Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN – KÌ I</b>



<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


Số câu

số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Hàng của số thập phân Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Đổi phân số ra STP Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


So sánh số thập phân Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Tìm tỉ số phần trăm của 2
số


Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5



Toán tỉ lệ Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Thực hiện các phép tính
về số thập phân


Số câu 2 1 1 4


Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0


Đổi đơn vị đo: Độ dài,
khối lượng, diện tích


Số câu 1 1 2 4


Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0


Tìm thành phần chưa biết
(tìm x)


Số câu 1 1 2


Số điểm 0,5 0,5 1,0


Chu vi, diện tích hình
chữ nhật


Số câu 1 1



Số điểm 1,5 1,5


Giải tốn về tỉ số %
(Tìm 1 số % của 1 số)


Số câu 1 1


Số điểm 1,0 1,0


Tổng Số câu 2 3 2 4 1 4 5 12


Số điểm 1 1,5 1,0 3,0 0,5 2,0 1,0 2,5 7,5


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>


Họ và tên:………..



Lớp: ………





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐIỂM</b>

<b>NHẬN XÉT</b>



………


………



<b>PHẦN I</b>

:

<b>TRẮC NGHIỆM (2,5đ)</b>



<b> </b>

<i><b>1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:</b></i>




A . đơn vị

B . phần mười

C. chục

D. phần trăm



<i><b> 2/ (0,5đ) Phân số </b></i>

2017<sub>1000</sub>

<i><b> viết dưới dạng số thập phân là:</b></i>



A . 20,17

B . 201,7 C. 2,017 D. 2017


<i><b> 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614</b></i>



A .

<i>x = </i>

6 B .

<i>x</i>

= 0

C .

<i>x</i>

= 1 D .

<i>x </i>

= 9


<i><b> 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: </b></i>



A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%



<i><b> 5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì </b></i>


<i><b>cân nặng là: </b></i>



A. 13kg B. 22,1kg C. 2,21kg D. 221kg



<b>PHẦN II</b>

:

<b>TỰ LUẬN (7,5đ)</b>



<b>Bài 1</b>

<i>(2 điểm)</i>

<b> - Đặt tính rồi tính:</b>



82,89 + 129,76

91,24 – 3,456

69,8 x 7,8

437,76 : 9,6



………
………
………
………...
………
………
………


<b>Bài 2 </b>

<i><b>(2 điểm)</b></i>

<b> Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>



a) 1,2 ha =

... …… m2

c) 201,7 dm

2 = ...… m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3 </b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>

<b> Tìm </b>

<i><b>x</b></i>

<b>, biết:</b>



a/ 201,6 x x = 20,16 b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6



………
………
………
………...

<b>Bài 4</b>

<i><b> (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; chiều rộng bằng</b></i>



2


3

chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?



Bài giải



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5</b>

<i><b> (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. </b></i>


Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?



………
………
………
………
………
………..
...
...…


<b>ĐÁP ÁN MƠN: TỐN</b>



<b>PHẦN I</b>: <b>TRẮC NGHIỆM (2,5đ)</b>


<b> 1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:</b> <b>D . phần trăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 </b></i><b>B . x = 0</b>
<i><b> 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là : </b></i><b>C. 150 % </b>


<i><b> 5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân </b></i>
<i><b>nặng là : </b></i><b>B. 22,1kg </b>


<b>PHẦN II</b> : <b>TỰ LUẬN (7,5đ)</b>


<b>Bài 1</b><i>(2 điểm)</i><b> - Đặt tính rồi tính:</b>


82,89 + 129,76 91,24 – 3,456 69,8 x 7,8 437,76 : 9,6
<b>Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: </b>



a) 1,2 ha = 12000 m2 <sub>c) 201,7 dm</sub>2<sub> = 2,017 m</sub>2


b) 2,016 kg = <b>2016 g</b> d) 3 m 6 cm = 30,6dm
<b>Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:</b>


a/ 201,6 x <i><b>x</b></i> = 20,16 ; b/ <i><b>x</b></i> x 7,2 - <i><b>x</b></i> x 6,2 = 201,6
<i><b>x = 20,16 : 201,6 x x (7,2 – 6,2) = 201,6</b></i>
<i><b>x = 0,1 x x 1 = 201,6</b></i>


<b> x = 201,6</b>…\


<b>Bài 4 (1,5 điểm): </b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; chiều rộng bằng <sub>3</sub>2
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?


Bài giải


Chiều rộng mảnh đất là: 43,5 : 3 x 2 = 29 (m) (0,25đ)
Chu vi của mảnh đất đó là:


(43,5 + 29) x 2 = 145 (m) (0,5đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
43,5 x 29 = 1261,5 (m2) (0,5đ)


<b>Đáp số:</b> P = <b>145 m</b> ; S = <b>1261,5 dm</b>2<b><sub> (</sub></b><sub>0,25đ</sub><b><sub>)</sub></b>


<b>Bài 5 (1 điểm): </b>Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau
một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?


<i><b>Bài giải :</b></i>



Sau một tháng người đó được số tiền lãi là: 40 000000 : 100 x 0,5 = 200 000 (đ)
Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là: 40 000 000 + 200 000 = 40 200 000 (đ)


</div>

<!--links-->

×