Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tiếng Việt lớp 4 - Trường Tiểu học Tứ Hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. Chào các bạn ! Mình là Tuyết Mai giáo viên dạy lớp 4 , Mình biên soạn bộ giáo án này rất công phu , tỉ mỉ , chuẩn về nội dung , chuẩn về KTKN , KNS và Tư tưởng HCM . Mình gửi tạm 2 tuần giáo án để các bạn tham khảo . Bạn nào có nhu cầu xin liên hệ số : 0942181584 mình sẽ gửi tặng cả bộ . Chào thân ái ! Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU Tô Hoài I.Yêu cầu cần đạt : - Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật ( Nhà Trò , Dế Mèn ) - Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu . - Phát hiện được những lời nói , cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài ( Trả lời được các CH trong SGK )  Nội dung điều chỉnh giảm tải : Không hỏi ý 2 câu 4 SGK trang 5. II.Các KNS được giáo dục ; - Xác định giá trị ( nhận biết được vẻ đẹp của những tấm lòng nhân hậu trong cuộc sống xung quanh ta ) - Thể hiện sự cảm thông ( biết cách thể hiện sự cảm thông , chia sẻ giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn ) - Suy nghĩ sáng tạo ( nhận xét , bình luận vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện ) III.Các PP/KT dạy học tích cực 1. Hỏi – Đáp 2. Thảo luận nhóm 3. Đóng vai IV.Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc , bảng phụ ghi đoạn luyện đọc cho HS V.Các họat động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định : .......................................... 2.Bài mới : a.Khám phá : - GV yêu cầu HS mở tranh minh hoạ chủ điểm và cho biết tên của chủ điểm, - GVgiới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí và.bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. - Hát đầu giờ - HS xem tranh minh họa chủ điểm và trả lời yêu cầu của GV - HS nghe. b.Kết nối : - Gọi HS đọc cả bài - Lượt 1 : GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai , ngắt nghỉ hoặc giọng đọc chưa phù hợp - Lượt 2 : GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích ở cuối SGK Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. - 1 HS đọc bài . Lớp theo dõi - Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự + Một hôm … bay được xa + Tôi đến gần … ăn thịt em + Tôi xoè cả càng … của bọn nhện –. Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. - Gọi HS đọc phần chú giải - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Yêu cầu HS đọc cả bài - GV đọc mẫu toàn bài. - 1 HS đọc phần chú giải - Cặp đôi đọc và sửa lỗi cho nhau - 2 HS đọc toàn bài - Cả lớp.theo dõi GV đọc mẫu. c.Tìm hiểu nội dung bài : - Truyện có nhân vật nào.? - Kẻ yếu được Dế Mèn bảo vệ là ai ?. - Dế Mèn , Nhà Trò , bọn nhện - Chị Nhà Trò.  Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - Dế Mèn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh nào . - Đoạn 1 nói ý gì.?. - HS Đọc thầm đoạn 1 - Đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội . - Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.  Yêu cầu HS đọc đoạn 2 - HS đọc thầm đoạn 2 1.Tìm những tả ngả cho thấy chị Nhà - Thân hình nhỏ bé , gầy yếu , người bự những phấn như mới lột . Cánh Trò rất yếu ớt. mỏng như cánh bướm non .............. - Hình dáng yếu ớt đến tội nghiệp của - Đoạn này nói lên ý gì ? chị Nhà Trò 2.Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò - Đánh mấy bận , chăng tơ ngang đường , doạ vặt chân – cánh ăn thịt bị bọn nhện ức hiếp và đe doạ . - HS đọc thầm đoạn 3  Yêu cầu HS đọc đoạn 3 - Xoè cả hai càng ra - Dế Mèn có hành động gì ? - Dế Mèn đã nói gì với Nhà Trò.? - Em đừng sợ hãy về cùng với tôi đây .............. cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu 3.Những lời nói và việc làm đó cho thấy Dế - Có tấm lòng nghĩa hiệp , dũng cảm , không đồng tình với những kẻ độc ác Mèn là người như thế nào.? 4. ( Ý 1 ) Nêu một hình ảnh nhân hóa trong - Em thích hình ảnh Dế mèn dắt Nhà Trò đi ..... bài mà em thích. d.Thực hành trao đổi :  Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng - Đoạn cuối bài ca ngợi ai ? nghĩa hiệp – bênh vực kẻ yếu. - HS phát biểu tự do - Em học tập được ở Dế mèn đức tính gì ? e.Diễn cảm : - Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài - GV treo bảng phụ ghi đoạn luyện đọc . - GV đọc mẫu - Cho HS đọc diễn cảm trước lớp - Tổ chức thi đọc diễn cảm - GV nhận xét Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. - HS nối tiếp đọc - Lắng nghe nhận xét , tìm giọng đọc - Lắng nghe GV đọc mẫu - 2 HS cùng baøn luyện đọc - 5 em đọc đọc diễn cảm đoạn văn - Nhận xét bạn đọc – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. 4.Áp dụng củng cố - Em học được gì qua nhân vật Dế Mèn - Nhận xét tiết học Về nhà đọc bài Mẹ ốm. - Đức tính dũng cảm , nghĩa hiệp ,... - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ DẾN 100 000 ( Tiết 1 ) I.Yêu cầu cần đạt : - Đọc , viết được các số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số ; - Bài tập cần làm : Bài 1 , Bài 2 , Bài 3 ( phần a viết được 2 số ; phần b dòng 1 ). II.Đồ dùng dạy học : GV kẻ sẵn bảng số của bài tập 2 III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài : - Ở lớp 3 đã học đến số nào ? - Bài hôm nay ôn tập các số đến 100 000. - Đến số 100 000 - HS nghe. 2.Bài mới : Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng - GV ghi bảng : 83 251. - HS đọc : Tám mươi ba nghìn hai trăm năm mươi mốt - Yêu cầu HS phân tích số trên - Gồm : 1 đơn.vị , 5 chục , 2 trăm , 3 nghìn , 8 chục nghìn - Tương tự yêu cầu HS phân tích các số - HS đọc và phân tích như trên sau : 83 001 , 80 201 , 80 001 - Gọi HS nêu - Vài HS nêu + Các số tròn chục + 10 , 20 , 30 , 40 … + Các số tròn trăm + 100 , 200 , 300 , 400 … + Các số tròn nghìn + 1000 , 2000 , 3000 , 4000 … + Các số tròn chục nghìn + 16000 , 34000 , 56000 , ..... - GV nhận xét - HS nghe 3.Luyện tập : Bài 1/3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - 1 HS đọc , cả lớp theo dõi sgk a. Các số trên tia số gọi là những số gì ? - Số tròn chục - Hai số trên tia liên tiếp nhau hơn kém - Hơn kém nhau 10 000 đơn vị Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. nhau bao nhiêu đơn vị ? - GV vẽ tia số và gọi HS lên điền - 1 HS lên điền b. Dãy số sau gọi là số tròn gì ? - Số tròn nghìn - Hai số liền nhau trong dãy số hơn kém - Hơn kém nhau 1 000 đơn vị nhau bao nhiêu đơn vị ?. - GV viết bảng như sgk và gọi HS lên điền - 1 HS lên điền .Cả lớp theo dõi - Nhận xét chung bài 1 - Hs nghe Bài 2/3 : - GV kẻ bảng như sgk gọi HS nêu yêu cầu - GV phân tích Mẫu : + Viết số 42 571 + Phân tích giá trị các hàng : + Yêu cầu HS đọc số - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả - GV nhận xét đánh giá chung bài 2 Bài 3/3 : Phần a : ( Viết 2 số ) - Gọi HS đọc bài và nêu yêu cầu - GV hướng dẫn Mẫu : 8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3 - Yêu cầu HS viết 2 số sau thành tổng : + 9 171 = + 3 082 = - GV nhận xét đánh giá Phần b : ( Dòng 1 ) - Gọi HS đọc bài và nêu yêu cầu - GV hướng dẫn Mẫu : 9 000 + 200 + 30 + 2 = 9 232 - Yêu cầu HS hoàn thiện các bài còn lại + 7 000 + 300 + 50 + 1 = + 6 000 + 200 + 3 = - Nhận xét ghi điểm. - 2 HS đọc yêu cầu - HS nghe Gv giảng mẫu - HS viết mỗi số thành tổng + 9 171 = 9 000 + 100 + 70 + 1 + 3 082 = 3 000 + 80 + 2 - HS theo dõi - 2 