Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ I - TOÁN ( 19 - 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b>
<b>Trường: Tiểu học Minh Tân</b>


<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I</b>
Năm học 2019 – 2020


Mơn: Tốn. Lớp 5


Thời gian : 40 phút <i>(khơng kể phát đề)</i>


Họ tên: ………. Lớp ………..


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Phần I </b><i>(3 điểm</i>).Trắc nghiệm


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:</b>


A. 7 B. 700 C.


7


10 <sub> D. </sub>
7
100


<b>Bài 2: Số 8</b>


9



100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


A. 0,89 B. 8,9 C. 8,09 D. 8,009
<b>Bài 3: 12m</b>2<sub>7cm</sub>2<sub> =...dm</sub>2


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 12,07 B. 1200,07 C. 12,007 D. 1,207
<b>Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:</b>


A. 8,345 B. 8,354 C. 8,534 D. 8,543


<b>Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trăm</b>
số các bạn trong lớp học đó là :


A. 66.66% B. 60% C. 40% D.150%
<b>Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ?</b>
A. 500 B. 451,25 C. 400 D. 100
<b>Phần 2</b><i>(7 điểm)</i> : Tự luận.


<b>Bài 7</b><i>( 1 điểm)</i> :
a. Viết các số sau:


- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba :...
- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : ...
b. Đọc các số sau ;


- 3762,06 :...
- 214,083 :...
<b>Bài 8( </b><i>1 điểm)</i>. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.



a. 4km 75m = ... m b. 5kg 12g = ... kg
b. 8 m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> d. 50m</sub>2<sub> 78dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 864,08 + 3,492 b. 124,96 – 56,063 c. 57,97 x 26 d. 180,88 : 5,6
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 10</b><i>( 2 điểm)</i>


Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là
13 m, chiều cao bằng


4


9 <sub> độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất hình tam giác đó? </sub>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
<b>Bài 11</b><i>( 1 điểm)</i>. Tìm Y, biết :


(


3


7<sub> + Y x </sub>
1
3<sub>) : </sub>


4
9<sub> = </sub>


15


13<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:</b>


TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 Số học


Số câu 4 1 1 1 1 8


Câu số 1-2-<sub>4-5</sub> 7 9 6 11



2 Đại lượng và đo<sub>đại lượng</sub> Số câu 1 1 2


Câu số 3 8


3 Yếu tố hình học Số câu<sub>Câu số</sub> <sub>10</sub>1 1


Tổng số câu 4 1 1 2 1 1 1 11


Tổng số 5 3 2 1 11


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>Phần I </b><i>(3 điểm</i>).Trắc nghiệm


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b>


<b>Bài 1: Chữ số 7 trong số 26,718 có giá trị là:</b>
C.


7
10


<b>Bài 2: Số 8</b>


9


100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


C. 8,09



<b>Bài 3: 12m</b>2<sub>7cm</sub>2<sub> =...dm</sub>2


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. 1200,07


<b>Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 8,345 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:</b>
D. 8,543


<b>Bài 5. Một lớp học có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Số các bạn nữ chiếm số phần trăm</b>
số các bạn trong lớp học đó là :


C. 40


<b>Bài 6. Biết 95% của số đó là 475. Vậy 1/5 của số đó là bao nhiêu ?</b>
D. 100


<b>Phần 2</b><i>(7 điểm)</i> : Tự luận.


<b>Bài 7</b><i>( 1 điểm)</i> : - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. Viết các số sau:


- Ba trăm linh năm phẩy hai mươi ba : 305,23


- Số gồm năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm : 56,05
b. Đọc các số sau ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm


a. 4km 75m = 4075 m b. 5kg 12g = 5,012 kg
b. 8 m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = 8,04 m</sub>2<sub> d. 50m</sub>2<sub> 78dm</sub>2<sub> = 5078dm</sub>2



<b>Bài 9( </b><i>2 điểm) </i>: Đặt tính rồi tính.


- HS đặt tính đúng và tính đúng kết quả, mỗi ý được 0,5 điểm
a, 867,572 b, 68,897 c, 1 507,22 d, 32,3
<b>Bài 10</b><i>( 2 điểm)</i>


Bài giải


Tổng của đáy và chiều cao mảnh đất hình tam giác là: ( 0,5 đ)
13 x 2 = 26 (m)


Vẽ sơ đồ ( 0,25 đ)


<b> Chiều cao mảnh đất hình tam giác là: 26: (4 +9) x 4= 8(m) : ( 0,25 đ)</b>
Độ dài đáy mảnh đất hình tam giác là: 26 -8 = 18 (m) : ( 0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình tam giác là: 18 x 8 : 2 =72( m2<sub>) : ( 0,5 đ)</sub>


Đáp số: 72 m2<sub> : ( 0,25 đ)</sub>


<b>Bài 11</b><i>( 1 điểm)</i>. Tìm Y, biết :
(


3


7 <sub> + Y x </sub>
1
3<sub>) : </sub>


4


9<sub> = </sub>


15


13<sub> </sub>




3


7 <sub> + Y x </sub>
1
3<sub> = </sub>


15
13<sub> x </sub>


4
9




3


7<sub> + Y x </sub>
1


3<sub>= 20/39</sub>


Y x



1


3<sub> = 20/39 - </sub>
3
7


Y x


1


3<sub>= 140/273-117/273</sub>


Y x


1


3<sub>= 23/273</sub>


Y = 23/273 :


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×