Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

hướng dẫn nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ 1 năm học 20192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.08 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
TỐ: LÝ - TIN - CN


<b>HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HKI MƠN CƠNG NGHỆ 12 – NĂM: 2019-2020 </b>


<b>1.</b> Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?


A. Điện trở nhiệt.
B. Điện trở cố định.


C. Điện trở biến đổi theo điện áp.
D. Quang điện trở.


<b>2.</b> Công dụng của điện trở là:


A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.


B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.


D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.


<b>3.</b> Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…


A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.


D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0).


<b>4.</b> Ý nghĩa của trị số điện trở là:



A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.


C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.


<b>5.</b> Khi có ánh sáng rọi vào quang điện trở thì:


A. R tăng B. R giảm C. R không thay đổi D. P tăng.


<b>6.</b> Công dụng của điện trở:


A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện. B. Phân chia điện áp trong mạch điện.


C. Tất cả sai. D. A,B đúng.


<b>7.</b> Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành.


A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại.


<b>8.</b> Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.


A. Ôm kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ampe kế.


<b>9.</b> Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số


A. Giảm phân nửa. B. Tăng gấp hai.


C. Giảm một trị số nào đó. D. Tăng một trị số nào đó.



<b>10.</b> Cho một điện trở A có thơng số là: 5K, 2.5W có nghĩa là:


A. Trị số điện trở A là 5 Kilo Omh và Công suất tiêu thụ là: 2.5 Oát


B. Trị số điện trở A là 5 Kilo Omh và cơng suất tiêu hao trên điện trở có thể chịu đựng được là 2.5 Oát
C. Trị số điện trở A là 5 Kilogam và công suất tiêu hao trên điện trở có thể chịu đựng được là 2.5 Oát.
D. Trị số điện trở A là 5 Kilo volt và cơng suất tiêu hao trên điện trở có thể chịu đựng được là 2.5 t.


<b>11.</b> Dịng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:


A. 10W B. 30W C. 20W D. 40W.


<b>12.</b> Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu
cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu?


A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W.


<b>13.</b> Cấu tạo của tụ điện:


A. Dùng dây kim loại, bột than.


B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.


C. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
D. Câu a, b,c đúng.


<b>14.</b> Công dụng của tụ điện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.



<b>15.</b> Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…


A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.


C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.


<b>16.</b>Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.


B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh.


D. Tụ điện tinh chỉnh.


<b>17.</b> Ý nghĩa của trị số điện dung là:


A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.


<b>18.</b> Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện là:


A. điện dung B. điện trở C. điện áp định mức D. dung kháng.


<b>19.</b> Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.



B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.


D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.


<b>20.</b> Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào <b>khơng</b> chính xác?
A.Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.


<b>21.</b> Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?


A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm.


<b>22.</b> Loại tụ điện nào <b>không</b> thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?


A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm.


<b>23.</b> Có mấy kí hiệu của tụ điện.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.


<b>24.</b> Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là


A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu.


<b>25.</b> Cho dung kháng của tụ điện là XC (<sub>), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz).Vậy điện dung của tụ điện</sub>


được tính bằng cơng thức nào sau đây:


A. XC =


1


fC<sub>(</sub><sub>) </sub> <sub>B. C = </sub> C


1


2πfX <sub> (</sub><sub></sub><sub>) C. C = </sub>
1


fC<sub> (F) </sub><sub> D. C = </sub> C


1


2πfX <sub> (F).</sub>


<b>26.</b> Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì


A. tần số dịng một chiều bằng ∞ B. tần số dòng một chiều bằng 0


C. tụ dễ bị đánh thủng D. do sự phóng điện của tụ điện.


<b>27.</b> Dịng điện xoay chiều là dịng điện có:


A. chiều thay đổi, trị số khơng đổi B. trị số thay đổi, chiều không đổi


C. chiều và trị số không đổi D. chiều và trị số thay đổi theo thời gian.


<b>28.</b> Dòng điện một chiều là dòng điện có.



A. chiều và trị số thay đổi theo thời gian B. chiều và trị số không đổi theo thời gian


C. trị số thay đổi, chiều không đổi D. chiều thay đổi, trị số không đổi.


<b>29.</b> 100F bằng bao nhiêu pF?


A. 10-1<sub> pF </sub> <sub>B. 10</sub>5 <sub>pF</sub> <sub>C. 10</sub>14<sub> pF</sub> <sub>D. 10</sub>8<sub> pF </sub>


<b>30.</b> 250μF bằng bao nhiêu Fara?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>31.</b> Ý nghĩa của trị số điện cảm là:


A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm


C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.


