Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin 8 kỳ 2 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MÔN: TIN HOC 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>dụngVận</b> <b>Cộng</b>


TN TL TN


TL


Cấp độ
thấp


Cấp độ
cao


TN TL TN TL


<b>1. TỪ</b>
<b>MÁY</b>
<b>TÍNH</b>


<b>ĐẾN</b>
<b>MẠNG</b>
<b>MÁY</b>
<b>TÍNH</b>


- Biết
được
mơ hình
mạng
phổ biến
- Biết
được
các
thành
phần
của
mạng
máy
tính.
- Biết
được
tiêu chí
để phân
loại
mạng và
cách
phân
loại.
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>2 (C.2, </i>
<i>C.3)</i>


<i>1 (C.13)</i> <i>3</i>


<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lê</i>


<i>0,5</i>


<i>5%</i> <i>20%2,0</i> <i>25%2,5</i>


<b>2.</b>
<b>MẠNG</b>


<b>THÔN</b>
<b>G TIN</b>


- Biết
cách kết
nối
Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TOÀN</b>
<b>CẦU</b>
<b>INTER</b>


<b>NET</b>



- Biết
giao
thức sử
dụng
trong
mạng
Internet.
là gì?
<i>Số câu</i>


<i>hỏi</i> <i>2 (C.6, C.12)</i> <i>1 (C.7)</i> <i>3</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lê</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<b>3. TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
<b>VÀ</b>
<b>TRUY</b>
<b>CẬP</b>
<b>THƠN</b>
<b>G TIN</b>
<b>TRÊN</b>
<b>INTER</b>
<b>NET</b>



- Biết
trình
duyệt
web
- Biết
ngơn
ngữ tạo
ra siêu
văn bản


- Hiểu
trình
duyệt
web là
công cụ
để truy
cập
Web.
- Khái
niệm
máy tìm
kiếm
- Khái
niệm
website,
trang
chủ
website



- Phân
biệt
được
siêu văn
bản và
trang
web
<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>
<i>3 (C.8, </i>
<i>C.9, </i>
<i>C.10)</i>
<i>3 (C.4, </i>
<i>C.5, </i>
<i>C.11)</i>


<i>1 (C.14)</i> <i>7</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lê</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>2,0</i>
<i>20%</i>
<i>3,5</i>
<i>35%</i>
<b>4. TÌM</b>
<b>HIỂU</b>


<b>THƯ</b>
<b>ĐIỆN</b>
<b>TỬ</b>


- Biết cú
pháp thư
điện tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>1 (C.1)</i> <i>1 (C.15)</i> <i>1 (C.16) 3</i>


<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lê</i> <i>2,5%0,25</i> <i>20%2,0</i> <i>10%1,0</i> <i>22,5%2,25</i>


<i><b>Tổng </b></i>
<i><b>câu hỏi</b></i>


<i><b>9</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>16</b></i>


<i><b>Tổng </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>


<i><b>4,0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)</b>
<i><b>Câu 1: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điên tử:</b></i>


A. www.vnexpress.net.


C. NgaBT.yahoo.com. B. D. www.dantri.com.vn.
<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bản?


A. Một kiểu (trục).


C. Hai kiểu (trục, hình sao).


B. Ba kiểu (trục, hình sao, vịng).
D. Bốn kiểu (trục, hình sao, vịng, phân nhánh).
<b>Câu 3: Đâu là mạng Wan trong các loại sau:</b>


A. Kết nối các máy tính trong trường học.


B. Kết nối các máy tính trong phịng thực hành. Chưa ổn
C. Kết nối các máy tính ở địa phương em.


D. Mạng Khách – Chủ.


<b>Câu 4: Trong mô hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính là</b>
A. máy chủ và máy in.


C. máy chủ và máy trạm. B. máy trạm và chuột.D. máy trạm và máy con.


<b>Câu 5: </b> Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.



