Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Phan Minh Quốc</b>


<b>Lớp dạy: 12A7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thế nào là ngành


công nghiệp trọng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Có thế mạnh lâu dài


Mang lại hiệu quả KT cao


Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển
của các ngành khác.


<i><b>CN</b></i>


<i><b>Trọng </b></i>



<i><b>điểm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Những hình </b>
<b>ảnh trên nói </b>
<b>đến ngành </b>
<b>cơng nghiệp </b>
<b>nào?</b>


<b>CƠNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG</b>


Khai thác nguyên nhiên liệu Sản xuất điện


Than


Dầu



Các loại khác <sub>Thủy điện</sub>


Nhiệt điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các </b>
<b>loại</b>
<b>Trữ </b>
<b>lượng</b>
<b>Phân </b>
<b>bố</b>
<b>Tình </b>
<b>hình </b>
<b>SX</b>


<b>CƠNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG</b>
a. Khai thác ngun nhiên liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CN</b>


<b> KHAI</b>


<b> THÁC </b>



<b>THAN</b>



<b>Than antraxít tập trung ở Quảng </b>
<b>Ninh, trữ lượng 3 tỷ tấn</b>


<b>Than nâu ở ĐBSH , </b>
<b>than bùn ở ĐBSCL</b>



<b>Sản lượng khai thác tăng liên </b>
<b>tục và đạt 34.1 triệu tấn (2005).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CN</b>


<b> KHAI </b>


<b>THÁC</b>



<b> DẦU </b>


<b>KHÍ</b>



<b>Dầu khí phân bố ở thềm lục địa( bể S. </b>
<b>Hồng, Cửu Long, Nam Côn Sơn) trữ lượng </b>


<b>vài tỷ tấn dầu và hàng trăm tỷ m3 khí.</b>


<b>Sản lượng tăng liên tục và đạt 18,5 </b>
<b>triệu tấn (2005).</b>


<b>Nhà máy lọc dầu Dung </b>
<b>Quất đi vào hoạt động.</b>


<b>Phục vụ các nhà máy điện lực sản xuất </b>
<b>phân bón, khí điện đạm ( Phú Mỹ, Cà Mau).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BẢN ĐỒ</b>


<b>CÁC BỂ DẦU, </b>
<b>KHÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BẠCH HỔ</b>




<b>HỒNG NGỌC</b>



<b>ĐẠI HÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam</b>
<b>hãy nhận xét vè tình hình phát </b>
<b>triển ngành CN điện lực?</b>


<b>b. Cơng nghiệp điện lực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sản lượng tăng rất nhanh.</b>


<b>Đường dây 500KV từ Hịa Bình đến </b>
<b>Phú Lâm đi vào hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Cơ cấu:



<b>70 %</b>


<b>30%</b> <b>30%</b>


<b>70%</b>


Nhi t đi nệ ệ <sub>Th y đi n</sub><sub>ủ</sub> <sub>ệ</sub>


Giai đo n 1991-1996ạ <sub>N m 2005</sub><sub>ă</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiềm năng </b>
<b>nhiệt điện</b>



<b>Sựu phân </b>
<b>bố</b>


<b>( kể tên các </b>
<b>nhà máy </b>
<b>thủy điện)</b>
<b>Sự phân bố</b>


<b>( Kể tên các </b>
<b>nhà máy </b>
<b>nhiệt điện)</b>


<b>Tiềm năng thủy điện</b>


<b>Cơ cấu</b>


<b>1</b>


<b>4</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiềm </b>
<b>năng</b>


<b>Rất lớn, tập trung ở </b>
<b>các hệ thống sông </b>


<b>lớn ( S.Hồng, S. </b>
<b>Đồng Nai, các sông </b>


<b>lớn ở Tây Nguyên)</b>



<b>Phân bố</b>


<b>Các nhà máy nhiệt </b>
<b>điện: Phả Lại, </b>
<b>ng Bí, ng Bí </b>


<b>mở rộng, Na </b>
<b>Dương, Phú Mỹ, </b>


<b>Cà Mau……</b>


<b>Phân bố</b>


Hịa Bình ( 1920
MW), Yaly ( 720
MW), Trị An ( 400
MW), Đa Nhim, Hàm
Thuận – Đa Mi……


<b> Cơ </b>


<b>cấu</b>



<b>Tiềm </b>
<b>năng</b>


<b>Nguồn nhiên liệu </b>
<b>dồi dào:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 1: Khu vực có trữ lượng than



lớn nhất nước ta là?



<b>A. Tây Bắc</b>



<b>B. Đồng bằng sông Cửu Long</b>


<b>C. Đồng bằng sông Hồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 2: Nhà máy lọc dầu đầu tiên đặt



nền móng cho ngành cơng nghiệp lọc –


hóa dầu nước ta được đặt tại tỉnh:



<b>A. Bà Rịa – Vũng Tàu.</b>


<b>B. Thanh Hóa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 3: Cơ cấu sản lượng điện của


nước ta hiện nay có sự đóng góp chủ



yếu từ:



<b>A. Nhiệt điện.</b>


<b>B. Thủy điện.</b>



<b>C. Điện nguyên tử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×