<b>32.</b> Khi tần số dịng điện tăng thì:
A. dung kháng của tụ điện tăng
B. dung kháng của tụ điện giảm


C. cảm kháng của cuộn cảm không thay đổi
D. cảm kháng của cuộn cảm giảm.


<b>33.</b> Cơng dụng của cuộn cảm là:


A. Ngăn chặn dịng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.


C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.


D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.


<b>34.</b> Cuộn cảm được phân thành những loại nào?


A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.


<b>35.</b> Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?


A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.


<b>36.</b> Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào <b>khơng</b> chính xác?
A. Dịng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.


B. Dịng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
C. Cuộn cảm khơng có tác dụng ngăn chặn dịng điện một chiều.


D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.


<b>37.</b> Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (<sub>), tần số của dòng điện chạy qua là f (Hz). Vậy trị số điện cảm của</sub>


cuộn dây là :
A. L =



L


X


2πf <sub> ( Hz) B. L = </sub>


L


X


2πf <sub> ( H) C. XL = f2L (</sub><sub>) </sub> <sub>D. L = 2</sub>π<sub>XC (Hz).</sub>


<b>38.</b> Khi tần số dịng điện giảm thì:


A. Dung kháng của tụ điện không thay đổi B. Dung kháng của tụ điện giảm


C. Cảm kháng của cuộn cảm tăng D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm.


<b>39.</b> Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Cuộn cảm cao tần.


B. Cuộn cảm trung tần.
C. Cuộn cảm âm tần.


D. Cuộn cảm điều chỉnh được .


<b>40.</b> Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do


A. dòng điện qua cuộn cảm lớn B. tần số dòng điện lớn



C. điện áp đặt vào lớn D. hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>41.</b> Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:


A. 318 H B. 318 mH C. 0,318mH D. 318 μH


<b>42.</b> Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào 2 đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Có độ tự cảm L
= 1/2π H. Cảm kháng của cuộn dây là.


A. 200 Ω. B. 100 Ω C. 50Ω D. 20 Ω.


<b>43.</b> Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, nhũ vàng. Trị số đúng của điện trở là.


A. 34x102 <sub>KΩ ±5%.</sub> <sub>B. 34x10</sub>6 <sub>Ω ±0,5%.</sub> <sub>C. 23x10</sub>2 <sub>KΩ ±5%.</sub> <sub>D. 23x10</sub>6<sub>Ω ±0,5%.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>45.</b> Một điện trở có giá trị 72x108 <sub>Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:</sub>


A. tím, đỏ, xám, vàng kim B. tím, đỏ, xám, nhũ bạc


C. xanh lục, đỏ, xám, vàng kim D. xanh lục, đỏ, nhũ bạc


<b>46.</b> Một điện trở có giá trị 56x109 <sub>Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.</sub>


A. xanh lục, xanh lam, trắng, bạc kim B. xanh lục, xanh lam, tím, vàng kim


C. xanh lam, xanh lục, tím, bạc kim D. xanh lam, xanh lục, trắng, vàng kim


<b>47.</b> Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vịng màu có ghi màu vàng kim thì sai số của điện trở đó là:



A. 2% B. 5% C. 10% D. 20%.


<b>48.</b> Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, vàng kim. Trị số đúng của điện trở là.
A. 34.102<sub>KΩ ±5% B. 34.10</sub>6<sub>Ω ±0,5% C. 23.10</sub>2<sub>KΩ ±5% D. 23.10</sub>6<sub>Ω ±0,5%</sub>


<b>49.</b> Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.


A. 36x104 <sub>KΩ ±2%.</sub> <sub>B. 36x10</sub>3<sub>Ω ±5%.</sub> <sub>C. 36x10</sub>7<sub>Ω ±10%.</sub> <sub>D. 36x10</sub>7<sub>Ω ±20%.</sub>


<b>50.</b> Một điện trở có giá trị 47x103<sub>Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.</sub>


A. vàng, tím, cam, vàng kim . B. vàng, tím, cam, bạc kim.


C. vàng, tím, đỏ, vàng kim . D. vàng, tím, đỏ, bạc kim.


<b>51.</b> Một điện trở có giá trị 54x103<sub> KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.</sub>


A. xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.


C. xanh lục, vàng, xanh lam, bạc kim. D. xanh lục, vàng, xanh lam, không màu.


<b>52.</b> Một điện trở có giá trị 66x107<sub>Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.</sub>


A. xanh lam, xanh lam, tím, đỏ. B. xanh lam, xanh lam, tím, nâu.


C. xanh lục, xanh lục, tím, đỏ. D. xanh lục, xanh lục, tím, nâu.


<b>53.</b> Một điện trở có giá trị 34x102 <sub>MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.</sub>


A. cam, vàng, xám, nâu. B. cam, vàng, xám, đỏ.



C. cam, vàng, xám, xanh lục. D. cam, vàng, xám, ngân nhũ.


<b>54.</b> Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thơng số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện


B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện


D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.


