Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 11 - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.91 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NghØ gi÷a häc kú i. TuÇn 10 TuÇn 11 Toán. Thø 2 ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2009. Ôn tập. I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện tính nhanh ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Bài toán Một tấm bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là 216 cm, chiều dài hơn chiều rộng 28 cm . hỏi chiều dài , chiều rộng tấm bìa là bao nhiêu ? -Hướng dẫn tìm hiểu đề , tóm tắt đề rồi giải vào vở . Bài 2 : Tính bằng cách nhanh nhất a) 254 + 689 + 646 ; b) 1728 + 545 + 272 + 455 -Gọi HS phát hiện những cặp số hạng có đơn vị tròn chục . Hướng dẫn HS tìm K/q bằng phương pháp cộng các số tròn chục , tròn trăm , … -1 em lên bảng sửa bài Bµi 3:Tæng cña hai sè lµ sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè . Hiệu là số lớn nhất có một chữ số .Tìm hai số đó .  GV HD HS tìm hiểu ,tóm tắt đề toán  Gäi HS lªn b¶ng gi¶i - c¶ líp lµm vµo vë . *Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học. TiÕng viÖt :. -Thực hiện theo hướng dẫn . cả lớp làm vào vở , 1 em lên bảng .. -HS phát hiện bổ sung cho nhau . -Thực hiện cá nhân . -Nhận xét ở bảng .. -Lắng nghe. «n tËp (2T). I. Môc tiªu : - HS nắm được ý nghĩa của động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái, khả năng ... của người, sự vật, hiện tượng. - HS nhận biết được động từ trong câu. HS được củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ. - HS bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ, cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho tõ ­íc m¬. II. Hoạt động . Bài 1 Trong bảng xếp các từ đồng nghĩa với ước mơ dưới đây, một bạn đã xếp sai một số từ em hãy khoanh tròn các từ xép sai đó? a, B¾t ®Çu b»ng tiÕng ­íc b, B¾t ®Çu b»ng tiÕng m¬ ­íc muèn , ­íc mong, ­íc ao, ­íc mơ ước , mơ màng , mơ tưởng , mơ mộng, nguyện , ước lượng, ước chừng. m¬ hå. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 2 Nèi thµnh ng÷ víi nghÜa phï hîp. thµnh ng÷ nghÜa cña thµnh ng÷ a, CÇu ®­îc ­íc thÊy 1. muốn những điều trái với lẽ thường b,­íc sao ®­îc vËy 2. Không bằng lòng với cái hiện đang có,lại mơ tưởng tíi c¸i kh¸c ch­a ph¶i cña m×nh. c, ­íc cña tr¸i mïa 3. ®iÒu mong muèn ®­îc to¹i nguyÖn. d, đứng núi này trông núi 4 GỈp ®­ỵc ®iỊu vui mỡng to¹i nguyƯn. nä Bµi 3 tìm các động từ, danh từ có trong đoạn văn sau: Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi,cành đó liền biến thanhnf vàng. Vua ngắt một quả táo, qủa táo cũng thµnh vµng nèt. a, Danh tõ: b. §éng tõ: Bài 4. Hãy xếp động từ vừa tìm được vào các dòng sau: Động từ chỉ hoạt động: .................................................................................. động từ chỉ trạng thái: ..................................................................................... luyện đọc diễn cảm bài “ Ông trạng thả diều” I. Mục tiêu : - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài ông trạng thả diều. Giọng đọc chậm rãi, nhấn giọng ở TiÕt 2 :. những từ ngữ ca ngợi sự thông minh, đức tính cần cù chăm chỉ, tinh thần vượt khó của Nguyễn Hiền.. II. Hoạt động dạy học : . §äc diÔn c¶m bµi ¤nng tr¹ng th¶ diÒu : Giäng: chËm r·i, c¶m høng ca ngîi, nhÊn giäng mét sè tõ ng÷ thÓ hiÖn tÝnh c¸ch cña NguyÔn HiÒn: ham thả diều, kinh ngạc, lạ thường, hai mươi,... - Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu. - Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.. - GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất . - GV đánh giá, nhận xét chung. - 2 HS nªu ý nghÜa cña c©u chuyÖn. III. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc. Khoa häc :BAØI 21. BA THỂ CỦA NƯỚC.. I/ Muïc tieâu. Giuùp HS: -Nªu ®­ỵc nước tồn tại ở 3 thể: lỏng, khí,rắn.. - Làm TN về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. II/ Đồ dùng dạy- học: -Hình minh hoạ trang 45 / SGK (phóng to nếu có điều kiện). -Sơ đồ sự chuyển thể của nước viết hoặc dán sẵn trên bảng lớp. -Chuẩn bị theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nước đá, giẻ lau, nước nóng, đĩa.. III/ Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên b/trả lời câu -HS trả lời. hoûi : +Em hãy nêu tính chất của nước ? -Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: -Theo em nước t/tại ở những dạng nào ? Cho ví -HS trả lời. duï. -GV giới thiệu: Để hiểu rõ thêm về các dạng -HS lắng nghe. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tồn tại của nước, tính chất của chúng và sự chuyển thể của nước chúng ta cùng học bài 3 thể của nước. * Hoạt động 1: Chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại. .Muïc tieâu : -Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng và thể khí. -T/hành ch/nước ở thể lỏng th/thể khí và ngược laïi. .Caùch tieán haønh: -GV tiến hành hoạt động cả lớp. 1) Hãy m/tả nh/gì em nhìn thấy ở h/vẽ số 1 và soá 2. 2) H/vẽ số 1 và số 2 cho thấy nước ở thể nào ? 3) Hãy lấy một ví dụ về nước ở thể lỏng ? -Gọi 1 HS lên bảng. GV dùng khăn ướt lau baûng, yeâu caàu HS nhaän xeùt. -Vậy nước trên mặt bảng đi đâu ? Chúng ta cùng làm thí nghiệm để biết. -Tổ chức HS làm thí nghiệm theo định hướng: +Đổ nước nóng vào cốc và yêu cầu HS:  Quan sát và nói lên hiện tượng vừa xảy ra.  Úp đĩa lên mặt cốc nước nóng khoảng vài phuùt roài nhaác ñóa ra. Quan saùt maët ñóa, nhaän xét, nói tên hiện tượng vừa xảy ra.  Qua hiện tượng trên em có nhận xét gì ? * GV giaûng: Khoùi traéng moûng maø caùc em nhìn thấy ở miệng cốc nước nóng chính là hơi nước. Hơi nước là nước ở thể khí. Khi có rất nhiều hơi nước bốc lên từ nước sôi tập trung ở một chỗ, gặp không khí lạnh hơn, ngay lập tức, hơi nước đó ngưng tụ lại và tạo thành những giọt nước nhỏ li ti tiếp tục bay lên. Hết lớp nọ đến lớp kia bay lên ta mới nhìn thấy chúng như sương mù, nếu hơi nước bốc hơi ít thì mắt thường không thể nhìn thấy được. Nhưng khi ta đậy đĩa lên, hơi nước gặp lạnh, ngưng tụ lại thành những giọt nước đọng trên đĩa.  Vậy nước ở trên mặt bảng đã biến đi đâu ?.  Nước ở quần áo ướt đã đi đâu ?  Em hãy nêu những hiện tượng nào chứng tỏ nước từ thể lỏng chuyển sang thể khí ? Lop4.com. -Trả lời: 1) Hình vẽ số 1 vẽ các thác nước đang chảy m/từ trên cao xuống. H/vẽ số 2 vẽ trời đ/mưa,ta nh/thấy nh/giọt nước mưa và b/nhỏ có thể hứng được mưa. 2)H/vẽ số 1 và 2 ch/thấy n/ở thể lỏng. 3) N/möa,gieáng, maùy,bieån, soâng, ao, … -Khi dùng khăn ướt lau bảng em thấy mặt bảng ướt, có nước nhưng chỉ một luùc sau maët baûng laïi khoâ ngay. -HS laøm thí nghieäm. +Chia nhoùm vaø nhaän duïng cuï. +Quan sát và nêu hiện tượng.  