Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hóa học 8- Bài: Tính chất - Ứng dụng của Hiđro (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.94 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I - Tính chất vật lý:</b>
<b>II- Tính chất hóa học:</b>
<b> 1- Tác dụng với oxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H<sub>2</sub></b>


<b>CuO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét hiện tượng



<b>Tiến hành Màu sắc </b>



<b>chất rắn</b>

<b>ống chữ V</b>

<b>Đầu ra </b>



Điều kiện


thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét hiện tượng



<b>Tiến hành Màu sắc </b>



<b>chất rắn</b>

<b>ống chữ V</b>

<b>Đầu ra </b>



Điều kiện



thường

Màu đen

Khơ



Nhiệt độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>



<b>I.Tính chất vật lý:</b>


<b>II.Tính chất hóa học</b>


<i><b>1. Tác dụng với oxi</b></i>



<i><b> 2 . Tác dụng với đồng (II) oxit</b></i>



<b> </b> <b> t0</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub>  Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b>CuO</b> <b> t0</b>


<i><b>Khí hiđro đã chiếm ngun tố oxi trong hợp chất </b></i>
<i><b>CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi).</b></i>


<i><b>*Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Kết luận </b>



<b> Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro </b>



<b>không những kết hợp với đơn chất </b>


<b>oxi, mà nó cịn có thể kết hợp được </b>


<b>với ngun tố oxi trong một số oxit </b>


<b>kim loại.Khí hiđro có tính khử. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy chọn kết luận đúng nhất về tính chất hóa học </b>
<b>của Hiđro mà các em đã được học ? </b>



<b>A- Tác dụng được với đơn chất O<sub>2</sub> để tạo ra nước.</b>
<b>B- Khử Oxi của một số oxit kim loại để tạo ra kim </b>


<b>loại và nước.</b>


<b>C- Cả A và B đều đúng. </b>
<b>D- Cả A và B đều sai </b>

<b>Xem đáp án :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1: </b>

Viết PTHH khi cho khí


hidro tác dụng với:



Giải



a. 3H

<sub>2 </sub>

+ Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

2Fe + 3H

<sub>2</sub>

O


b. H

<sub>2</sub>

+ HgO Hg + H

<sub>2</sub>

O


c. H

<sub>2 </sub>

+ PbO Pb + H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A. 2,24 lít</b>


<b>BÀI TẬP 2:</b>


<b>Để khử hoàn toàn 24 gam đồng (II) oxit CuO thì </b>



<b>dùng hết bao nhiêu lít khí H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ( đktc) ? </b>



<b> B. 3,36 lít </b>
<b> C. 4,48 lít</b>
<b> D. 6,72 lít</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>


<b>I.Tính chất vật lý:</b>


<b>II.Tính chất hóa học</b>


<i><b>1. Tác dụng với oxi</b></i>



<i><b> 2 . Tác dụng với đồng (II) oxit</b></i>



<b> </b> <b> t0</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub>  Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b>CuO t0</b>


<i><b>Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất </b></i>
<i><b>CuO. Hiđro có tính khử ( khử oxi).</b></i>


<i><b>*Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (tt)</b>
<b>I.Tính chất vật lý:</b>


<b>II.Tính chất hóa học</b>


<b> 1. Tác dụng với oxi</b>


<i><b> 2. Tác dụng với đồng oxit:</b></i>



<b> </b><i><b>3. Kết luận: (sgk)</b></i>


<b><sub>III- Ứng dụng: </sub><sub>(</sub></b> <i><b><sub>SGK trang 107, 108)</sub></b></i>


<b> </b> <b> t0</b>


<b>H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub>  Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub></b>
<b> ( đen ) ( đỏ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất </b>
<b>khí.</b>


<b>2. Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích </b>
<b>hợp, hiđro không những kết hợp được với </b>
<b>đơn chất oxi, mà cịn có thể kết hợp với </b>
<b>nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. </b>
<b>Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.</b>


<b>3. Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do </b>
<b>tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy </b>
<b>tỏa nhiều nhiệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TẬP 3:</b>



<i><b>Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền </b></i>
<i><b>vào chỗ trống trong các câu sau:</b></i>


<b>tính oxi hóa;</b>
<b>tính khử;</b>



<b>chiếm oxi;</b>
<b>nhường oxi;</b>
<b>nhẹ nhất;</b>


<b>Trong các chất khí, hiđro là </b>
<b>khí……….Khí hiđro </b>
<b>có……….</b>


<b>Trong phản ứng giữa H<sub>2</sub> và CuO, H<sub>2</sub></b>
<b>có ………..Vì </b>


<b>………..của chất khác; CuO </b>
<b>có ………. </b>


<b>vì……….cho chất khác</b>


nhẹ nhất


tính khử
chiếm oxi


tính oxi hóa


nhường oxi


tính khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng dẫn học:</b>



<b>1. BT VỀ NHÀ:</b>



<b> Bài tập: 4, 5,6 trang109 </b>
<b>SGK.</b>


<b>2. Chuẩn bị bài sau: </b>


<b>- Xem trước bài : Điều chế khí </b>


<b>H<sub>2</sub> – Phản ứng thế</b>


</div>

<!--links-->

×