Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Dê biến đổi gen cho sữa </b>
<b>chứa prơtêin người</b>
I. CƠNG NGHỆ GEN
I. CƠNG NGHỆ GEN
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO
GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Chuột thí nghiệm
I. CƠNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
<b>BÀI 20. TẠO GIỐNG NHỜ CƠNG NGHỆ GEN</b>
<b> Cơng nghệ gen được hiểu như thế nào? Kĩ thuật trung tâm của </b>
<b>công nghệ gen là gì?</b>
<b> Kĩ thuật chuyển gen gồm những bước nào?</b>
<b>Thể truyền (véc tơ) </b> <b>ADN mang gen cần chuyển </b>
<b>I. Công nghệ gen</b>
<b>Restrictaza</b>
<b>Plasmit</b>
<b>Restrictaza</b>
<b>Gen cần </b>
<b>chuyển</b>
<b>1-Tạo ADN tái </b>
<b>tổ hợp</b>
<b>Ligaza</b>
<b>TB nhận gen</b>
<b> Thế nào là kĩ thuật chuyển gen ?</b>
<b>2-Đưa ADN tái tổ hợp vào tb nhận</b>
2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen
a. Tạo ADN tái tổ hợp
HS quan sát hình và thảo luận nhóm 5 phút tìm thơng
tin cho các câu hỏi sau:
1/ Thế nào là ADN tái tổ hợp?
2/ Để tạo ADN tái tổ hợp cần có sự tham gia của các
yếu tố nào? ( Nguyên liệu cần có)
<b>ADN của “tế bào cho”</b>
<b>Enzim cắt </b>
<b>restrictaza</b>
<b>Enzim </b>
<b>cắt </b>
<b>restric</b>
<b>taza</b>
<b>gen cần chuyển</b>
<b>Gắn gen cần chuyển vào plasmid </b>
<b>ADN tái tổ hợp</b>
<b>enzim nối </b>
<b>ligaza</b>
<b>Plasmit </b>
<b> </b>
<b>NST vi khuẩn</b>
<b>Tế bào vi khuẩn</b>
<b>NST nhân tạo</b>
<b>Tế bào</b>
<b>Một số dạng thể truyền (Vectơ)</b>
<b>ThÓ thùc khuÈn</b>
<b>ADN của “tế bào cho”</b>
<b>Enzim cắt </b>
<b>restrictaza</b>
<b>Enzim </b>
<b>cắt </b>
<b>restric</b>
<b>taza</b>
<b>gen cần chuyển</b>
<b>Gắn gen cần chuyển vào plasmid </b>
<b>ADN tái tổ hợp</b>
<b>Chuyển ADN tái tổ hợp </b>
<b>vào tế bào nhận E.coli</b>
<b>enzim nối </b>
<b>ligaza</b>
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Bằng cách nào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế
bào nhận?
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Làm thế nào để nhận biết dòng tb chứa ADN tái
tổ hợp?
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO
GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
Dê có lơng cừu Chuột có tai người
II. ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG
BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen
<b>II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen</b>
<b>1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen</b>
<b> Thế nào là sinh vật biến đổi gen?</b>
<b>Hệ gen giống lúa A</b> <b>Gen quy định </b>
<b>QH ở cây bắp</b>
<b>Giống lúa chuyển gen</b>
<b>Hệ gen của giống A</b>
<b>1 gen được biến đổi </b>
<b>sản phẩm mong muốn</b>
<b>mong muốn</b>
<b>Làm bất hoạt gen </b>
<b>không mong muốn</b>
<b>Dựa vào hình 20 và đọc sgk hãy mơ tả quy trình tạo động vật </b>
<b>biến đổi gen?</b>
<i>*. Cách tiến hành:</i>
- Lấy trứng và cho thụ tinh trong ống nghiệm.
- Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển
thành phôi.
- Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung của con vật
khác để nó mang thai và sinh đẻ.
<b>Gà mang gen tạo thuốc </b>
<b>trị ung thư trong trứng</b>
<b>Dê biến đổi gen cho sữa chứa </b>
<b>prơtêin tơ nhện</b>
<b>Một số vật ni có gen biến đổi</b>
<b>Cá hồi (salmon) chuyển </b>
<b>Chuột được chuyển gen </b>
<b>II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen</b>
<b>1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen</b>
<b>a. Tạo động vật chuyển gen:</b>
-<b><sub> Sữa cừu cho prôtêin người </sub></b>
-<b><sub>Chuyển gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống vào </sub></b>
<b>chuột bạch-> KL tăng gấp đôi</b>
<b>2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen</b>
<b>Cà chua có gen </b>
<b>kháng ung thư </b>
<b>Lúa gạo vàng có gen </b>
<b>tổng hợp β-caroten</b>
<b> Cây đu đủ mang </b>
<b>gen kháng virut </b>
<b>CMV</b>
<b>Gen SX Pr diệt sâu</b>
<b>Gen SX Pr diệt sâu</b>
<b>khuẩn</b>
<b>Hệ gen cây bông</b>
<b>Giống bông kháng sâu</b>
-<b> Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông đã tạo ra giống bông </b>
<b> kháng sâu </b>
-<b> Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp Bêta- carơten </b>
<b>trong hạt</b>
<b>Cháy lá</b>
<b> kháng sâu (Bt)</b>
<b>Bt </b> <b> control</b>
<b>Bt </b> <b> control</b>
<b>II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen</b>
<b>1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen</b>
<b>2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen</b>
<b> b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen</b>
- Tạo vi khuẩn kháng thể miễn dịnh cúm
- Tạo vi khuẩn có khả năng sx insulin trị bệnh đái
tháo đường, sx HGH, sx kháng sinh,….
- Tạo chủng VSV biến đổi gen làm sạch mt: Phân
hủy rác ở các cống rảnh ..các vết dầu loan trên
biển. Được sử dụng trong xử lí ơ nhiễm mt
<b>Vec tơ</b>
<b>ADN tái tổ hợp</b>
<b>Gen tổng hợp </b>
<b>insulin của người</b>
<b>Vi </b>
<b>khuẩn</b>
<b>Insulin</b>
<b> a. Tạo động vật biến đổi gen</b>
Câu 1. <i>Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – </i>
<i>carơten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ </i>
<i>ứng dụng:</i>
A. Phương pháp cấy truyền phôi.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa
D. Phương pháp nhân bản vơ tính.
Đúng
Sai
Sai
Sai
CỦNG CỐ
Câu 2. <i>Plasmit có khả năng:</i>
A. Nhân đôi nhanh.
B. Chứa ADN dạng xoắn.
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
<b>Sai</b>
Sai
Sai
Đúng
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
<b>Câu 1: ADN tái tổ hợp là phân tử ADN gồm: </b>
<b>Câu 4: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển </b>
<b>một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì</b>
A. Nếu khơng có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ
khơng chui vào được tế bào nhận.
-Học bài và trả lời câu hỏi SGK
-Đọc mục em có biết
-Đọc bài mới và trả lời các câu hỏi sau:
1/ Hãy viết sơ đồ tóm tắt cơ chế gây bệnh
pheninketo niệu ở người.
2/ trình bày cơ chế phát sinh hội chứng Đao.