Khi đổ n/nóng vào cốc ta thấy có khói mỏng b/lên. Đó là hơi n/bốc lên.  Quan saùt maët ñóa, ta thaáy coù raát nhiều hạt n/đọng trên mặt đĩa. Đó là do hơi nước ngưng tụ lại thành nước.  Qua hai hiện tượng trên em thấy nước có thể chuyển từ thể lỏng sang thể hơi và từ thể hơi sang thể lỏng. -HS laéng nghe.. -Trả lời:  Nước ở trên mặt bảng biến thành hơi nước bay vào không khí mà mắt thường ta không nhìn thấy được.  Nước ở quần áo ướt đã bốc hơi vào khoâng khí laøm cho quaàn aùo khoâ.  Các hiện tượng: Nồi cơm sôi, cốc nước nóng, sương mù, mặt ao, hồ, dưới nắng, ….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV chuyển việc: Vậy nước còn tồn tại ở dạng nào nữa các em hãy cùng làm thí nghiệm tieáp. * Hoạt động 2: Chuyển nước từ thể lỏng sang thể rắn và ngược lại. .Mục tiêu: -Nêu cách n/chuyển từ thể lỏng th/thể rắn và ngược lại. -Nêu ví dụ về nước ở theå raén. .Caùch tieán haønh : -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm theo định hướng. -Nếu nhà trường có tủ lạnh thì thực hiện làm nước đá, nếu không yêu cầu HS đọc thí nghiệm, quan sát hình veõ vaø hoûi. 1) Nước lúc đầu trong khay ở thể gì ? 2) Nước trong khay đã biến thành thể gì ? 3) Hiện tượng đó gọi là gì ? 4) Nêu nhận xét về hiện tượng này ? -Nhaän xeùt yù kieán boå sung cuûa caùc nhoùm. *Kết luận: Khi ta đổ n/vào nơi có nh/độ 00C hoặc dưới 00C với một th/gian nh/định ta có n/ở thể rắn. H/tượng n/từ thể lỏng biến th/thể rắn được gọi là đông đặc. Nước ở thể rắn có hình daïng nhaát ñònh. -Em còn nh/thấy ví dụ nào ch/tỏ n/tồn tại ở th/raén ? -T/chức cho HS làm thí/ng n/từ thể rắn chuyển s/theå loûng. 1) Nước đã chuyển thành thể gì ? 2) Tại sao có hiện tượng đó ? 3) Em có nhận xét gì về hiện tượng này ? -Nhaän xeùt yù kieán boå sung cuûa caùc nhoùm. *Kết luận: N/đá b/đầu n/chảy thành n/ở th/lỏng khi nhiệt độ trên 00C. H/tượng này đ/gọi là noùng chaûy. * Hoạt động 3: Sơ đồ sự chuyển thể của nước. .Mục tiêu : -Nói về 3 thể của nước. -Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước. .Cách tiến hành : GV tiến hành hoạt động của lớp. 1) Nước tồn tại ở những thể nào ? 2) Nước ở các thể đó có tính chất chung và rieäng nhö theá naøo ?. -GV nhận xét, bổ sung cho từng câu trả lời cuûa HS. -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước, sau đó gọi HS lên chỉ vào sơ đồ trên Lop4.com. -Hoạt động nhóm. -HS thực hiện.. 1) Theå loûng. 2) Do nhiệt độ ở ngoài lớn hơn trong tủ lạnh nên đá tan ra thành nước. 3) Hiện tượng đó gọi là đông đặc. 4) Nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi nhiệt độ bên ngoài cao hơn. -Caùc nhoùm boå sung. -HS laéng nghe.. -Băng ở Bắc cực, tuyết ở Nhật Bản, Nga, Anh, … -HS thí nghiệm và q/sát hiện tượng. -HS trả lời.. -HS boå sung yù kieán. -HS laéng nghe.. -HS trả lời. 1) Theå raén, theå loûng, theå khí. 2) Đều trong suốt, không có màu, không có mùi, không có vị. Nước ở theå loûng vaø theå khí khoâng coù hình dạng nhất định. Nước ở thể rắn có hình daïng nhaát ñònh. -HS laéng nghe. -HS veõ. Sự chuyển thể của nước từ dạng này sang dạng khác dưới sự ảnh hưởng của nhiệt độ. Gặp nhiệt độ thấp dưới 00C nước ngưng tụ thành nước đá. Gặp nhiệt độ cao nước đá nóng chảy thành thể lỏng. Khi nhiệt độ lên cao nước bay hơi chuyển thành thể khí. Ở đây khi hơi nước gặp không khí lạnh hơn ngay lập tức ngưng tụ lại thành nước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bảng và trình bày sự chuyển thể của nước ở những điều kiện nhất định. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những HS có sự ghi nhớ tốt, trình bày mạch lạc.. 3.Cuûng coá- daën doø:. KHÍ Bay hôi. Ngöng tuï. LOÛNG. LOÛNG. Noùng chaûy. Ñoâng ñaëc. -G/HS gi/thích h/tượng n/đọng ở v/nồi cơm, n/canh. RAÉN -GV nhận xét, tuyên dương những HS, nhóm HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở -3-4HS trả lời. -Laéng nghe . những HS còn chưa chú ý. -Daën HS veà nhaø hoïc thuoäc muïc Baïn caàn bieát. -Daën HS chuaån bò giaáy A4 vaø buùt maøu cho tieát sau. *******************************************************************************. Thø 4 ngµy 4 th¸g 11 n¨m 2009 To¸n :. ¤n tập (2T). I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về kỹ năng cộng , trừ nhân 2 số có nhiều chữ số . giải toán có lời văn II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/57VBT : -Ghi từng phép tính , HS thực hiện vào bảng con // 1 em lên bảng . GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2/57 VBT : -HS đọc đề -Gọi HS nêu cách tính nhanh . a).3478 + 899 + 522 = b)7955 + 685 + 1045 = Bài 3/57 -Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề. Nhận dạng đề , nêu cách giải . Làm vở bài tập . -Gọi HS nêu miệng , YHS khác nhận xét , GV ghi điểm . Bài 1/59 : GV đọc dề -Mỗi dãy làm 1 bài Bài 2/59 -HS nêu đề , GV ghi tóm tắt Có 3 bao gạo bao 1 : 5 yến bao 2 : 45 kg bao 3 : 25 kg Hỏi TB 1 bao nặng bao nhiêu ? -HS nêu cách làm -GV lưu í đơn vị . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học Lop4.com. Hoạt động của trò. -Thực hiện vào bảng con .. -2 em -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện cá nhân . -2-3 em đọc -Thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Thực hiện -Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕng ViÖt:. LuyÖn viÕt bµi 10;11. 1. Môc tiªu HS viết đúng cỡ chũ. HS viết đẹp, đúng tốc độ. 2. Hoạt động : Giáo viên hướng dẫn cách viết. HS viÕt, GV kiÓm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai. 3. Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc. Anh v¨n :. C« HiÒn d¹y. ThĨ dơc :BAØI 21 ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI “ NHẢY Ô TIẾP SỨC ” I. Muïc tieâu : -Ôn và kiểm tra thử 5 động tác đã học của bài ph/triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng động tác. -Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức ” Yêu cầu HS tham gia vào trò chơi nhiệt tình chủ động. II. Ñaëc ñieåm – phöông tieän : Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Chuẩn bị 1- 2 còi, kẻ sân chơi để tổ chức trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Noäi dung 1 . Phần mở đầu: -Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số. -GV phoå bieán noäi dung: Neâu muïc tieâu - yeâu cầu giờ học.. Định lượng 6 – 10 phuùt 1 – 2 phuùt. -Khởi động: 2 – 3 phuùt +Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai. +Giaäm chaân taïi choã haùt vaø voã tay 1 – 2 phuùt +Troø chôi: “Troø chôi hieäu leänh”. 