Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.61 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH LÊ DẬT</b>
<b> Họ và tên: ……….</b>
<b> Lớp: 1</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 1 </b>
<b>Năm học 2018 – 2019</b>
(<i>Thời gian làm bài: 40 phút)</i><b> </b>
<b>Điểm</b> <b> Nhận xét của giáo viên</b>
<i>……….</i>
<i>……….</i>
<i>……….</i>
Giám thị:
Giám khảo
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng </b>
<b>Câu 1: (M1)</b>
a) Trong các số: 86, 90, 74 , 52 số nào bé nhất
A. 74 B. 90 C. 52 D. 86
a) Trong các số: 65 , 79 , 93 , 37 số nào lớn nhất
A. 37 B. 79 C. 93 D. 65
<b>Câu 2</b><i><b>:</b></i> Số liền sau của 52 là: (0,5 điểm) (M1)
A. 52 B. 55 C. 51 D.53
<b>Câu 3</b>: (1 điểm) Trong các số <b>15 , 66 , 40, 9 ,70</b> số tròn chục là: (M1)
A. 15 , 40 B. 66 , 40 C. 40, 70 D. 9, 70
<b>Câu 4</b>: (0,5 điểm) Số “ <b>Tám mươi chín</b>” viết là: (M1)
A. 98 B. 809 C. 89 D. 99
<b>Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông (1 điểm) (M1)</b>
Điểm A ở trong hình vng
.B
Điểm C ở trong hình vng
.C
Điểm D ở ngồi hình vng
Điểm I ở trong hình vng
<b>Câu 6</b>: (1 điểm) <b>Tính (M2)</b>
16 + 3 – 9 =……….. 50 cm + 30 cm = ………….
<b>Câu 7</b>: (2 điểm) <b>Đặt tính rồi tính (M3)</b>
20 + 40 18 – 8 14 + 3 80 – 30
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
<b>Câu 8:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:(1 điểm)</b><i><b> (M2)</b></i>
a) Một tuần lễ có …… ngày
<b> </b>
<b> </b>b) Đồng hồ chỉ ... giờ:
<b> Câu 9</b>: Vừa gà vừa thỏ có 45 con, trong đó có 22 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con gà?
(M3)
Bài giải
..………...
...………...
… ………...
<b> </b>
<b> Câu 10: Điền sớ tròn chục thích hợp vào ơ trống: (1 điểm) (M4)</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 </b>
<b>CUỐI HỌC KÌ II.</b>
<b>Năm học: 2018 - 2019</b>
<b>Câu 1</b>: (1 điểm) <b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng</b>
a) Số bé nhất C. 52 (0.5 điểm)
b) Số lớn nhất C. 93 (0.5 điểm)
<b>Câu 2</b><i><b>: D </b></i>(1 điểm)
<b>Câu 3: C</b>
<b>Câu 4</b>: C
<b>Câu 5</b>: Mỗi ý đúng đúng đạt 0,25 điểm
<b>Câu 6</b>: (1 điểm) <b>Tính</b>
16 + 3 – 9 = 10 (0.5 điểm)
50 cm + 30 cm = 80 cm (0.5 điểm)
<b>Câu 7</b>: (2 điểm) <b>Đặt tính rồi tính</b>
Học sinh tính đúng mỗi phép tình được 0.5 điểm. Đặt tính đúng kết quả sai cho 0.25
điểm. Đặt tính sai kết quả đúng không cho điểm.
<b>Câu 8</b>: (1điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
- Một tuần lễ có 7 ngày
- Đồng hồ chỉ 9 giờ.
<b>Câu 9:</b>
<b> Bài giải</b>
Số gà có là: (0.25 điểm)
45 – 22 = 23 (con) (0.5 điểm)
Đáp số: 23 con (0.25 điểm)
<b>Câu 10: </b>
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MƠN TỐN - LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Câu số, số
điểm, số
câu
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Số và phép tính:</b>
- Đọc, viết, nhận biết
các số trong phạm vi
100.
- Thực hiện tính cộng,
trừ trong phạm vi 100.
Câu số 1,2,
3,4 6 7
Số điểm 3 1 1
Số câu 4 1 1
<b>Đại lượng và đo đại </b>
<b>lượng:</b>
-Đồng hồ thời gian,
tuần lễ,
Câu số 8
Số điểm 1
Số câu 1
<b>Yếu tớ hình học:</b>
Nhận biết điểm ở
trong, ngồi hình tam
giác, hình vng.
Câu số 5
Số điểm 1
Số câu 1
<b>Giải tốn:</b>
Giải tốn có lời văn
bằng 1 phép tính .
