Bài 12
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
KHU VỰC ĐÔNG Á
§«ng ¸ gåm c¸c quèc gia vµ c¸c vïng l·nh thæ nµo?
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Trung Quèc
DT: 9.571.300
DS: 1.294.629.600
(ngêi, 2004)AA
NhËt B¶n
DT: 377.837 km
2
DS: 127.333.000
(ngêi, 2004)
TriÒu Tiªn
DT: 120.538 km
2
DS:22.697.553
(ngêi, 2004)
Hµn Quèc
DT: 99.268 km
2
DS: 48.598.175
(ngêi, 2004)
1 . Đông
1 . Đông
á
á
giáp các quốc gia, các vùng l nh thổ và các ã
giáp các quốc gia, các vùng l nh thổ và các ã
biển nào?
biển nào?
2 .Về mặt tự nhiên Đông
2 .Về mặt tự nhiên Đông
á
á
gồm các bộ phận nào?
gồm các bộ phận nào?
3 . Đông
3 . Đông
á
á
nằm giữa các vĩ độ nào? Trong đới khí hâu
nằm giữa các vĩ độ nào? Trong đới khí hâu
nào?
nào?
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
2. Đăc điểm tự nhiên
Núi lửa
a/ Địa hình ,sông ngòi
Câu hỏi thảo luận
Câu hỏi thảo luận
Nhóm I:
Địa hình Đông á chia làm mấy
miền?
Đặc điểm địa hình của mỗi
miền?
Nhóm I:
Địa hình Đông á chia làm mấy
miền?
Đặc điểm địa hình của mỗi
miền?
Nhóm II:
Xác định tên, vị trí các dãy
núi, các sơn nguyên, các cao
nguyên, đồng bằng, núi lửa
trên bản đồ?
Nhóm II:
Xác định tên, vị trí các dãy
núi, các sơn nguyên, các cao
nguyên, đồng bằng, núi lửa
trên bản đồ?
Nhóm III:
Xác định vị trí các sông lớn,
điểm giống và khác nhau giữa 2
sông Hoàng Hà và Trường
Giang.
Nhóm III:
Xác định vị trí các sông lớn,
điểm giống và khác nhau giữa 2
sông Hoàng Hà và Trường
Giang.
Nhóm VI:
Khí hậu và cảnh quan ở phía
Tây Trung Quốc, phía đông và
hải đảo?
Nhóm VI:
Khí hậu và cảnh quan ở phía
Tây Trung Quốc, phía đông và
hải đảo?
Sa mạc Gô bi Trung Quốc
Đồng bằng nhỏ hẹp ở Nhật Bản
Núi Phú Sĩ Nhật Bản
Các d y núi phía Tây Nam Trung Quốcã
Nhận xét đặc điểm địa hình phía tây, phía đông và hải đảo
ở Đông á?
Buổi sáng ngày 17 tháng 1 năm 1995, trận động đất 6,9 độ
Ricter gần Kobe Nhật Bản đ làm chết 5480 người và làm ã
thiệt hại ước tính khoảng 150 tỉ US$.