Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 21 - Trương Thị Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.03 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 21 Tiết 101. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. RÚT GỌN PHÂN SỐ. I/ Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản ( trường hợp đơn giản ). - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2 ( a ). - HS khá giỏi làm bài 3 và các bài còn lại của bài1, bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) Gọi 2HS lên bảng nêu kết luận về tính - 2 HS lên bảng thực hiện y/c chất cơ bản của phân số, làm bài tập tiết 100. 2. Bài mới: 2.1Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Thế nào là rút gọn phân số ? -GV nêu ván đề: ( mục a- SGK ) - HS thảo luận và tìm cách giải quyết vấn đề - Y/c HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và 10 10 : 5 2 = = giải thích đã căn cứ vào đâu để giải thích 15 15 : 5 3 như thế . 10 2 = 15. 3. 2. -Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai - Tử số và mẫu số của phân số 3 nhỏ hơn tử số phân số trên với nhau ? 10 và mẫu số của phân số Kết luận: ta có thể rút gọn phân số để được 1 phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho 2.3 Cách rút gọn phân số, Phân số tối giản -Ví dụ1: GV hướng dẫn HS rút gọn 6 phân số 8 6 ta được phân số nào ? 8 6 -Hãy nêu ccách rút gọn từ phân số 8 3 được phân số ? 4 3 - Phân còn có thể rút gọn được nữa 4. -Rút gọn phân số. không ? vì sao ?. 15. 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. - Ta được phân số. 3 4. - Không thể rút gọn phân số. 3 được vì 3 và 4 4. không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào. 3 -GV kết luận: Ta nói phân số là phân số lớn hơn 1. 4. tối giản. Ví dụ 2: GV yêu cầu HS rút gọn phân số 18 54 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Tìm số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia - Các số 2,9,18 đều chí hết cho 18 và 54 hết cho số đó ?1 3 9 18 18 : 9 2 - Thực hiện chia tử số và mẫu số của 18 18 : 2 = = ; = = 18 54 54 54 : 2 27 54 : 9 6 phân số cho số tự nhiên em vừa tìm 18 18 : 18 1 54 = = được ? 54 54 : 18 3 - Khi rút gọn phân số nào ? Phân số. 18 ta được phân số - Ta được phân số 1 . Phân số 1 là phân số tối 54 3 3. 1 đã là phân số tối giản giản vì 1 và 3 không cùng chia chia hết cho số tự nhiên lớn hơn 1. 3. chưa ? vì sao ? - Dựa vào phân số. 6 18 * Bước 1: Tìm một số tự nhiên lớn hơn 1 sao và phân số em hãy cho cả tử số và mẫu số của phân số đều chia hết 54 8. cho số đó. * Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi được phân số tối giản.. nêu các bước thực hiện rút gọn phân số ?. 3 Luyện tập thực hành: Bài 1 : -HS tự làm bài -Chám chữa bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 4 4 : 2 2 75 75 : 3 25 = = ; = = 6 6 : 2 3 36 36 : 3 12 12 12 : 12 1 75 75 : 75 1 b) = = ; = = 36 36 : 12 3 300 300 : 75 4. a). Bài 2 -HS nêu yêu cầu. - HS thảo ;uận nhóm đôi a) phân số. 1 3. là phân số tối giản. vì 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1 HS trả lời tương tự với các phân số còn lại b) Rút gọn phân số: 8 8 : 4 2 30 30 : 6 5 = = ; = = 12 12 : 4 3 36 36 : 6 6. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) -HS nêu yêu cầu - Chấm chữa bài.. - HS làm bài 54 27 9 3 = = = . 72 36 12 4. 4. Củng cố dặn dò: - Ghi nhớ cách thực hiện rút gọn phân số. - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. Tuần 21 Tiết 102. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Rút gọn được phân số. - Nhân biết được tính chất cơ bản của phân số. Lop4.com. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 , bài 4 ( a, b ) . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 4 còn lại. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) = - GV 2 gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo 3 của tiết 101 bài tập dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 30 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2 phân số. HS cả lớp làm bài vào vở - GV nhận xét bài làm của HS Bài 2: Hỏi: Để biết phân số nào bằng phân số. 2 3. chúng ta làm thế nào? - GV y/c HS tự làm bài. 14 14 : 14 1 25 25 : 25 1 = = ; = = 28 28 : 14 2 50 50 : 25 2 48 48 : 6 8 81 81 : 9 9 9 : 3 3 = = ; = = = = 30 30 : 6 5 54 54 : 9 6 6 : 3 2. - Chúng ta rút gọn phân số, phân số nào rút 2 2 thì phân số đó bằng phân số 3 3 20 20 : 5 4 4 : 2 2 8 8 : 4 2 = = = = ; = = 30 30 : 5 6 6 : 2 3 12 12 : 4 3. gọn thành. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Có thể rút gọn các phân số để tìm phân số bằng phân số. 25 100. 8 25 5  = 100 20 32 8 8 : 8 1 1  25 25 Vì: = = = = 32 32 : 8 4 4  25 100. Bài 4: - GV viết lên bảng, sau đó vừa thực hiện vừa - HS thực hiện theo hướng dẫn giải thích cách làm + Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở dưới gạch - GV y/c HS làm tiếp phần b và c 5 ngang cho 7, 8 để được phân số 8. + Cùng chia nhẩm tích ở trên và ở dưới gạch ngang cho 17, 8 để được phân số 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Lop4.com. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 21 Tiết 103. QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. - Bài tập cần làm: bài 1. - HS khá giỏi làm bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo bài tập của tiết 102 dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 17 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Lắng nghe 2.2 GV hướng dẫn HS tìm cách quy đòng mẫu số hai phân số 1 2 - HS trao đổi với nhau để tìm cách giải quyết - Cho 2 phân số và . Hãy tìm 2 vấn đề 3 5 1 1 5 5 phân số có cùng mẫu số.  . 5 6 và có điểm gì chung? 15 15 1 2 - GV nêu: Từ hai phân số và chuyển 3 5 5 6 thành 2 phân số có cùng mẫu số và , 15 15 5 1 6 2  và  gọi là quy đồng trong đó 15 3 15 5. -Hai phân số. 3 3  5 15 2 23 6   5 5  3 15. - Cùng mẫu số là 15. mẫu số hai phân số, 15 gọi là mẫu số chung của 2 phân số. 5 6 và 15 15. - Hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số 2 phân số ? - Khi qui đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào ? 2.3 Luyện tập:( 15 phút ) Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài. - Khi quy đồng mẫu số 2 phân số. 5 1 và ta 6 4. nhận được 2 phân số nào? - Hai phân số mới nhận được có mẫu số chung bằng bao nhiêu? - Quy ước: Từ nay mẫu số chung chúng ta viết tắc là MSC - GV hỏi tương tự với các ý b, c. Bài 2: ( Dành cho HS khá giỏi ) Lop4.com. - Là làm cho mẫu số các phân số đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vấn bằng phân số cũ tương ứng *Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai *Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) ta có: 5 5  4 20 1 1 6 6   ;   6 6  4 24 4 4  6 24 20 6 ; - Ta được 2 phân số 24 24. - là 24 3 3  7 21 3 3  5 15 = = ; = = 5 5  7 35 7 7  5 35 21 15 - Ta được 2 phân số ; 35 35. b).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7 7  11 77 8 8  5 40 = = ; = = 5 5  11 55 11 11  5 55 5 5  8 40 3 3  12 36 b) = = ; = = 12 12  8 96 8 8  12 96. a) 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài sau. Tuần 21 Tiết 104. QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt). Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Biết qui đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a, b, c ) . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 2 các bài còn lại II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài - 2 HS lên bảng thực hiện y/c của GV tập của tiết 103. Kiểm tra vở bài tập của một số HS khác - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 15 phút ). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 GV hướng dẫn HS tìm cách quy đồng mẫu số hai phân số - Quy đồng mẫu số. 7 5 và 6 12. -HS nêu. - Hãy tìm mẫu số chung để quy đồng 2 phân số trên - ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2 - Em có nhận xét gì mẫu số của 2 phân số đó? - GV y/c HS thực hiện quy đồng mẫu số của 2 phân số. 7 7  2 14   6 6  2 12. 