu 6. Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất </b>


A. ơn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo.
<b>Câu 7. Sơng ngịi Đồng bằng sơng Cửu Long có giá trị lớn nhất về</b>


A. du lịch. B. thủy điện C. giao thông vận tải. D. nuôi trồng thủy sản.
<b>Câu 8. Thảm thực vật chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. rừng tràm và xa-van B. xa-van và rừng ngập mặn.


C. rừng ngập mặn và rừng tràm. D. rừng ngập mặn và rừng thưa.
<b>Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở Đồng bằng sơng Cửu Long?</b>



A. Có hàng trăm bãi cá. B. Có rất nhiều bãi tơm.


C. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang. D. Có nửa triệu ha mặt nước ni trồng thủy sản.
<b>Câu 10. Các loại khống sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?</b>
A. Sinh vật đa dạng, phong phú. B. Tài nguyên biển hết sức phong phú.


C. Nhiều tài ngun khống sản có giá trị cao. D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối lớn.
<b>Câu 12. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. rừng bị cháy vào mùa khô. B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.


C. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài. D. đất bị nhiễm phèn nhiễm mặn và mùa khô kéo dài.
<b>Câu 13. Hoạt động gắn liền với hoạt động sản xuất lúa ở ĐBSCL là</b>


A. ni lợn. B. ni trâu bị. C. nuôi vịt đàn. D. nuôi thủy sản.
<b>Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL?</b>


A. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt là biện pháp thuỷ lợi quan trọng ở vùng.
B. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.


C. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.


<b>Câu 15. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. di dân tránh lũ. B. sống chung với lũ. C. xây dựng hệ thống đê bao. D. trồng rừng chống lũ.
<b>Câu 16. Ngành công nghiệp giữ vai trị quan trọng nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long hiện nay là</b>



A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dung. C. vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.
<b>Câu 17. Tứ giác Long Xuyên gồm các địa danh nào sau đây?</b>


A. Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá, Hà Tiên. B. Châu Đốc, Kiên Giang, Hà Tiên, Rạch Giá.
C. Châu Đốc, Vĩnh Long, Tháp Mười, Hà Tiên. D. Long Xuyên, Kiên Giang, Hà Tiên, Tháp Mười.
<b>Câu 18. Vùng tứ giác Long xuyên gồm các tỉnh nào sau đây?</b>


A. Bạc Liêu, Cà Mau. B. An Giang, Cà Mau. C. Cà Mau, Kiên Giang. D. An Giang, Kiên Giang.
<b>Câu 19. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang


<b>Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nào sau dẫn đến Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều ngành xay xát nhất cả nước?</b>
A. Có sản lượng lúa nhất cả nước. B. Dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. D. Nhiều lao động có kinh nghiệm xay xát.


<b>Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các tỉnh và thành phố nào sau đây tiếp giáp biển?</b>
A. Cần Thơ. B. Vĩnh Long. C. Kiên Giang. D. Đồng Tháp.


<b>Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh có sản lượng ni trồng thủy sản lớn nhất vùng</b>
Đồng bằng sông Cửu Long là


A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Đồng Tháp. D. An Giang


<b>Câu 23. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là</b>


A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.


<b>Câu 24. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 29, đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí của ĐB Sơng Cửu Long </b>
A. giáp Hạ Lào B. giáp Campuchia. C. có vùng biển rộng. D. giáp Đông Nam Bộ.



<b>Câu 25. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 29, tỉnh nào sau đây nằm ở hữu ngạn sông Hậu?</b>


A. Bến Tre. B. Long An. C. Trà Vinh. D. Sóc Trăng.


<b>Câu 26. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 29, tỉnh (thành) nào sau dây không nằm trong dải đất phù sa ngọt ở ĐBSCL?</b>
A. Cần Thơ. B. Bạc Liêu. C. Vĩnh Long. D. Tiền Giang.


A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
<b>Câu 27. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 29, cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở Đồng</b>
bằng Sơng Cửu Long năm 2007


A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Cần Thơ, Sóc Trăng. C. Cà Mau, Kiêng Giang D. Cà Mau, Long Xuyên.
<b>Câu 28. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 29, cho biết Quốc lộ 1A không đi qua tỉnh, thành phố nào sau đây? </b>


A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Tiền Giang.


<b>Câu 29. Dựa vào bảng số liệu dưới đây</b>


Diện tích và dân số Đồng bằng Sơng Cửu Long năm 2015


Diện tích (km2<sub>)</sub> <sub>40576,0</sub>


Dân số (nghìn người) 17590,4


Mật độ dân số Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2015 là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 42. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHỊNG </b>
<b>Ở BIỂN ĐƠNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO</b>



<b>Câu 1. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì</b>
A. biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật, khống sản.