HS đọc yêu cầu - HS nghe Gv giảng mẫu - HS tự hoàn thiện các bài còn lại + 7 000 + 300 + 50 + 1 = 7 351 + 6 000 + 200 + 3 = 6 203 - HS nghe. 4.Củng cố : Cho các số - 1 , 4 , 9 , 7 viết số lớn nhất có 4 chữ số . - 0 , 1 , 3 , 6 . viết số nhỏ nhất có 4 chữ số Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. - 1 HS đọc , cả lớp quan sát bảng sgk - HS nghe + Vài HS đọc + HS nêu : số 4 hàng chục nghìn , số 2 hàng nghìn , số 5 hàng trăm , số 7 hàng chục , số 1 hàng đơn vị + Vài HS đọc : Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt - 5 HS làm bảng lớp , HS khác làm vở - Cả lớp làm vở và đỏi vở kiểm tra - HS theo dõi nhận xét. - Đó là số : 9 741 - Đó là số : 1 036 –. Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài ôn tập sau cho tốt .. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. - HS nghe - HS thực hiện theo yêu cầu. Kĩ thuật VẬT LIỆU , DỤNG CỤ , CẮT , KHÂU , THÊU Nhận xét 1 . chứng cứ 1 Chứng cứ : Chọn và sử dụng được một số vật liệu, dung cụ thông thường dùng để cắt, khâu, thêu I.Yêu cầu cần đạt : - Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu . - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ ) II.Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng khâu , thêu ; Một số sản phẩm may , khâu , thêu . III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu : - Cho HS sinh quan sát mẫu sản phẩm . - Quan sát mẫu sản phẩm - Giới thiệu cho HS biết may , thêu được cần - HS, lắng nghe phải dùng vật liệu gì ? 2.Nội dung : Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật liệu khâu thêu - Kiểm tra đồ dùng học tập + Vải : Giới thiệu mẫu vải + Yêu cầu : HS nêu đặc điểm của vải .. - Đặt đồ dùng lên bàn - Quan sát các mẫu vải - Vải có nhiều loại : sợi bông , sợi pha , xatanh , .. các màu sắc , hoa văn rất phong phú . - Hãy kể một số sản phẩm làm từ vải ? - Quần áo , nón ,.. - Chọn vải nào để học khâu , thêu ? Chứng cứ 1 :  Bổ sung : không nên sử dụng vải lụa , Chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi xatanh , nilông .. vì vải mềm nhũn khó cắt , thô dày : vải sợi bông , sợi pha khó khâu thêu . + Chỉ : Giới thiệu mẫu chỉ khâu , thêu . - Quan sát mẫu chỉ - Yêu cầu HS nêu đặc điểm chính của chỉ ? - Chỉ được làm từ sợi bông , sợi pha ,sợi hoá học , tơ .. có nhiều màu sắc - Yêu cầu HS chọn đúng 2 loại chỉ ( chỉ khâu - 2 em lên bảng nhận dạng chỉ Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. , chỉ thêu ) - Chọn chỉ nào để khâu , thêu ?. Chứng cứ 1: Chọn chỉ có độ mảnh và độ dai phù hợp với độ dai và độ dày của sợi vải . - Vài HS đọc kết luận. - Kết luận : Mục 1a , 1b SGK. Hoạt động 2 : TH dụng cụ cắt khâu , thêu - Giới thiệu kéo mẫu . - Nêu đặc điểm của kéo ?. - Quan sát + hình 2 SGK - Có 2 bộ phận : Lưỡi kéo – tay cầm Giữa tay cầm và lưỡi kéo có chốt ( vít ) để bắt chéo hai lưỡi kéo - So sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ ? - Hai kéo có cấu tạo giống nhau .  Mở rộng : GV giới thiệu kéo cắt chỉ gấp có Nhưng kéo cắt chỉ nhỏ hơn . trong bộ đồ dùng kĩ thuật - Yêu cầu HS quan sát hình 3 . GV thực hiện - Quan sát thao tác của GV thao tác cầm kéo . - Cách cầm kéo ( Ngón cái đặt ở đâu ? Các - Ngón cái đặt vào một tay cầm , ngón còn lại đặt ở đâu ? ) các ngón còn lại cầm vào tay cầm bên kia - Yêu cầu HS thực hiện thao tác cầm kéo - HS thực hiện thao tác cầm kéo  Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần vặn chặt - 1 HS thực hiện ở bảng vừa phải . Nếu vặn chặt quá hoặc lỏng quá đều không cắt vải được Kết luận : Mục 2a SGK - Vài HS đọc kết luận Hoạt động 3 : TH vật liệu và dụng cụ khác - Giới thiệu từng vật liệu , dụng cụ - Nêu tên và công