Câu số <b>9</b>
Số điểm 1
Số câu 1
<b>Sớ và phép tính: </b>
- Điền số thích hợp vào
ơ vng
Câu số 10
Số điểm 1
Số câu 1
<b>Tổng cộng</b> Câu số 1,2,
3,4,
6,8 7,9 10
Số điểm 4 3 2 1 4 6
<b>TRƯỜNG TH LÊ DẬT</b>
<b> Họ và tên: ………</b>
<b> Lớp: 1</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 </b>
<b>Năm học 2018 – 2019</b>
(<i>Thời gian làm bài: 40 phút)</i><b> </b>
<b>Điểm</b> <b> Nhận xét của giáo viên</b>
<i>……….</i>
<i>……….</i>
<i>……….</i>
Giám thị:
Giám khảo
<i> I. KIỂM TRA ĐỌC </i><b>( 10</b>điểm )
<b>1. Đọc thành tiếng (6điểm)</b>
Nghé hôm nay đi thi
Cũng dậy từ gà gáy
Người dắt trâu mẹ đi
Nghé vừa đi vừa nhảy
Thi nghé gầy, nghé béo
Toàn hợp tác xã nhà
Nghé xem chừng cũng hiểu
Chạy tung tăng tung ta
Vui sao đàn nghé con
Miệng chúng cười mủm mỉm
Mắt chúng ngơ ngác trịn
Nhìn tay người giơ đếm
Cả một đàn nghé béo
Con nào hơn con nào
Chờ lâu nghé khó chịu
Chạy vụt lên đồi cao….
<b> Huy Cận.</b>
** Kiểm tra nghe- nói: (1 điểm)
- Thức ăn của trâu, nghé là gì?
- Người ta ni trâu để làm gì?
Theo CHUYỆN CỦA MÙA HẠ
<b>Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<i>Câu 1 <b>: </b></i>Dê Con trồng rau gì ? (M1)
A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh
Câu
2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? (M1)
A. trong sân trường B. trong vườn sau nhà
C. trong thùng xốp D. trong vườn trường
Câu
3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (M1)
A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải.
C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải.
Câu 5: Câu chuyện trên khuyên em điều gì ? (M4)
<b>II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) </b>
1.Chính tả: Nghe - viết<i> </i><b>( 7 điểm) </b>
<b>2. Bài tập: ( 3 điểm)</b>
<b> Câu 1: Điền vào chỗ trống:(0,5) điểm) (M1)</b>
<b> Điền g hay gh: </b>
<b> </b>
<b>Câu 2: Nối theo mẫu : (1 điểm). (M2)</b>
<b>Câu 3: Điền oan </b>hay <b>oang</b> : <b>(0,5 điểm).</b> ( M1)
hoa x……….. vết dầu l………..
Câu 4:Nhìn tranh, viết câu chứa tiếng: (1điểm) M3
- có vần ăt
- có vần ăc
………... ………...
học mơn Tiếng Việt.
Rửa tay sạch
bán hoa.
Bé rất thích
chưa chín.
Mẹ đi chợ
<b>Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu ći học kì II lớp 1 </b>
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu, số
điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Kiến thức <sub>Số câu </sub> <sub>2 </sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>04</sub>
Số điểm 1 1 1 03
Đọc hiểu văn bản <sub>Số câu </sub> <sub>4</sub> <sub> </sub> <sub>1</sub> <sub>05</sub>
Số điểm 2 1 03
Tổng
Số câu 5 2 1 1 09
Số điểm 3 2 1 1 07
<i>KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2018-2019</i>
<i>Môn : Tiếng Việt - Lớp 1</i>
<b>A. Phần đọc:</b>
<b> 1. KT đọc thành tiếng (7điểm)</b>
<b>-Đọc thành tiếng đúng tốc độ, lưu loát đạt 6 điểm, trả lời câu hỏi đúng đạt</b>
<b>1 điểm.</b>
<b>-Đọc chưa lưu loát, trả lời câu hỏi chưa đúng gv trừ điểm dần ra.</b>
<b> 2. KT đọc thầm: (3 điểm) </b>
- Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 2 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i> <i>X</i>
<i><b>Câu 2</b></i> <i>X</i>
<i><b>Câu 3</b></i> <i>X</i>
<i><b>Câu 4</b></i>
<i>X</i>
<i>**câu 5: (1 điểm) Câu chuyện khuyên chúng ta khi làm việc gì cũng cần phải thật </i>
<i>kiên trì, nhẫn nại thì mới thành cơng.</i>
<i>B. Phần viết<b>: </b></i><b>( 10 điểm)</b>
<i>1. Viết chính tả </i><b>(7 điểm)</b>
Trong đó:
-Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
-Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi): 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch , đẹp: 1 điểm
<i>2.Bài tập:</i><b>(3 điểm)</b>
<i><b>Điền vào chỗ trống?</b></i>
<b> Câu 1: (0,5 điểm) </b>
<b>Gà gô, hoa sen </b>
<i><b>Câu 2: (1điểm) Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm </b></i>
<i><b>Rửa tay sạch trước khi ăn cơm.</b></i>
<i><b>Bé rất thích học mơn Tiếng Việt.</b></i>
<i><b>Mẹ đi chợ bán hoa.</b></i>
<i><b>Qủa gấc chưa chín.</b></i>
<i><b>Câu 3: (0,5 điểm) Hoa xoan, vết dầu loang</b></i>
<i><b>Câu 4: 1 điểm</b></i>