B. nước ta có đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.


C. biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển-đảo, giao thông vận tải biển.
D. việc giao lưu hợp tác với các nước khác thông qua kinh tế biển ngày càng quan trọng.


<b>Câu 2. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta?</b>


A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần lồi. B. Biển có độ sâu trung bình.
C. Độ mặn trung bình khoảng 20-33‰. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
<b>Câu 3. Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta?</b>


A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển B. Phịng chống ơ nhiễm môi trường biển.


C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ. D.Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
<b>Câu 4. Thảm thực vật rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển</b>


A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.


<b>Câu 5. Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về</b>
an ninh, quốc phịng vì


A. mang lại hiệu quả cao về KTXH, bảo vệ tài nguyên sinh vật ven bờ.


B. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với hai quần đảo, vùng biển và thềm lục địa xung quanh.
C. tăng sản lượng đánh bắt, nâng cao thu nhập, phát triển kinh tế hộ gia đình và kinh tế địa phương.
D. giải quyết việc làm và tăng thêm thu nhập cho người lao động.



<b>Câu 6. Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là</b>


A. thiếu lực lượng lao động. B. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
C.không tiêu thụ được sản phẩm. D. khơng có phương tiện đánh bắt.
<b>Câu 7. Vùng có đặc sản yến sào nổi tiếng của nước ta là</b>


A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
<b>Câu 8. Vùng biển nước ta có những đảo đông dân như</b>


A. Cái Bầu, Cát Bà, Cồn Cỏ. B. Cái Bầu, Cát Bà, Côn Sơn.
C. Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc. D. Phú Quý, Côn Sơn, Phú Quốc.
<b>Câu 9. Tài nguyên vô tận của vùng biển nước ta là</b>


A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. cát trắng. D. muối.


<b>Câu 10. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh ở các tỉnh phía nam của vùng DHNTB là vì</b>
A. đây là vùng có bờ biểm dài.


B. có các bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối.


C. biển có chế độ thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối.
D. có khí hậu nóng quanh năm, ít mưa, nước biển có độ mặn lớn.


<b>Câu 11. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thơng vận tải biển?</b>


A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khống với trữ lượng công nghiệp. D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đơng.
<b>Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết hai quần đảo nào nước ta có nhiều rạn san hơ?</b>
A. Quần đảo Hồng Sa và Côn Sơn. B. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.


C. Quần đảo Trường Sa và Cô Tô. D. Quần đảo Thổ Chu và Côn Sơn.
<b>Câu 13. Đảo nào sau đây không nằm trong vịnh Bắc Bộ của nước ta?</b>


A. Đảo Lý Sơn. B. Đảo Cát Bà. C. Đảo Vĩnh Thực. D. Đảo Cái Bầu.
<b>Câu 14. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc</b>


A. tỉnh Sóc Trăng. B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. C. tỉnh Bình Thuận. D. tỉnh Cà Mau.
<b>Câu 15. Những tỉnh, thành của nước ta có hai huyện đảo là</b>


A. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Hải Phòng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Trị.
C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Kiên Giang. D. Kiên Giang, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
<b>Câu 16. Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì</b>


A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. B. tài nguyên biển đang bị suy thối nghiêm trọng.
C. nước ta giàu có về tài nguyên biển. D. biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia.


<b>Câu 17. Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh?</b>
A. Vì chưa có các giải pháp xử lí ơ nhiễm. B. Vì mơi trường biển là khơng thể chia cắt được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 18. Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả các tiềm năng của biển, cần phải</b>
A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. bảo vệ mơi trường biển.


C. thăm dị và khai thác dầu khí. D. tăng cường đối thoại và hợp tác giữa các nước.
<b>Câu 19. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn vì </b>


A. một bộ phận của lãnh thổ không thể tách rời của nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.


C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.



<b>Câu 20. Việc khẳng định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý nghĩa</b>
A. là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa.


B. là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C. là cơ sở để nước ta giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.


D. là cơ sở để nước ta tiến hành mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
<b>Bài 43. CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>
<b>Câu 1. Năm 2009, Chính phủ quyết định thành lập thêm một vùng kinh tế trọng điểm là</b>


A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Dh miền Trung. D. Đb sông Cửu Long.
<b>Câu 2. Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta tính đến năm 2015 là</b>


A. 3 vùng. B. 2 vùng. C. 4 vùng. D. 6 vùng.
<b>Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế?</b>


A. Tập trung các ngành trọng điểm về công, nông nghiệp. B. Thu hút dân nông thôn tập trung vào đơ thị.
C. Đẩy mạnh q trình đơ thị hóa tự phát. D. Có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế.
<b>Câu 4. Các vùng kinh tế trọng điểm có đặc điểm</b>


A. mang lại hiệu quả chưa cao về kinh tế - xã hội. B. hội tụ đầy đủ nhất về điều kiện phát triển.


C. có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế cả nước.D. có đầy đủ tiềm năng phát triển, có tỉ trọng GDP cao so với cả
nước.