dụng từng loại, dụng cụ ? + Thước may + Thước dây + Khung thêu cầm tay + Khuy cài , khuy bấm + Phấn may - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ mục 1 SGK. - Quan sát mẫu + hình 6 - HS phát biểu - Đo vải , vạch dấu - Đo các số trên cơ thể - Giữ cho mặt vải căng khi thêu - Đính vào nẹp áo , quấn - Vạch dấu trên vải . - 2 HS đọc ghi nhớ. 3.Củng cố - Dặn dò : - Có những loại vật liệu nào thường dùng - Học sinh nêu : kim , chỉ kéo , ….. trong khâu thêu ? - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( Tiết 1 ) Nhận xét 1 - chứng cứ 1 Chứng cứ : Nêu được một vài biểu hiện về trung thực trong học tập I.Yêu cầu cần đạt : - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập - Biết được : Trung thực trong HT giúp em học tiến bộ , được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. .- HS khá giỏi nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập . - Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập  Nội dung điều chỉnh giảm tải : Không yêu câu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến : tán thành , phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án : tán thành và không tán thành.  Tich hợp GDTT Hồ Chí Minh : Trung thực trong học tập chính là thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng ( Khiêm tốn học hỏi ) II.Các KNS được giáo dục - Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân - Kĩ năng bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập III.Các PP /KT dạy học tích cực 1. Thảo luận 2. Giải quyết vấn đề IV.Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ tình huống ; Bảng phụ - bài tập ; Giấy màu xanh đỏ cho HS V.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của bài học 2.Khám phá : Hoạt động 1 : Xử lí tình huống - Treo tranh tình huống. - Lắng nghe. - Quan sát tranh và đọc nội dung tình huống . - Yêu cầu nhóm thảo luận , kể ra tất cả các cách giải - Lập nhóm thực hiện yêu cầu Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. quyết của Long và cử đại diện trình bày - GV ghi ý kiến của các nhóm ở bảng + Nếu là Long , em chọn cách giải quyết nào ? + Theo em hành động nào thể hiện sự trung thực ? - GV nhận xét hành động trong tình huống thể hiện sự trung thực Nhận lỗi với cô và xin nộp bài vào sau. - Đại diện trình bày  Mượn vở của bạn ..........  Nhận lỗi và xin nộp sau - Các nhóm nhận xét, bổ sung - Nhận lỗi và xin nộp bài sau. - Nêu ý nghĩa của tính trung thực ? - 3 em nêu và giải thích Kết luận : Trong học tập , chúng ta cần phải trung - HS nghe kết luận thực . Khi mắc lỗi gì trong học tập , ta nên thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi - GV rút ra ghi nhớ - Vài HS đọc ghi nhớ 3.Kết nối : Hoạt động 2 : Cả lớp - Hãy nêu những biểu hiện em cho là trung thực Chứng cứ 1 : Không nói dối , không quay cóp , chép bài trong học tập ? của bạn , Không nhắc bạn trong giờ kiểm tra - Trong học tập , vì sao phải trung thực ? - Suy nghĩ và trả lời Giảng và kết luận : Học tập giúp chúng ta tiến bộ . VD : Đạt kết quả tốt ; được Nếu chúng ta gian trá , giả dối , kết quả học tập là mọi người yêu thích - Lắng nghe không thực chất – chúng ta sẽ không tiến bộ được 4.Thực hành : Hoạt động 4 : Liên hệ bản thân - Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em cho là trung thực ? - Nêu những hành vi không trung thực trong học tập mà em đã từng biết ? - Nhận xét chốt ý đúng GV chốt bài học : Trung thực trong học tập giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến , tôn trọng “ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Dẫu rằng vụng dại cũng là người ngay ”. - HS liên hệ và nêu những hành vi cho là trung thực - HS liên hệ và nêu những hành vi không trung thực - HS nghe - HS nghe và đọc câu ca dao. Hướng dẫn về nhà : - HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự trung thực và - HS chuẩn bị 3 hành vi thể 3 hành vi thể hiện sự không trung thực trong học tập hiện sự trung thực - Dặn HS thực hiện tốt hành vi , GV quan sát HS - HS thực hiện yêu cầu. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiết 2 ) I.Yêu cầu cần đạt : - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số’ nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho )số có một chữ số. - Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 - Bài tập cần làm : Bài 1 ( cột 1 ) ; bài 2 ( a ) ; bài 3 ( dòng 1,2 ) ; bài 4 ( b ) II.Đồ dùng dạy học : Kẻ sẳn bảng số bài tập 5 ; bảng con III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết các số sau thành tổng : 82 302 , 32 405. - Nhận xét ghi điểm. - Hát - Mỗi dãy viết 1 số vào bảng con . 2 HS đại diện 2 dãy viết vào bảng phụ - Nhận xét bài của bạn. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học - HS nêu yêu cầu : b.Nội dung ôn tập : Bài 1/4 ( Cột 1 ) : - Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu miệng - HS nối tiếp nêu miảng a. 7 000 + 2 000 a. 7 000 + 2 000 = 9 000 9 000 – 3 000 9 000 – 3 000 = 6 000 8 000 : 2 8 000 : 2 = 4 000 3 000 x 2 3 000 x 2 = 6 000 - GV nhận xét chung - HS theo dõi Bài 2/4 ( Phần a ) : - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 1 HS nêu yêu cầu - HS đặt tính và làm bài. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. a. 4 637 + 8 245 7 035 – 2 316 325 x 3 25 968 : 3 - Nhận xét ghi điểm. Đáp án : a. 12 882 4 719 975 8 656 - Nhận xét bài của bạn. Bài 3/4 ( Dòng 1 và 2 ) : - Gọi HS nêu yêu cầu bài - YCHS so sánh , điền dấu > , < , = 4 327 ... 3 742 28 676 ... 28 676. - 1 HS nhắc lại yêu cầu - 2 em làm ở bảng , lớp làm vào vở 4 327 > 3 742 28 676 = 28 676. 5 870 ... 5 890 97 321 ... 97 400 - Yêu cầu HS nêu cách so sánh - Nhận xét ghi diểm. 5 870 < 5 890 97 321 < 97 400 - Nêu cách so sánh bài của mình - Nhận xét bài của bạn. Bài 4/4 ( Phần b ) : - Gọi HS nêu yêu cầu - Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé - Vì sao em lại sắp xếp được như vậy ? - Nhận xét ghi điểm. - 1 HS nhắc lại yêu cầu - 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978 . - Vài HS trả lời - HS nghe. 4.Củng cố - Dặn dò : - Hãy nêu cách đặt tính và tính các - HS nối tiếp nêu phép tính cộng , trừ , nhân , chia ? - Nhận xét tiết học , Dặn HS về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài ôn tập sau . - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. Chính tả : ( Nghe - viết ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.Yêu cầu cần đạt : - Nghe - viết và trình bày đúng bài CT ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập CT phương ngữ : BT(2) a hoặc b (a / b) ; hoặc BT do GVsoạn. II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài tập 2b III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của bài 2.Nội dung : a.Hướng dẫn nghe - viết chính tả : + Trao đổi nội dung đoạn viết : - Gọi HS đọc đoạn viết chính tả - Đoạn trích cho em biết điều gì ?. - HS lắng nghe - HS mở SGK theo dõi - 1 HS đọc : Một hôm ... vẫn khóc + Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò , + Hình dáng yếu ớt , đáng thương của chị Nhà Trò - HS nghe. - GV nhận xét và chốt ý + Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu HS đọc lướt toàn đoạn viết và - HS nối tiếp nêu : cỏ xước , xanh dài , tỉ nêu các từ khó , dễ sai , dễ lẫn tê , chùn chùn , chỗ chấm điểm vàng .... - Yêu cầu HS đọc , viết các từ vừa tìm . - HS phân tích các từ ngữ trên - 2 em viết bảng lớp , lớp viết bảng con - Nhận xét chung - Nhận xét chữ viết của bạn + Viết chính tả : - GV đọc bài cho HS với tốc độ quy định - Nghe - viết vào vở - Đọc toàn đoạn cho HS soát lỗi - Soát lỗi của mình - Cho HS đổi vở soát lỗi - Đổi vở bạn soát lỗi + Chấm chữa bài : - GV thu chấm 8 bài của HS - HS nộp bài - Nhận xét bài HS : Sửa lỗi sai phổ biến - HS nghe và sửa lỗi sai phổ biến. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả : Bài 2 ( Chọn phần b ) : - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm vào vở - Yêu cầu HS trả lời. - HS mở vở làm bài tập. - Nhận xét chốt lời giải đúng. - Nhận xét , sửa bài của bạn. - 1 HS đọc . Cả lớp nghe - 2 em làm bảng phụ , lớp làm vở Đáp án : + ngan – dàn – ngang + giang - mang - ngang. 3.Củng cố - Dặn dò : - Yêu cầu HS nêu cách sửa lỗi chính tả - HS nối tiếp nêu , sửa lỗi chính tả - Nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà làm - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu bài tập 2b . Chuẩn bị bài sau .. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. Luyện từ & Câu CẤU TẠO CỦA TIẾNG I.Yêu cầu cần đạt : - Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu , vần , thanh ) ( ND ghi nhớ ) - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu ( mục III ) - HS khá giỏi giải được câu đố ở BT2 ( mục III ) II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng . Bộ chữ cái ghép tiếng III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. 1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học 2.Nội dung : a.Tìm hiểu nhận xét : - Yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng ? + Ghi bảng câu thơ : Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác .......... chung một giàn - Yêu cầu HS đếm thành tiếng từng dòng - Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại cách đánh vần tiếng bầu - Dùng phấn màu ghi vào sơ đồ - Yêu cầu HS quan sát và thảo luận : - Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận . Đó là những bộ phận nào ? Kết luận : Tiếng bầu gồm 3 bộ phận : Âm đầu - vần – thanh - Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại - GV theo dõi và sửa cho HS - Tiếng do những bộ phận nào tạo thành - Cho ví dụ .. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. - HS nghe - Đọc thầm và đếm số tiếng - Câu tục ngữ gồm 14 tiếng - HS theo dõi GV viết câu thơ - Đếm thành tiếng : 6 – 8 tiếng - Đánh vần thầm và ghi lại : - Bờ - âu – bâu - huyền - bầu - Cặp đôi thảo luận phát biểu - Tiếng bầu gồm 3 bộ phận : âm đầu , vần và thanh - HS nghe kết luận. - Vài HS nhắc lại KL phân tích tiếng bầu - Mỗi bàn phân tích 2 tiếng và phát biểu - HS nghe và theo dõi bạn chữa bài + Tiếng do âm đầu , vần , thanh : thương , lấy , giống - Trong tiếng bộ phận nào không thể + Tiếng do vần , thanh : ơi , ai , em … - Bộ phận vần và thanh không thể thiếu không thiếu . Bộ phận nào có thể thiếu Kết luận : Trong mỗi tiếng bắt buộc phải - Bộ phận âm đầu có thể thiếu . có vần và thanh . Thanh ngang không - HS nghe GV kết luận được đánh dấu khi viết . b.Ghi nhớ : - Yêu cầu HS đọc thầm ghi nhớ - 1 HS đọc ghi nhớ SGK - Yêu cầu HS lên bảng chỉ vào sơ đồ và - 3 em thực hiện yêu cầu nói lại ghi nhớ c.Luyện tập : Bài 1/7 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc câu tục ngữ - Yêu cầu mỗi bàn phân tích 2 tiếng Tiếng Nhiễu. Âm đầu. Vần. - Gọi các bàn sửa bài Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. Thanh. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc câu tục ngữ - HS phân tích theo bàn Tiếng Nhiễu. Âm đầu Nh. Vần iêu. Thanh ngã. - Đại diện các bàn phát biểu – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. - Nhận xét bài làm của HS. - HS theo dõi nghe. Bài 2/7 : ( Dành cho HS khá giỏi ) - Yêu cầu HS đọc câu đố - Yêu cầu HS phân tích giải câu đố - Gọi Hs trả lời và giải thích. ( Dành cho HS khá giỏi ) - Vài HS đọc - HS phân tích trả lời - Đó là chữ Sao , vì để nguyên là ông sao trên trời . Bớt âm đfầu thành tiếng ao ( ao là chỗ cá bơi hằng ngày ) - HS theo dõi nghe. - GV nhận xét chung. 3.Củng cố - Dặn dò : - Nêu các ví dụ về tiếng có đủ 3 bộ phận - Toán , khoa , hoa …. - NêuVD về tiếng không có đủ 3 bộ phận - Ai , em , ổi , ủa … - Nhận xét tiết học ..Chuẩn bị bài sau : - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu. Địa lí MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. I.Yêu cầu cần đạt : - Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam , biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên , con người và đất nước Việt Nam II.Đồ dùng dạy học : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam . III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu : Nêu yêu cầu của môn học 2.Nội dung : Hoạt động 1 : Cả lớp - GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam - Gọi HS xác định vị trí nước ta trên bản đồ + Đẩt liền nước ta có hình gì ? + Đất liền nước ta giáp với những nước nào. - HS nghe. Hoạt động 2 : Nhóm ( 6 em ) - Phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của 1 dân tộc nào đó ở một vùng - Nhận xét chung Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hoá riêng , đều có cùng 1 tổ quốc , 1 lịch sử Việt Nam. Thuyết trình - Thảo luận để tìm lời mô tả bức tranh - Trình bày trước lớp - Nhận xét bổ sung. Đàm thoại - HS quan sát bản đồ - 2 em xác định trên bản đồ - Có hình chữ S - Bắc – T.Quốc ; Tây – Lào , Cam – pu - chia ; Đông và Nam - Biển Đông + Nước VN ta có tất cả bao nhiêu dân tộc - Có 54 dân tộc anh em cùng sinh sống ?  Mả rảng : Yêu cầu HS xác định các - HS lên bảng xác định tỉnh vùng đông bắc bộ trên bản đồ - HS nghe và nhắc lại kết luận Kết luận : Như các ý trên .. - HS nghe Kết luận. Đàm thoại Hoạt động 3 : Cả lớp : - Để học tốt môn L.sử - Đ.lí lớp 4 các em - HS thảo luận nhóm đôi phát biểu cần làm gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi phát biểu + Tập quan sát sự vật hiện tượng , thu thập tài liệu lịch sử - địa lí ;. + Nêu thắc,mắc đặt câu hỏi tìm câu trả lời và trình bày kết quả . - Đọc nội dung SGK/4. - Nhận xét chốt ý Kết luận : Như ý trên Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. 3.Củng cố - Dặn dò : - Môn Lịch sử - địa lí giúp em hiểu gì ?. - Ông cha ta phải trải qua hàng ngàn năm lao động đấu tranh để dựng nước và giữ nước Học môn LS – ĐL giúp em thêm yêu thiên nhiên , con người , yêu đất nước … - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét tiết học - Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiết 3 ) Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. I.Yêu cầu cần đạt : - Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ( b ) ; Bài 3 ( a , b ),SGK trang 5. II.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 em làm ở bảng 34 365 + 28 072 79 423 – 5 286 5 327 x 3 3 328 : 4 - Nhận xét ghi điểm 2.Dạy bài mới : a.