C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất. B. Thoát khỏi internet.D. Truy cập vào trang Web khác.
<b>Câu 6: </b>Em chưa biết địa chỉ của Website có thơng tin cần xem. Khi đó em thực hiện:


A. Nhờ bạn giúp đỡ.


C. Khơng có cách nào cả. B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ Website đó.D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm.
<b>Câu 7. Chức năng chính của một trình duyệt web là</b>


A. giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet.


B. giúp người dùng truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet.
C. giúp người dùng tạo ra các trang web.


D. giúp người dùng trao đổi thông tin qua hộp thư điện tử.
<b>Câu 8: WWW là viết tắt của</b>


A. World Wide Wait. B. World Wide Web.


C. World Wide Wet. D. World Wide Waste.


<b>Câu 9: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được</b>
gọi là


A. trình duyệt web. B. trình internet.


C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web.
<b>Câu 10: Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ</b>


A. Visual Basic. B. PASCAL.



C. HML. D. HTML.


<b>Câu 11: Website là</b>


A. là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet.
B. là một hoặc nhiều trang Web trên Internet.


C. là nhiều trang chủ trên Internet.


D. là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
<b>Câu 12: ISP là</b>


A. địa chỉ máy tính.
B. giao thức truyền thơng.


C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. máy chủ máy trạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)</b>


<i><b>Câu 13: (2.0 đ) Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính?</b></i>


<i><b>Câu 14: (2.0 đ) Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?</b></i>
<i><b>Câu 15: (2.0 đ) Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với</b></i>
thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Hết---ĐỀ BÀI</b>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)</b>


<b>Câu 1: </b>Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bản?


A. Một kiểu (trục).


C. Hai kiểu (trục, hình sao). B. Ba kiểu (trục, hình sao, vịng). D. Bốn kiểu (trục, hình sao, vòng, phân nhánh).
<b>Câu 2: Đâu là mạng Wan trong các loại sau:</b>


A. Kết nối các máy tính trong trường học.
B. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành.
C. Kết nối các máy tính ở địa phương em.
D. Mạng Khách – Chủ.


<b>Câu 3: Trong mơ hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính </b>là
A. máy chủ và máy in.


C. máy chủ và máy trạm.


B. máy trạm và chuột.
D. máy trạm và máy con.
<i><b>Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điên tử:</b></i>


A. www.vnexpress.net.


C. nguyenduBTM.yahoo.com. B. www.dantri.com.vn.D.


<b>Câu 5: </b> Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng xuất.


C. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. B. Thoát khỏi internet.D. Truy cập vào trang Web khác.
<b>Câu 6. Chức năng chính của một trình duyệt web là</b>



A. giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet.


B. giúp người dùng truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet.
C. giúp người dùng tạo ra các trang web.


D. giúp người dùng trao đổi thông tin qua hộp thư điện tử.


<b>Câu 7: </b>Em chưa biết địa chỉ của Website có thơng tin cần xem. Khi đó em thực hiện:
A. Nhờ bạn giúp đỡ.


C. Khơng có cách nào cả.


B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ Website đó.
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm.


<b>Câu 8: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được</b>
gọi là


A. trình duyệt web. B. trình internet.


C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web.
<b>Câu 9: WWW là viết tắt của</b>


A. World Wide Wait. B. World Wide Wet.


C. World Wide Web. D. World Wide Wate.


<b>Câu 10: Website là</b>



A. là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet.
B. là một hoặc nhiều trang Web trên Internet.


C. là nhiều trang chủ trên Internet.


D. là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
<b>Câu 11: TCP/IP là</b>


A. địa chỉ máy tính.
B. giao thức thống nhất.


C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. máy chủ máy trạm.


<b>Câu 12: Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ</b>


A. Visual Basic. B. PASCAL.


C. HTML. D. HTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)</b>


<i><b>Câu 13: (2.0 đ) Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các</b></i>
dịch vụ đó?


<i><b>Câu 14: (2.0 đ) Hãy trình bày các khái niệm địa chỉ của trang web, website và địa chỉ website?</b></i>
<i><b>Câu 15: (2.0 đ) Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với</b></i>
thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>THANG<sub>ĐIỂM</sub></b>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <i>3.0 đ</i>


<i><b>Câu 1 Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i>


B B C C C D


<i><b>Câu 7 Câu 8 Câu 9</b></i> <i><b>Câu 10</b></i> <i><b>Câu 11</b></i> <i><b>Câu 12</b></i>


B B A D A C


<i>Mỗi đáp án</i>
<i>đúng được</i>


<i>0.25đ</i>


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN</b> <i>7.0 đ</i>


<i><b>Câu</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>


- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo
một phương thức nào đó thơng qua các phương tiện truyền dẫn tạo
thành một hệ thống cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẻ
tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng,…



- Các thành phần của mạng máy tính:
+ Các thiết bị đầu cuối.


+ Môi trường truyền dẫn.
+ Các thiết bị kết nối mạng.
+ Giao thức truyền thông.


