Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 204). Câu I:. x2 C . x2 1. Khảo sát và vẽ C .. Cho hàm số y . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến đi qua điểm A 6;5 . Câu II: 1. Giải phương trình: cos x cos3x 1 2 sin 2x . 4 3 3 x y 1 2. Giải hệ phương trình: 2 2 3 x y 2xy y 2 Câu III: Tính I . 4. dx. cos x 1 e . . 4. 2. 3x. Câu IV: Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2. Với giá trị nào của góc giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất? Câu V: Cho a, b,c 0 : abc 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a b 1 b c 1 c a 1 Câu VI: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0 , B 2; 4 ,C 1; 4 , D 3;5 và đường thẳng d : 3x y 5 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. 2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau: x 1 2t x y 1 z 2 d1 : ; d2 : y 1 t 2 1 1 z 3 Câu VII: 20 C02010 21 C12010 22 C 22010 23 C32010 22010 C 2010 2010 A ... Tính: 1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 204). Câu I:1. 2. Phương trình đường thẳng đi qua A 6;5 là d : y k x 6 5 . (d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm : 4 x2 x2 x 6 5 k x 6 5 2 x2 x2 x 2 4 4 k k 2 2 x 2 x 2 . Suy ra có 2 tiếp tuyến là :. 4 x 6 5 x 2 x 2 x 2 4x 2 24x 0 x 0; k 1 4 4 k x 6; k 1 2 2 k 4 x 2 x 2 x 7 d1 : y x 1; d 2 : y 4 2 2. Câu II:. 1. cos x cos3x 1 2 sin 2x 2cos x cos 2x 1 sin 2x cos2x 4 2 2cos x 2sin x cos x 2cos x cos 2x 0 cos x cos x sinx cos2x 0 cos x cos x sinx 1 sinx cosx 0 x k 2 x k x k 2 2 x k cos x 0 4 cos x sinx 0 x k x k 4 4 1 sinx cosx 0 x k2 x k2 1 4 4 sin x 4 5 2 x k2 4 4 . x y 1 3 4 x y 1 1 3 3 2 x y 2 x y 2x y x y x x y xy xy 2 2. 2y 1 3 2x 1 3 2x 1 3 2x 1 3 x y y x y x y x x y 2x 1 x y2 x x 2x 2 . 3 x. x y 1 x y 1 x 2, y 2 x 2, y 2 3 x. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu III: 1. d x 2 . 1. 1. 3 2. 1. xdx 1 1 dt 1 dt 1 du 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 x x 1 2 0 t t 1 2 0 1 3 21 2 3 0 x x 1 2 u t 2 2 2 . I. 4. 3 3 dy tan y, y ; du 2 2 cos 2 y 2 2. Đặt u . 3 dy 2. 3. 3. 1 3 1 1 y ;u y I dy 2 6 2 3 2 cos 2 y 3 1 tan 2 y 3 6 3 6 6 4 Câu IV: Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống SM. Ta có: A SMN ,d A; SBC d N; SBC NH 2 u. NH 2 4 SABCD MN 2 sin sin sin 2 tan 1 SI MI.tan sin cos 1 4 1 4 VSABCD 2 2 3 sin cos 3.sin .cos sin 2 sin 2 2cos 2 2 sin 2 .sin 2 .2cos 2 3 3 1 sin 2 .cos 3 2 VSABCD min sin .cos max. S. MN . sin 2 2cos 2 cos . H C. D N M. I A. B. 1 3. Câu V: Ta có:. a b a ab b ab a b a b 1 ab a b 1 ab a b abc ab. . 3. 3. 3. 3. 3. 1 a b 1 3 ab. 2. 3. 3. 3. 1. a 3. 3. 2. 3. b3c. . . 3. 3. 3. 3. 3. 3. c 3 a3b3c 3. Câu VI:. Lop10.com. 3. ab. a 3. 3. . b 3 c Tương tự suy ra.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Giả sử M x; y d 3x y 5 0. AB 5,CD 17 AB 3; 4 n AB 4;3 PT AB : 4x 3y 4 0 CD 4;1 n CD 1; 4 PT CD : x 4y 17 0 SMAB SMCD AB.d M; AB CD.d M;CD 5. 4x 3y 4 x 4y 17 17 4x 3y 4 x 4y 17 5 17. 3x y 5 0 4x 3y 4 x 4y 17 3x y 5 0 3x 7y 21 0 7 M1 ; 2 , M 2 9; 32 3x y 5 0 3 5x y 13 0. 2. Gọi M d1 M 2t;1 t; 2 t , N d 2 N 1 2t ';1 t ';3 MN 2t 2t ' 1; t t '; t 5 MN.u1 0 2 2t 2t ' 1 t t ' t 5 0 6t 3t ' 3 0 t t' 1 3t 5t ' 2 0 2 2t 2t ' 1 t t ' 0 MN.u 0 1 x 2 y z 1 M 2;0; 1, N 1; 2;3, MN 1; 2; 4 PT MN : 1 2 4 Câu VII: 2010 20 C02010 21 C12010 22 C 22010 23 C32010 22010 C 2010 A ... 1 2 3 4 2011 Ta có: k k k k k 2 2010! 2 2010! 2 2011! 1 k 2 C 2010 1 k 1 k!2010 k !k 1 k 1!2010 k ! 2011 k 1!2011 k 1!. 1 k 1 1 2 C k2011 4022 1 1 2 2011 1 2 12011 2 0 C02011 1 A 2 C12011 2 C 22011 ... 2 C 2011 2011 2011 4022 4022 . Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>