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học b.Nội dung ôn tập : Bài 1/5 : - HS nhắc lại yêu cầu - HS tự làm và nêu kết quả a. 6 000 + 2 000 – 4 000 90 000 – ( 70 000 – 20 000 ) 90 000 – 70 000 – 20 000 - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả b. 21 000 x 3 9 000 – 4 000 x 2 ( 9 000 – 4 000 ) x 2 8 000 – 6 000 : 3 - Nhận xét kết quả và đánh giá Bài 2/5 ( Phần b ) : - HS nhắc lại yêu cầu - HS tự làm và nêu kết quả - Gọi 4 HS lên bảng làm bài b 56 346 + 2 854 43 000 – 21 308 13 065 x 4 65 040 : 5 - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện - HS làm bài . Cả lớp làm nháp Đáp án 62 437 74 137 15 981 832 - Nhận xét bài của bạn - HS nghe - HS nhắc lại yêu cầu - HS tự nhẩm và nêu kết quả a. 6 000 + 2 000 – 4 000 = 4 000 90 000 – ( 70 000 – 20 000 ) = 40 000 90 000 – 70 000 – 20 000 = 0 - HS nêu cách tính nhẩm và kết quả b. 21 000 x 3 = 63 000 9 000 – 4 000 x 2 = 1 000 ( 9 000 – 4 000 ) x 2 = 10 000 8 000 – 6 000 : 3 = 6 000 - HS theo dõi - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 4 em làm bảng , lớp làm vào vở Đáp án : 59 200 21 692 52 260 13 008 - HS nghe. Bài 3/5 ( Dòng a và b ) : - HS nêu yêu cầu bài - Tính giá trị của biểu thức - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các - Nêu cách thứ tự thực hiện tính giá trị Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. phép tính trong biểu thức - HS làm bài , gọi 2 em lên bảng a. 3 257 + 4 659 – 1 300. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. biểu thức - 2 em làm ở bảng , lớp làm vào vở a. 3 257 + 4 659 – 1 300 = 7 916 - 1 300 = 6 616. b. 6 000 – 1 300 x 2. b. 6 000 – 1 300 x 2 = 6 000 – 2 600 = 3 400 - HS theo dõi. - Nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố - Dặn dò : - Nêu thực hiện phép tính trong biểu thức - Vài HS nêu - Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu. Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. – Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án 4 Theo chuẩn KTKN. ---. Biên soạn Trần Thị Tuyết Mai. I.Yêu cầu cần đạt : - HS nêu được con người cần : thức ăn , nước uống , không kh í, ánh sáng , nhiệt độ để duy trì sự sống. - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần . II Đồ dùng dạy học : Hình minh hoạ 4 – 5 SGK ; phiếu bài tập ; Bộ phiếu cắt hình cái túi . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định 2.Giới thiệu bài : Đây là phân môn mang lại những kiến thức quý báu về cuộc sống . - Yêu cầu HS đọc tên các chủ đề 3.Nội dung : Hoạt động1 : Cả lớp - Hãy kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống. - HS mở SGK - HS nghe giới thiệu bài và Đọc tên các chủ đề ở phần mục lục SGK. PP : Động não , đàm thoại - HS kể : + Không khí , thức ăn , nước uống , quần áo , nhà ở , , xe , ti vi ,.. + Đi học , xem phim ; Có gia đình , bạn bè , hàng xóm … - Nhận xét , bổ sung ý kiến của bạn - GV ghi ý kiến ở bảng và chốt ý đúng . - Yêu cầu HS tự bịt mũi , ai cảm thấy không - Hoạt động theo yêu cầu của GV chịu nổi thì thở bình thường . - Thông báo thời gian HS nhịn thở được ít - HS thông báo kết quả nhất và lâu nhất . + Em cảm thấy thế nào ? Có nhịn thở lâu - Cảm thấy khó chịu và không thể được nữa không ? nhịn thở được nữa . GV : Ta không thả nhịn thở được quá 3 - HS nghe - Cảm thấy đói khát và mệt phút + Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống em cảm thấy - Cảm thấy buồn và cô đơn thế nào + Nếu ngày nào chúng ta không được sự quan tâm của gia đình , bạn bè thì sẽ ra sao - HS phát biểu về kết luận - Yêu cầu HS thảo luận để rút ra kết luận KL : Để sống và phát triển con người cần + Những điều kiện vật chất : Không khí , nước , thức ăn , nhà ở , quần áo , các đò - Lắng nghe , nhắc lại kết luận dung trong nhà , phương tiện đi lại … - Lắng nghe , nhắc lại kết luận + Những điều kiện tinh thần – văn hoá – xã hội : Tình cảm gia đình - bạn bè – làng xóm , phương tiện học tập vui chơi Trần Thị Tuyết Mai giáo viên. Phiếu học tập , SGK , đàm thoại –. Lop4.com. Trường Tiểu học Tứ Hiệp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×