2. Phaàn cô baûn: a) Baøi theå duïc phaùt trieån chung: * Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung +Lần 1 : GV hô nhịp vừa làm mẫu cho HS tập 5 động tác +Lần 2: Mời cán sự lên làm mẫu và hô nhịp cho cả lớp tập ( GV nhận xét cả hai lần taäp) +GV chia tổ, nhắc nhở từng động tác, phân coâng vò trí roài cho HS veà vò trí taäp luyeän do tổ trưởng điều khiển. Trong quá trình tập theo nhóm GV vừa quan sát sửa chữa sai sót cho HS các tổ vừa động viên HS.. 18 – 22 phuùt 5 – 7 phuùt mỗi động taùc 2 laàn 8 nhòp. Phương pháp tổ chức -Lớp trưởng tập hợp lớp baùo caùo.     GV -HS đứng theo đội hình 4 haøng ngang.     GV. 2 laàn -Hoïc sinh 4 toå chia thaønh 4 nhóm ở vị trí khác nhau để luyeän taäp. T1. GV T2. Lop4.com. T3. T4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Kiểm tra thử 5 động tác , GV gọi lần lượt 3-5 em lên để kiểm tra thử và công bố kết quả kiểm tra ngay trước lớp b) Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức ” -GV tập hợp HS theo đội hình chơi. -Neâu teân troø chôi. -GV giaûi thích caùch chôi vaø phoå bieán luaät chôi. -GV nhắc nhở HS thực hiện đúng quy định cuûa troø chôi. -Chia đội tổ chức cho HS thi đua chơi chính thức. -GV quan sát, nhận xét, biểu dương đội thaéng cuoäc.. 6 – 8 phuùt. 4 – 6 phuùt 1 – 2 phuùt. -HS ngồi theo đội hình haøng ngang.    GV            GV. 1 phuùt. 1 – 2 phuùt 1 phuùt. VXP     . 3. Phaàn keát thuùc: 3-5 phuùt -GV chaïy nheï nhaøng cuøng HS treân saân trường (có thể chạy luồn lách qua các cây hoặc các vật làm mốc) sau đó khép thành vòng tròn để chơi trò chơi thả lỏng. -GV cuøng hoïc sinh heä thoáng baøi hoïc. -GV nhắc nhở, phân công trực nhật để chuẩn bị giờ sau kiểm tra. -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao baøi taäp veà nhaø. -GV hoâ giaûi taùn..     . GV. -Đội hình hồi tĩnh và kết thuùc.     GV -HS hoâ “ khoûe”.. ***************************************************************************************. Thø 7 ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2009 ThÓ dôc :. ÔN 6 ĐỘNG TÁC CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TROØ CHÔI “KEÁT BAÏN”. I/ MUÏC TIEÂU  Trò chơi “kÕt b¹n”. Yêu cầu HS chơi nhiệt tình, chủ động  Học động tác thăng bằng : HS nắm được kỹ thuật động tác và thực hiện tương đối đúng động tác và đúng thứ tự. II/ ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN  Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.  Phương tiện: C/bị một còi, đánh dấu 3 - 5 điểm theo hàng ngang, mỗi điểm cách nhau 1 – 1,5m baèng phaán treân saân taäp III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NOÄI DUNG. 1.Phần mở đầu. ĐỊNHLƯỢNG Lop4.com. 6-10 phuùt :. PHÖÔNGPHAÙP TỔCHỨC. -Lớp trưởng tập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu và cách ôn thức tiến hành đã học. -Giaäm chaân taïi choã theo nhòp, voã tay : -Xoay các khớp :. 2.Phaàn cô baûn : a/Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung : mỗi động tác :. -Ôn 6 động tác bài thể dục phát triển chung. Mỗi HS thực hiện 5 động tác theo đúng thứ tự.. hợp lớp thành 4. hàng-Cả lớp chúc GV khoeû. ******** 18-22 phuùt ******** 14-18 phuùt ******** 1-2 laàn (2 x 8 GV nhòp) -L/trưởng đ/kiển. -Cả lớp tập. -Cả lớp làm theo kh/lệnh c/Lớp tr. 6-8 phuù t -Cả lớp th/gia b.Trò chơi vận động: chôi. -Trò chơi “Kết bạn”. GV nêu tên trò chơi, tập hợp 1-2 lần -Lớp trg đ/khiển. HS theo đội hình chơi, nhắc lại cách chơi. Cả lớp chơi, cuối cùng cho cả lớp thi đua chơi 2-3 laàn. GV quan saùt, nhaän xeùt, bieåu döông toå thaéng cuoäc. 