7 5 và với MSC là 12 6 12. - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số và. 5 ta được các phân số nào ? 12. 7 6. - Khi thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số. 14 7 5 5 và ta được các phân số và 6 12 12 12. + Xác định MSC - HS nêu cách quy đồng hai phân số khi có + Tìm thương của MSC và mẫu số của mẫu số của 1 trong 2 phân số, trong đó là MSC phân số kia + Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC 2.2 Hướng dẫn luyện tập( 18 phút ) Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nêu yêu cầu ?. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 7 2 2 23 6 và ta có: = = và giữ 9 3 3 3 3 9 - GV chữa bài sau đó y/c HS đổi chéo vở để nguyên phân số 7 kiểm tra bài của nhau 9 4 11 4 4 2 8 b) và ta có: = = và giữ 10 20 10 10  2 20 11 nguyên phân số . 20 9 16 9 9  3 27 c) và ta có: = = 25 75 25 25  3 75 Bài 2: -Quy đồng các phân số. a). 4 4  12 48 5 5  7 35 = = ; = = 7 7  12 84 12 12  7 84 3 3  24 72 19 19  8 152 b) = = ; = = 8 8  24 192 24 24  8 192. a). Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - Em hiểu y/c bài thế nào? - GV nhắc lại y/c và cho HS tự làm bài. - 1 HS đọc HS làm bài Nhẫm 24 : 6 = 4 Viết. 5 5  4 20   6 6  4 24. Nhẫm 24 : 8 = 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Viết. 9 9  3 27   8 8  3 24. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Tuần 21 Tiết 105. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ Mục tiêu: -Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ), bài 2 ( a ) , bài 4 . - HS khá giỏi làm bài 3, bài 5, các bài còn lại của bài 1, 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bài tập của tiết 104 bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 30phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm - GV y/c HS tự làm bài bài vào vở - Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng a) 1 = 1  5 = 5 ; 4 = 4  6 = 24 6 6  5 30 5 5  6 30 - GV nhận xét 1 4 5 24 và ta được ; 6 5 30 30 11 8 8 8  7 56 và MSC là 49 ; = = 49 7 7 7  7 49. Qui đồng mẫu số. Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài. -HS nêu yêu cầu a). 3 3 2 và 2 viết được là: và 5 5 1. Quy đồng mẫu số được :. 2 2  5 10 3   ; giữ nguyên 1 1 5 5 5 5 5 5 b) 5 và viết đựoc là: và 9 1 9. Quy đồng mẫu số được :. 5 5  9 45 5 = = ; giữ nguyên 1 1 9 9 9. - GV nhận xét. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - HS nêu yêu cầu mẫu quy đồng số 3 phân -GV nhắc cách quy đồng mẫu số 3 phấn số: 1 1 2 Ta có thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số : ; ; 2 3 5 số lần lượt nhân với tích các mẫu số của 2 phân số kia - Y/c HS tìm mẫu số chung của 3 phân số trên - HS nêu: MSC là 2 x 3 x 5 = 30 - GV y/c HS nhân cả tử và mẫu số của phân số. 1 với 3 x 5 2. HS thực hiện: Tính theo mầu SGK 1. 1 3  5. 15.   ; - GV y/c HS làm tiếp tục các phân số còn lại 2 2  3  5 30 - GV y/c HS làm tiếp phần a, b của bài, sau 1 1  4  5 20 a) Ta có: = = đó chữa bài trước lớp 3. Lop4.com. 3 4  5. 60.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1  3  5 15 4 4  3  4 48 = = ; = = 4 4  3  5 60 5 5  3  4 60 1 1  3  4 12 b) Ta có: = = 2 2  3  4 24 2 2  2  4 16 3 3  2  3 18 = = ; = = 3 3  2  4 24 4 4  2  3 24. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT -MSC là 60. Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài - Em hiểu y/c của bài ntn? - GV y/cHS tự làm bài. Ta có:. 7 7  5 35 23 23  2 40 = = ; = = 12 12  5 60 30 30  2 60. - 30 x 11 = 15 x 2 x 11 15  7. 15  7. 7.   a) Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi ) 30  7 15  2  11 22 - GV cho HS quan sát phần a) và gợi ý cho 45 6 2 25 6 2 = = HS chuyển 30 x 11 thành tích có thừa số là b) 12  15  9 6  2  5  3  9 27 15 - Y/c HS làm tiếp phần còn lại của bài phần b) và c). 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×