<i>0.5 đ</i>
<i>1.0 đ</i>


<i><b>Câu</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i> (2.0 đ)</i>


- Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác
nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… và các siêu liên
kết tới các siêu văn bản khác.


- Sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web: Trang web là một
siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.


<i>1.0 đ</i>
<i>1.0 đ</i>


<i><b>Câu</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i> (2.0 đ)</i>


*Thư điện tử là dịch vụ gửi thư dưới dạng số trên mạng máy tính
theo yêu cầu của người dùng.



* Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền
thống (gửi qua đường bưu điện):


- Chi phí thấp, có thể gửi kèm tệp,
- Thời gian chuyển gần như tức thời,


- Một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác,…


<i>0.5 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>16</b></i>
<i> (1.0 đ)</i>


- Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư là duy nhất trên phạm vi
<i>toàn cầu”: Hai hộp thư cùng một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử</i>


phải có tên đăng nhập khác nhau. <i>1.0 đ</i>


<b>ĐỀ 2</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>THANG<sub>ĐIỂM</sub></b>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <i>3.0 đ</i>


<i><b>Câu 1 Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i>



D C C D A B


<i><b>Câu 7 Câu 8 Câu 9</b></i> <i><b>Câu 10</b></i> <i><b>Câu 11</b></i> <i><b>Câu 12</b></i>


D A C A B C


<i>Mỗi đáp án</i>
<i>đúng được</i>


<i>0.25đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i>(2.0 đ)</i>


- Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy
mơ tồn cầu.


* Một số dịch vụ trên Internet và lợi ích khi sử dụng các dịch vụ
đó:


- Tổ chức và khai thác thông tin trên web: Giúp người dùng dễ
dàng truy cập để xem nội dung các trang web.


- Tìm kiếm thơng tin trên Internet: Giúp người dùng nhanh chóng
tìm được đúng thơng tin cần thiết.


- Thư điện tử: Giúp người dùng có thể đính kèm các tệp (phần
mềm, hình ảnh, âm thanh,…) để gửi cho nhau.



<i>0.5 đ</i>
<i>1.0 đ</i>


<i><b>Câu</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i> (2.0 đ)</i>


- Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên
Internet.


- Website là một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web liên quan
được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.


- Địa chỉ website là địa chỉ truy cập trung của các trang web của
website.


<i>0.25 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i>0.25 đ</i>


<i><b>Câu</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i> (2.0 đ)</i>


*Thư điện tử là dịch vụ gửi thư dưới dạng số trên mạng máy tính
theo yêu cầu của người dùng.


* Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền
thống (gửi qua đường bưu điện):



- Chi phí thấp, có thể gửi kèm tệp,
- Thời gian chuyển gần như tức thời,


- Một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác,…


<i>0.5 đ</i>


<i>0.5 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i>0.5 đ</i>
<i><b>Câu</b></i>


<i><b>16</b></i>
<i> (1.0 đ)</i>


- Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư là duy nhất trên phạm vi
<i>toàn cầu”: Hai hộp thư cùng một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử</i>


phải có tên đăng nhập khác nhau. <i>1.0 đ</i>


<b>GIÁO VIÊN RA ĐỀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b> <b> </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên:...</b> <b>MÔN: TIN HỌC </b>


<b>Lớp 9/…</b> <b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>


<i><b> ĐIỂM</b></i> <i><b>LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)</b></i>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)</b>


<i><b>Câu 1: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điên tử:</b></i>


A. www.vnexpress.net.
C. NgaBT.yahoo.com.


B.
D. www.dantri.com.vn.
<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bản?


A. Một kiểu (trục).


C. Hai kiểu (trục, hình sao).


B. Ba kiểu (trục, hình sao, vịng).
D. Bốn kiểu (trục, hình sao, vòng, phân nhánh).
<b>Câu 3: Đâu là mạng Wan trong các loại sau:</b>


A. Kết nối các máy tính trong trường học.
B. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành.
C. Kết nối các máy tính ở địa phương em.
D. Mạng Khách – Chủ.


<b>Câu 4: Trong mơ hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính </b>là
A. máy chủ và máy in.


C. máy chủ và máy trạm. B. máy trạm và chuột.D. máy trạm và máy con.


<b>Câu 5: </b> Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.



C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất.