4-6 phuùt -HS thực hiện. 3.Phaàn keát thuùc: -Cho HS haùt moät baøi vaø voã tay theo nhòp 1-2phuùt -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.. To¸n :. 2 - 3 phuùt 1 -2 phuùt 2 phuùt. ¤n tËp (2T). I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có tận cùng là không . biết vận dung tính chất K/hợp , giao hoán để tính toán . đổi đúng đơn vị diện tích . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/63VBT : -GV nêu đề , HS nêu cách thực hiện , HS thực hiện vào bảng con // 1 em lên bảng . một dãy làm 1 bài -270 x 30 ; 4300 x 200 ; 13480 x 400 Bài 3/63 -Chia nhóm 2 tìm hiểu đề 7 xe ô-tô ? Kg (tấn) 1 xe chở 60 bao gạo 1 bao nặng 50 Kg Cách 1 : Số bao 7 xe chở : 60 x 7 = 420 (bao) Khối lượng gạo 7 xe chở : 420 x 50 = 21000 (Kg ) = 21 (Tấn) Cách 2 : Khối lượng gạo 1 xe chở : 50 x 60 = 3000 (Kg) Khối lượng gạo 7 xe chở : 3000 x 7 = 21000 (Kg) = 21 (Tấn) Bài 2/65 : viết số thích hợp . HS làm bảng con -Gọi HS nêu lại quan hệ các đơn vị diện tích . 6 m2 = dm2 ; 990 m2 = dm2 Lop4.com. -Thực hiện vào bảng con .. .-Thực hiện theo nhóm .. -Nhận xét , lắng nghe . -HS thực hiện -Lắng nghe -Lắng nghe nhận xét ở bảng ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 500 dm2 = 11 m2 =. m2 ; 2500 dm2 = ; 15 dm2 2 cm2 =. m2 cm2. cm2. Bài 3/65 : GV đọc đề , GV tóm tắt Sân vận động có : a = 150 m ; b = 120 m . Tính : P ; S. -Thực hiện. Bài 4/65 -HS làm vở // 1 em lên bảng -Thu chấm vở , nhận xét .. -Thực hiện .. Bài 7 : Bài toán Năm năm trước tuổi mẹ và tuổi con là 38 tuổi và tuổi mẹ hơn tuổi con là 32 tuổi . hỏi tuổi mẹ và tuổi con hiện nay là bao nhiêu ? -HS đọc đề -HS tóm tắt đề theo nhóm 2 em . -Đai diện nhóm nêu miệng tóm tắt đề , GV ghi bảng -Nêu miệng bài giải -Nhận xét ghi điểm. -2-3 em đọc -Thực hiện -Thực hiện. 3/nhận xét tiết học. -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe. TiÕng viÖt: «n tËp I. Mục tiêu : - Học sinh nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. - Bắt đầu biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. Häc sinh hiÓu thÕ nµo lµ tÝnh tõ. - Biết tìm được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu có dùng tính từ. II. Hoạt động dạy học chủ yếu: Câu 1. Tìm các động từ và từ bổ sung ý nghĩa cho các động từ đó trong các câu văn sau: a. Tết chưa đến mà hoa đào đã nở trong vườn. b. Trêi s¾p sang xu©n mµ tiÕt trêi cßn l¹nh gi¸ . c. Những hôm trời mưa to nhưng bố em vẫn đến công xưởng c©u động từ Tõ bæ nghÜa a. b. c. Häc sinh lµm bµi – NhËn xÐt – GV ch÷a bµi Câu 2: Xếp các từ bổ nghĩa cho động từ tìm được ở câu 1 vào nhóm dưới đây: a . cho biÕt sù viÖc diÔn ra trong thêi gian rÊt gÇn:................................. b . Cho biÕt sù viÖc ®ang diÔn ra: ............................................................. c. Cho biết sự việc đã hoàn thành rồi : .................................................... Häc sinh lµm bµi – NhËn xÐt – GV ch÷a bµi C©u 3:. H·y xÕp c¸c tÝnh tõ sau vµo tõng nhãm trong b¶ng: Tr¾ng , To , nhá, vµng hoe , th«ng minh , lïn tÞt , nhanh nhÑn, m¶nh mai. a. TÝnh tõ chØ tÝnh chÊt b. TÝnh tõ chØ mµu s¾c c. TÝnh tõ chØ h×nh d¸ng d.tính từ chỉ kích thước Häc sinh lµm bµi – NhËn xÐt – GV ch÷a bµi. HÕt *********************************. ***********************************. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×