<b>55.</b> Trên một tụ gốm có ghi con số như sau: 101 vậy trị số điện dung của tụ gốm đó là bao nhiêu?


A. 100 <i>nF</i> B. 100 <i>pF</i> C. 1000<i>pF</i> D. 103.000 n<i>F.</i>


<b>56.</b> Một tụ điện có ghi là 3<i>F</i> 220<i>V</i> thì điện dung của tụ là:


A. 3F B. 300000F C. 3.10-3<sub>F</sub> <sub>D. 3.10</sub>- 6<sub>F</sub>


<b>57.</b> Trên một tụ điện có ghi 474, giá trị điện dung của tụ là?


A. 47 x 104<sub>pF .</sub> <sub>B. 47 x 10</sub>4<sub>µF </sub> <sub>C. 47 x 10</sub>4<sub>nF </sub> <sub>D. 47 x 10</sub>4<sub>mF.</sub>


<b>58.</b> Điôt ổn áp (Điôt zene) <b>khác </b>Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn khơng hỏng


B. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.


D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.



<b>59.</b> Tranzito là linh kiện bán dẫn có…


A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt (A) và catơt (K).


D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).


<b>60.</b> Người ta phân Tranzito làm hai loại là:


A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.


C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.


<b>61.</b> Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?


A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP


C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Tranzito loại PNP
C. Tranzito loại NNP


D. Tranzito loại PPN


<b>63.</b> Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.



<b>64.</b> Tirixto chỉ dẫn điện khi…


A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0.


C. UAK > 0 và UGK < 0. D. UAK < 0 và UGK > 0.


<b>65.</b> Khi Tirixto đã thơng thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…


A. UAK <sub> 0.</sub> <sub>B. UGK </sub><sub> 0.</sub> <sub>C. UAK </sub><sub> 0. </sub> <sub> D. UGK = 0.</sub>


<b>66.</b> Tirixto thường được dùng…


A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.


B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…


C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
D. Để ổn định điện áp một chiều.


<b>67.</b> Tirixto có mấy lớp tiếp giáp P-N


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>68.</b> Hãy chọn câu Đúng.


A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hồn tồn giống nhau.


D. Triac có hai cực là: A1, A2, cịn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.



<b>69.</b> Ngun lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:


A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
B. Khi đã làm việc thì cực G khơng cịn tác dụng nữa.


C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khơng cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.


<b>70.</b> Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là?


A. Điac B. Tirixto C. Triac D. Cả A, B, C.


<b>71.</b> Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là.


A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac


<b>72.</b> Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là cơng dụng của?


A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito.


<b>73.</b> Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điôt .


B. Triac.
C. Tranzito.
D. Tirixto.


<b>74.</b> Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tirixto.



B. Tranzito.
C. Triac.


D. Điac.


<b>75.</b> Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau tạo thành 1 bộ tụ điện. Điện dung của
bộ tụ điện đó.


A. 4C B. C/4 C. 2C D. C/2


<b>76.</b> Ba tụ điện: C1 = 10µF; C2 = 25µF; C3 = 30µF mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ gần giá trị nào ?


A. 5µF B. 10µF C. 15µF D. 55µF.


<b>77.</b> Ba tụ điện: C1 = 10µF; C2 = 25µF; C3 = 30µF mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó.


A. 5µF B. 10µF C. 15µF D. 65µF.


<b>78.</b> Công dụng của Điôt bán dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện


<b>79.</b> Chức năng của mạch chỉnh lưu là:


A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.



D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều


<b>80.</b> Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?


A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt


<b>81.</b> Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điơt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng
gì sẽ xảy ra?


A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.


C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.


<b>82.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo
mạch điện còn hoạt động được?


A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5.