B. Thoát khỏi internet.


D. Truy cập vào trang Web khác.
<b>Câu 6: </b>Em chưa biết địa chỉ của Website có thơng tin cần xem. Khi đó em thực hiện:


A. Nhờ bạn giúp đỡ.
C. Khơng có cách nào cả.


B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ Website đó.
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm.


<b>Câu 7. Chức năng chính của một trình duyệt web là</b>


A. giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet.


B. giúp người dùng truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet.
C. giúp người dùng tạo ra các trang web.


D. giúp người dùng trao đổi thông tin qua hộp thư điện tử.
<b>Câu 8: WWW là viết tắt của</b>


A. World Wide Wait. B. World Wide Web.


C. World Wide Wet. D. World Wide Waste.


<b>Câu 9: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được</b>
gọi là



A. trình duyệt web. B. trình internet.


C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web.
<b>Câu 10: Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ</b>


A. Visual Basic. B. PASCAL.


C. HML. D. HTML.


<b>Câu 11: Website là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. là nhiều trang chủ trên Internet.


D. là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
<b>Câu 12: ISP là</b>


A. địa chỉ máy tính.
B. giao thức truyền thông.


C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. máy chủ máy trạm.


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)</b>


<i><b>Câu 13: (2.0 đ) Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính?</b></i>


<i><b>Câu 14: (2.0 đ) Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?</b></i>
<i><b>Câu 15: (2.0 đ) Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với</b></i>
thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---Hết---TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b> <b> </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên:...</b> <b>MÔN: TIN HỌC </b>


<b>Lớp 9/…</b> <b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>


<i><b> ĐIỂM</b></i> <i><b>LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)</b></i>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 đ)(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)</b>
<b>Câu 1: </b>Có bao nhiêu kiểu kết nối mạng cơ bản?


A. Một kiểu (trục).


C. Hai kiểu (trục, hình sao).


B. Ba kiểu (trục, hình sao, vịng).
D. Bốn kiểu (trục, hình sao, vịng, phân nhánh).
<b>Câu 2: Đâu là mạng Wan trong các loại sau:</b>


A. Kết nối các máy tính trong trường học.
B. Kết nối các máy tính trong phịng thực hành.
C. Kết nối các máy tính ở địa phương em.
D. Mạng Khách – Chủ.


<b>Câu 3: Trong mơ hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính </b>là
A. máy chủ và máy in.


C. máy chủ và máy trạm.


B. máy trạm và chuột.
D. máy trạm và máy con.


<i><b>Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điên tử:</b></i>


A. www.vnexpress.net.


C. nguyenduBTM.yahoo.com. B. www.dantri.com.vn.D.


<b>Câu 5: </b> Khi không sử dụng hộp thư nữa, để khơng bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng xuất.


C. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.


B. Thoát khỏi internet.


D. Truy cập vào trang Web khác.
<b>Câu 6. Chức năng chính của một trình duyệt web là</b>


A. giúp người dùng tìm kiếm thơng tin trên Internet.


B. giúp người dùng truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet.
C. giúp người dùng tạo ra các trang web.


D. giúp người dùng trao đổi thông tin qua hộp thư điện tử.


<b>Câu 7: </b>Em chưa biết địa chỉ của Website có thơng tin cần xem. Khi đó em thực hiện:
A. Nhờ bạn giúp đỡ.


C. Khơng có cách nào cả.


B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ Website đó.
D. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm.



<b>Câu 8: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được</b>
gọi là


A. trình duyệt web. B. trình internet.


C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web.
<b>Câu 9: WWW là viết tắt của</b>


A. World Wide Wait. B. World Wide Wet.


C. World Wide Web. D. World Wide Wate.


<b>Câu 10: Website là</b>


A. là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet.
B. là một hoặc nhiều trang Web trên Internet.


C. là nhiều trang chủ trên Internet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. địa chỉ máy tính.
B. giao thức thống nhất.


C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. máy chủ máy trạm.


<b>Câu 12: Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ</b>


A. Visual Basic. B. PASCAL.



C. HTML. D. HTL.


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)</b>


<i><b>Câu 13: (2.0 đ) Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các</b></i>
dịch vụ đó?


<i><b>Câu 14: (2.0 đ) Hãy trình bày các khái niệm địa chỉ của trang web, website và địa chỉ website?</b></i>
<i><b>Câu 15: (2.0 đ) Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với</b></i>
thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)?


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 1 TIET MON TIN HOC TUAN 27
  • 3
  • 1
  • 2
  • ×