Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.94 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - Tính chất vật lý:</b>
<b>II- Tính chất hóa học:</b>
<b> 1- Tác dụng với oxi</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>CuO</b>
<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>
<b> </b> <b> t0</b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub> Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b>CuO</b> <b> t0</b>
<i><b>Khí hiđro đã chiếm ngun tố oxi trong hợp chất </b></i>
<i><b>CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi).</b></i>
<i><b>*Nhận xét:</b></i>
<b>Hãy chọn kết luận đúng nhất về tính chất hóa học </b>
<b>của Hiđro mà các em đã được học ? </b>
<b>A- Tác dụng được với đơn chất O<sub>2</sub> để tạo ra nước.</b>
<b>B- Khử Oxi của một số oxit kim loại để tạo ra kim </b>
<b>loại và nước.</b>
<b>C- Cả A và B đều đúng. </b>
<b>D- Cả A và B đều sai </b>
<b> A. 2,24 lít</b>
<b>BÀI TẬP 2:</b>
<b> B. 3,36 lít </b>
<b> C. 4,48 lít</b>
<b> D. 6,72 lít</b>
<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>
<b> </b> <b> t0</b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub> Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b>CuO t0</b>
<i><b>Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất </b></i>
<i><b>CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi).</b></i>
<i><b>*Nhận xét:</b></i>
<b> TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>
<b>I.Tính chất vật lý:</b>
<b>II.Tính chất hóa học</b>
<b> 1. Tác dụng với oxi</b>
<i><b> 2. Tác dụng với đồng oxit:</b></i>
<b> </b><i><b>3. Kết luận: (sgk)</b></i>
<b><sub>III- Ứng dụng: </sub><sub>(</sub></b> <i><b><sub>SGK trang 107, 108)</sub></b></i>
<b> </b> <b> t0</b>
<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub> Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>
<b>1. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất </b>
<b>khí.</b>
<b>2. Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích </b>
<b>hợp, hiđro không những kết hợp được với </b>
<b>đơn chất oxi, mà cịn có thể kết hợp với </b>
<b>nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. </b>
<b>Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.</b>
<b>3. Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do </b>
<b>tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy </b>
<b>tỏa nhiều nhiệt.</b>
<i><b>Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền </b></i>
<i><b>vào chỗ trống trong các câu sau:</b></i>
<b>tính oxi hóa;</b>
<b>tính khử;</b>
<b>chiếm oxi;</b>
<b>nhường oxi;</b>
<b>nhẹ nhất;</b>
<b>Trong các chất khí, hiđro là </b>
<b>khí……….Khí hiđro </b>
<b>có……….</b>
<b>Trong phản ứng giữa H<sub>2</sub> và CuO, H<sub>2</sub></b>
<b>có ………..Vì </b>
<b>………..của chất khác; CuO </b>
<b>có ………. </b>
<b>vì……….cho chất khác</b>
nhẹ nhất
tính khử
chiếm oxi
tính oxi hóa
nhường oxi
tính khử
<b>1. BT VỀ NHÀ:</b>
<b> Bài tập: 4, 5,6 trang109 </b>
<b>SGK.</b>
<b>2. Chuẩn bị bài sau: </b>
<b>- Xem trước bài : Điều chế khí </b>
<b>H<sub>2</sub> – Phản ứng thế</b>