<b>83.</b> Mạch chỉnh lưu là:


A. Mạch điện dùng các Điốt tiếp mặt để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều


B. Mạch điện dùng các Điốt Zener để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều


C. Mạch điện dùng để điều hòa dòng điện xoay chiều


D. Mạch điện dùng để ổn định điện áp



<b>84.</b> Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kì thì dịng điện qua mấy Điôt


A. 3 Điôt B. 1 Điôt C. 2 Điôt D. 4 Điôt


<b>85.</b> Mạch chỉnh lưu cầu dùng 4 điot thuộc loại:


A. mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì B. mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì
C. mạch chỉnh lưu 4 nửa chu kì D. mạch chỉnh lưu 1/4 chu kì


<b>86.</b> Linh kiện bán dẫn bắt buộc phải có trong mạch chỉnh lưu dịng điện xoay chiều là:
A. Điốt B. Điốt và điện trở C. Tụ điện và điện trở D. Tụ điện


<b>87.</b> Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây?


A. Mạch bảo vệ B. Mạch khuếch đại C. Mạch lọc nguồn D. Mạch chỉnh lưu


<b>88.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối:


A. Mạch bảo vệ B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch lọc nguồn D. Mạch ổn áp


<b>89.</b> Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì


B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn
C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều khơng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
C. ổn định điện áp xoay chiều



D. ổn định dòng điện và điện áp một chiều


<b>91.</b> Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?


A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt


<b>92.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?


A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối


<b>93.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo
mạch điện còn hoạt động được?


A. Khối 4 và khối 5 B. Khối 2 và khối 4 C. Khối 1 và khối 2 D. Khối 2 và khối 5


<b>94.</b> Mạch nguồn một chiều thực tế được ghép bởi 4 khối theo thứ tự là:


A. Biến áp nguồn, mạch chỉnh lưu, mạch lọc nguồn, mạch ổn định điện áp một chiều
B. Mạch chỉnh lưu, mạch ổn định điện áp một chiều, biến áp nguồn, mạch lọc nguồn
C. Mạch lọc nguồn, mạch chỉnh lưu, biến áp nguồn, mạch ổn định điện áp một chiều
D. Mạch lọc nguồn, mạch ổn định điện áp một chiều, mạch chỉnh lưu, biến áp nguồn


<b>95.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 4 là khối


A. mạch lọc nguồn B. mạch ổn áp C. mạch bảo vệ D. mạch chỉnh lưu


<b>96.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 5 là khối


A. mạch bảo vệ B. mạch ổn áp C. mạch chỉnh lưu D. mạch lọc nguồn



<b>97.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 1 là khối


A. biến áp nguồn B. mạch chỉnh lưu C. mạch ổn áp D. mạch lọc nguồn


<b>98.</b> Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 2 là khối


A. mạch chỉnh lưu B. biến áp nguồn C. mạch lọc nguồn D. mạch ổn áp


<b>99.</b> Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:


A. Kđ = ào 1


<i>ra</i> <i>ht</i>


<i>v</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <sub> B. Kđ = </sub>


à
1
<i>v o</i> <i>ht</i>


<i>ra</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <sub> </sub>



C. Kđ = ào 1


<i>ra</i> <i>ht</i>


<i>v</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <sub> (</sub><sub></sub><sub>) D. Kđ = </sub>


à 1
<i>v o</i>


<i>ra</i> <i>ht</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<b>100.</b>Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu?


A. Điện trở B. Điơt C. OA D. Tụ điện


<b>101.</b> Khi cần thay đổi độ rộng xung đa hài thì làm thế nào?


A. Tăng điện áp nguồn B. Thay đổi thông số của tranzito


C. Thay đổi trị số của R, C D. Giảm điện áp nguồn



<b>102.</b> Trong mạch khuếch đại thuật tốn (OA):


A. tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>103.</b>Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu:
A. xoay chiều thành tín hiệu khơng tần số


B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu


C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu
D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu


<b>104.</b>Trong mạch tạo xung đa hài để làm thay đổi điện áp thông tắc của 2 Tranzito là do:


A. tụ điện C1, C2 B. điện trở R3, R4 C. điện trở R1, R2 D. tranzito T1, T2


<b>105.</b> Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào ln có cùng chu kì, tần số và cùng pha


B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)


D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào


<b>106.</b>Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì
hiện tượng gì sẽ xảy ra?


A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt
B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa
C. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa


D. Các tranzito sẽ bị hỏng


<b>107.</b>Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau


B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau
C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau


D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thơng số kĩ thuật giống nhau


<b>108.</b> IC khuếch đại thuật tốn có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?


A. Hai đầu vào và một đầu ra B. Một đầu vào và hai đầu ra


C. Một đầu vào và một đầu ra D. Hai đầu vào và hai đầu ra


<b>109.</b> Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào:


A. trị số của các điện trở R1 và Rht B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào


C. độ lớn của điện áp vào D. độ lớn của điện áp ra


<b>110.</b> Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thơng – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự…
A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2


B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2
C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4


D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung



<b>111.</b>Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?


