Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 hay (tiết 53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.57 KB, 2 trang )

Kiểm tra môn hóa 8 - Thêi gian 45 phót
(§Ò lÎ )
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn một phương án đúng trong c¸c ph¬png ¸n dưới ®©y:
1. Dung dịch nào sau đậy làm quỳ tím hóa xanh: A. Ca(OH)
2
B. H
3
PO
4
C. NaCl D. HCl
2. Cho các chất sau: SO
3
, H
3
PO
4
, Fe(OH)
3
, CuSO
4
, NaHCO
3
, CuO. Trong các chất trên có bao nhiêu muối ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?
A. CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
B. 2KClO
3


o
t
→
2KCl + 3O
2
C. 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
D. 2H
2
+ O
2
o
t
→
2H
2
O
4. Trong các chất sau: CaO, SO
3
, H
2
, Na, P
2
O
5
, CuO , số chất tác dụng được với nước là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Đốt cháy khí hiđro trong oxi tạo ra nước. Muốn có 9 g nước thì thể tích khí hiđro và khí oxi ở đktc cần dùng lần

lượt là: : A. 2 lít và 1 lít B. 11,2 lít và 5,6 lít C. 5,5 lít và 2,5 lít D. 5,6 lít và 2,8 lít
6. Có một hỗn hợp chứa 2,3 g Natri và 4g Canxi tác dụng với nước. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:
( Na =23, Ca=40): A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,68 lít.
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1,5 đ): Viết phương trình hóa học (nếu có xảy ra) khi cho nước lần lượt tác dụng với K
2
O, P
2
O
5
, Ba, Cu, MgO
Gọi tên các sản phẩm ?
Câu 2(2,0 đ): Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau: natri clorua, Lưu huỳnh trioxit,
đồng (II) hiđroxit, sắt (III) sunfit, sắt tu oxit, axit photphoric, Nhôm oxit, Canxi hidrocacbonat.
Câu 3(3,5đ): Cho 4,8 gam Mg tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
(1)
a) Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính khối lượng HCl cần dùng.
c) Đốt cháy thể tích khí H
2
thu được ở trên với 4,48 lít khí O
2
(đktc) . Sau phản ứng thu được những chất nào, khối
lượng là bao nhiêu ? ( Mg = 24, H=1, O=16, Cl = 35,5) - HẾT –

Kiểm tra môn hóa 8 - Thêi gian 45 phót
(§Ò ch½n)
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm): Chọn một phương án đúng trong c¸c ph¬png ¸n dưới ®©y:
1. Dung dịch nào sau đậy làm quỳ tím hóa đỏ: A. CaCl
2
B. HCl C. NaOH D. NaCl
2. Cho các chất sau: NaOH, SO
3
, H
3
PO
4
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
, NaHCO
3
, CuO. Trong các chất trên có bao nhiêu bazơ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?
A. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
B. CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
C. 2KClO

3
o
t
→
2KCl + 3O
2
D. 2H
2
+ O
2
o
t
→
2H
2
O
4. Trong các chất sau: Na
2
O, P, SO
3
, ZnO, Na, Cu . Số chất tác dụng được với nước là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Đốt cháy khí hiđro trong oxi tạo ra nước. Muốn có 4,5 g nước thì thể tích khí hiđro và khí oxi ở đktc cần dùng lần
lượt là: A. 2 lít và 1 lít B. 5,5 lít và 2,5 lít C. 5 lít và 2,5 lít D. 5,6 lít và 2,8 lít
6. Có một hỗn hợp chứa 6,9 g Natri và 7,8g Kali tác dụng với nước. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:
( Na =23, K=39)
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít.
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1,5 đ) : Viết phương trình hóa học (nếu có xảy ra) khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Zn, CaO, N
2

O
5
, SiO
2
.
Gọi tên các sản phẩm ?
Câu 2 (2,0 đ): Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau: Magie clorua, kali sunfat,
đồng (II) hiđroxit, sắt (III) sunfat, magie oxit, Cacbon đioxit, Natri đihidro photphat, Sắt(III)oxit.
Câu 3(3,5đ): Cho 19,5 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình:
Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
(1)
a) Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính khối lượng HCl cần dùng.
c) Đốt cháy thể tích khí H
2
ở trên với 2,24 lít khí O
2
(đktc) . Sau phản ứng thu được những chất nào, khối lượng là
bao nhiêu ? ( Zn = 65, H=1, O=16, Cl = 35,5) - HẾT-

×