Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hóa học 10 - Bài 14: Photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>90% trong xương Nguyên tố của sự sống và tư duy!. P. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 14. (Lớp 11 – Ban Nâng cao). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử: IA. IIA. IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA. • Photpho ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA. IIIB IVB VB. VIB VIIB. VIIIB. IB. IIB. • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3 • Photpho có số oxi hóa là -3, +3, +5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Tính chất vật lí Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình:. PHOTPHO TRẮNG. PHOTPHO ĐỎ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Tính chất vật lí. P trắng Trạng thái, Chất rắn trong suốt, màu màu sắc trắng hoặc hơi vàng. Mềm. Cấu tạo Cấu trúc mạng tinh phân tử thể phân tử.. P đỏ Chất bột màu đỏ.. Cấu trúc polime.. Độc tính. Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.. Tính bền. Kém bền, dễ nóng chảy và Bền, khó nóng chảy, bốc bốc cháy ở 400C.Phát cháy ở 2500C. Không phát quang. quang.. Tính tan. Không tan trong nước, tan trong C6H6, CSLop10.com 2,…. Không độc.. Không tan trong các dung môi thông thường..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Tính chất vật lí Sự biến đổi giữa 2 dạng thù hình :. 250oC ( không có kk) toC, ngưng tụ hơi. Photpho đỏ. Photpho trắng. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Tính chất hoá học: Các trạng thái số oxi hóa của P: - 5e -3. P. + 3e. 0. - 3e. P. +3. P. Tính oxh. +5. P. Tính khử. => P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Tính chất hoá học:. So sánh độ hoạt động hoá học của P đỏ và P trắng? Giải thích ?. P trắng hoạt động hơn P đỏ vì liên kết P – P trong P trắng yếu hơn trong P đỏ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính oxi hóa: Ví dụ:. 0. 0. 2P. + 3 Ca. to. 0. 0. to. 2P. + 3 Zn. Lop10.com. +2. -3. Ca3P2. Canxi photphua. +2. -3. Zn3P2. Kẽm photphua.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tính khử a. Với Oxi:. Thiếu oxi:. 0. 4P. +. 0. 3O2. to. +3 -2. 2P2O3. Photpho tác dụng với oxi tạo thành oxit của Điphotpho trioxit photpho, phản 0ứng xảy ra mãnh liệt với ngọn lửa +5 -2 0 Dư oxi: 4 P màu + sáng 5O2chóit 2P2O5 o. Điphotpho pentaoxit. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?Hãy quan sát thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ. Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?. Hiện tượng: P trắng bốc cháy còn P đỏ không bốc cháy. Giải thích: P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ. P trắng tác dụng với oxi không khí dễ dàng hơn, tạo thành P2O5 Phương trình phản ứng 4P + 5O2 → 2P2 O5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Tác dụng với Clo. 0. Thiếu clo:. 2P + 3Cl2. t0. +3. 2PCl3 Photpho triclorua. Dư clo:. 0. 2P + 5Cl2. +5. 2PCl5. t0. Photpho pentaclorua. c. Tác dụng với hợp chất 6P + 5KClO3 ->. 3P2O5 + 5KCl. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giải thích. Vì sao độ âm điện của Do cấu tạo: Nitơ cao hơn photpho + Nitơ: nhưng PN hoạt N động hóa Hai nguyên tử N liên kết với hơn nhau bằng liên kết ba rất bền học mạnh Nitơ vững, ở đk thường N2 rất trơ về mặt hóa học.. + Photpho: - Những phân tử P4 nằm ở nút mạng và liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. - Liên kết P - P là liên kết đơn kém bền hơn liên kết ba của N2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kết luận về tính chất hóa học của Photpho P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể tính khử Tính oxi hóa: tác dụng với một số kim loại như Ca, Zn,… Tính khử khi tác dụng với Oxi, Clo,... Trong điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn N2. Lop10.com. P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Ứng dụng. Axit photphoric. Diêm. Bom napan. Phân bón. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> V. Trạng thái tự nhiên. Quặng Apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2). Quặng photphorit (Ca3(PO4)2). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NGUỒN CUNG CẤP PHOTPHO. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGUỒN CUNG CẤP PHOTPHO. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VI. Điều chế Đun nóng chảy hỗn hợp quặng photphorit (hoặc apatit), cát, và than cốc trong lò điện ở 12000C.. Sơ đồ lưu trình công nghệ điều chế photpho trắng. 1-Lò điện; 2-Thiết bị ngưng tụ photpho; 3-Bể chứa photpho; 4-Thùng làm sạch photpho.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Củng cố Câu 1: Câu nào sau đây không đúng A. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. B. Photpho đỏ có tính chất hóa học khác tính chất hóa học của photpho trắng. C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng còn photpho đỏ không độc. D. Photpho trắng có thể tự bốc cháy trong không khí còn photpho đỏ thì không. Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×