<b>Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng</b>


A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.



C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước. D. cố định về ranh giới theo thời gian.
<b>Câu 6. Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc</b>


A. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.


B. có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất – kĩ thuật tương đối phát triển.


D. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.


<b>Câu 7. So với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thì vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có</b>
A. tỉ trọng cơng nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP cao hơn. B. tổng GDP cao hơn.


C. có đóng góp GDP cao nhất D. tốc độ tăng trưởng trung bình giai đoạn 2001 – 2005 thấp hơn.
<b>Câu 8. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là</b>


A. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp
chế biến nông – lâm – thủy sản


B. Phát triển các cảng nước sâu gắn với khu công nghiệp tập trung.


C. Vị trí cửa ngõ quan trọng thơng ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và nam Lào, thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao
lưu hàng hóa.


D. Khai thác rừng và trồng rừng; công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.


<b>Câu 9. Lĩnh vực nào sau đây được coi là thế mạnh hàng đầu của vùng KTTĐ miền Trung?</b>


A. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển. B. Dịch vụ. C. Xuất khẩu nông sản. D. Công nghiệp nặng.
<b>Câu 10. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giới hạn</b>



A. từ Huế đến Quảng Nam. B. từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi.


C. từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ngãi. D. từ Thừa Thiên Huế đến Bình Định.
<b>Câu 11. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm</b>


A. các tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ.


B. các tỉnh thuộc miền Đơng Nam Bộ và Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. các tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ và Long An, Tiền Giang.
D. các tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.


<b>Câu 12. Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?</b>
A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so với hai vùng còn lại.
B. Đứng đầu trong ba vùng về tốc độ tăng trưởng.


C. Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ cao so với hai vùng còn lại.
D. Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về dịch vụ.


<b>Câu 14. Lĩnh vực nào sau đây được coi là thế mạnh hàng đầu của vùng KTTĐ phía Nam?</b>


A. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển. B. Dịch vụ. C. Xuất khẩu nông sản. D. Công nghiệp.
<b>Câu 15. Tại sao nước ta lại thành lập các vùng kinh tế trọng điểm?</b>


A. Xuất phát từ điều kiện thực tế của nước ta. B. Làm giảm sự chênh lệch phát triển giữa các vùng.
C. Thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển. D. Mở rộng lãnh thổ của các vùng.


<b>Câu 16. Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là có</b>


A. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.


B. lịch sử khai thác lâu đời.


C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
<b>Câu 17. Cho bảng số liệu sau: </b>


<b>CƠ CẤU GDP CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2007</b>
(Đơn vị: %)


<b>Vùng kinh tế trọng điểm</b> <b>Nông – lâm – thủy sản</b> <b>Công nghiệp – xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


Phía Bắc 11,1 45,4 43,5


Miền Trung 22,3 37,5 40,2


Nhận xét nào đúng nhất đối với cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và miền Trung?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của 2 vùng có sự chênh lệch hơn 10%.


B. Tỉ trọng khu vực công ngiệp – xây dựng có sự chênh lệch thấp khoảng 7,9%.
C. Tỉ trọng khu vực Nông – lâm – thủy sản của 2 vùng bằng 11,1%.


D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của vùng phía Bắc thấp hơn vùng trọng điểm miền Trung là 7%.
<b>Câu 18. Cho bảng số liệu sau:</b>


<b>CƠ CẤU GDP CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2007 </b>
(Đơn vị: %)


<b>Vùng kinh tế trọng điểm</b> <b>Tỉ trọng GDP</b>



<b>Phía Bắc</b> 20,9


<b>Miền Trung</b> 5,6


<b>Phía Nam</b> 35,4


<b>Ngồi 3 vùng kinh tế trọng điểm</b> 38,1
Nhận xét nào đúng nhất đối với cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Tỉ trọng GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chiếm 20,5%


B. Tỉ trọng GDP của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung cao hơn vùng phía Nam chiếm 25,8%.
C. Tỉ trọng GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam khá cao chiếm 35,4%.


D. Tỉ trọng GDP của ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm thấp nhất chiếm 38,1%.


<b>Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam tr30, cho biết ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng của vùng kinh tế Nam Bộ là</b>
A. Biên Hòa – Tây Ninh – Long An. B. TP.Hồ Chí Minh – Biên Hịa – Vũng Tàu.


C. Vũng Tàu – TP.Hồ Chí Minh – Long An. D. Vũng Tàu – Tây Ninh – Long An.


<b>Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng KTTĐ phía Nam có bao nhiêu TT cơng nghiệp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

×