A. Tranzito, điện trở và tụ điện B. Tirixto, điện trở và tụ điện


C. Tranzito, đèn LED và tụ điện D. Tranzito, điơt và tụ điện


<b>112.</b> Cơng dụng chính của IC khuếch đại thuật tốn (OA) là:


A. Khuếch đại dịng điện một chiều B. Khuếch đại điện áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>113.</b>Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào ln…


A. Ngược dấu và ngược pha nhau B. Cùng dấu và cùng pha nhau


C. Ngược dấu và cùng pha nhau D. Cùng dấu và ngược pha nhau


<b>114.</b>Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị


B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trị chơi giải trí
D. Điều khiển tín hiệu


<b>115.</b>Mạch nào khơng phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch tạo xung


B. Tín hiệu giao thơng
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D. Điều khiển bảng điện tử



<b>116.</b> Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
A. điều khiển các thiết bị dân dụng


B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều


C. biến đổi năng lượng dao động điện thành năng lượng có dạng xung và tần số theo yêu cầ
D. ổn định điện áp một chiều


<b>117.</b>Bảng điện tử quảng cáo là mạch điều khiển:


A. công suất B. điện áp C. tín hiệu D. tốc độ


<b>118.</b> Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các ……


A. tín hiệu - tần số B. biên độ - tần số C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu


<b>119.</b>Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ ngun lí dạng:
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành


B. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
C. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
D. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành


<b>120.</b> Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình?


A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu


C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển


<b>121.</b>Mạch báo hiệu quá áp là mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:



A. thơng báo thơng tin cần thiết cho con người thực hiện theo hiệu lệnh
B. thơng báo về tình trạng thiết bị khi gặp sự cố


C. thơng báo tình trạng hoạt động của máy móc
D. trang trí


<b>122.</b>Tín hiệu đèn nguồn trong máy casset là mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:
A. thơng báo thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo hiệu lệnh
B. thơng báo về tình trạng thiết bị khi gặp sự cố


C. thơng báo tình trạng hoạt động của máy móc
D. trang trí


<b>123.</b>Khối nhận lệnh trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:


A. nhận tín hiệu từ một cảm biến B. điều chế tín hiệu
C. khuếch đại công suất D. phát lệnh báo hiệu


<b>124.</b>Khối xử lí trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:


A. nhận tín hiệu từ một cảm biến B. điều chế tín hiệu


C. khuếch đại công suất D. phát lệnh báo hiệu


<b>125.</b>Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. khuếch đại công suất D. phát lệnh báo hiệu


<b>126.</b>Khối chấp hành trong mạch điều khiển tín hiệu có chức năng:



A. nhận tín hiệu từ một cảm biến B. điều chế tín hiệu


C. khuếch đại công suất D. phát lệnh báo hiệu


<b>127.</b>Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :


A. Máy bơm nước B. Tủ lạnh C. Quạt bàn D. Máy mài


<b>128.</b> Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là:
A. thay đổi vị trí stato


B. thay đổi Roto


C. điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
D. điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ


<b>129.</b> Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha là:
A. điều khiển dòng điện đưa vào động cơ


B. điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. thay đổi số vòng dây Stator


D. mắc nối tiếp với động cơ một điện trở


<b>130.</b>Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp?
A. Thay đổi số vòng dây của Stato


B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ



C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả A, B, C


<b>131.</b>Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ:
A. tăng, giảm thời gian dẫn


B. tăng, giảm trị số dòng điện
C. tăng, giảm trị số điện áp
D. tăng, giảm tần số nguồn điện


<b>132.</b>Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac dùng R, C, điac; bộ phận nào có nhiệm vụ điều
khiển điện áp trên quạt?


A. Triac Ta B. Biến trở VR C. Điac Da D. Điện trở R


<b>133.</b>Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac dùng R, C, điac; bộ phận nào có nhiệm vụ điều
chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac?


A. Triac Ta B. Biến trở VR C. Điac Da D. Điện trở R


<b>134.</b>Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac dùng R, C, điac; bộ phận nào có nhiệm vụ định
ngưỡng điện áp để triac dẫn?


A. Triac Ta B. Biến trở VR C. Điac Da D. Điện trở R


<b>135.</b> Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac dùng R, C, điac; tụ điện C có nhiệm vụ:
A. điều khiển điện áp trên quạt


B. hạn chế dòng điện



C. định ngưỡng điện áp để triac dẫn


</div>

<!--links-->

×