Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.9 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 179 ) PhÇn dµnh chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (7 ®iÓm) C©u 1: Cho hµm sè : y = x 3 3mx 2 3(m 2 1) x (m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+. . 4. )=0. b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : x 2 2 x y x a 2 2 x y 1 sin xdx C©u 3 : T×m : (sin x 3 cos x)3 Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau. . t¹i O. TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng :. x y z 2 2 ) 12 2 y z x PhÇn riªng (3 ®iÓm): ThÝ sinh chØ lµm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc B ) P=. 3. 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2(. A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diÖn tÝch tam gi¸c ABC lín nhÊt. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :. (d1 ) :. x 4t ' (d 2 ) : y 2 z 3t ' . x y 1 z 2 2 2 1. Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). C©u 7a : T×m sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn :. 1 4 x 3 x . 7. ( víi x > 0 ). B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và . . đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( ) có phương tr×nh :. 2 x y z 1 0 x y z 2 0. Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . C©u 7b : Cho (1 x x 2 )12 a0 a1 x a2 x 2 ...a24 x 24 . TÝnh hÖ sè a 4 . ------. HÕt.. --------. 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 179). PhÇn dµnh chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (7 ®iÓm) C©u 1: Cho hµm sè : y = x 3 3mx 2 3(m 2 1) x (m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.. Ta có y’= 3x2-6mx+3(m2-1) x m 1. y’=0 Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta phải có: x m 1 A ' y ' 0 m R 1 2 m 1 2 2 2 f . f 0 ( m 1)( m 3)( m 2 m 1) 0 CD CT 3 m 1 m 1 0 3 m 1 2 xCD 0 x 0 m 1 0 3 m 1 2 CT m 1 f (0) 0 (m 1) 0 Vậy giá trị m cần tìm là: m ( 3;1 2) Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+. 4. )=0. <=> Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +. sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + x=. 2. 2. 4. )=0. ) sinx + sin4x = 1+ sin4x sinx = 1. + k2 , k Z. b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :. 2 x x y x 2 a 2 2 x y 1. Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (-x;y) cũng là nghiệm của hệSuy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 + Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2-Với a = 0, hệ trở thành: 2 x x y x 2 2 x x x 2 y (1) (I) 2 2 2 2 (2) x y 1 x y 1 x2 y 2 1 x 1 y 1 x 0 2 x x 1 x Từ (2) 2 2 ( I ) có nghiệm 2 x x 2 1 y 1 x x y 1 y 1 y 1 2. x. 2. 2 x x y x 2 2 -Với a=2, ta có hệ: 2 2 Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) không TM x y 1. Vậy a = 0 TM C©u 3 : T×m :. sin xdx 3 cos x)3. (sin x . 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 1 sin( x ) cos(x- ) sin[(x- ) ] sin( x ) s inx 1 6 2 6 3 6 6 2 6 1 Ta có 3 16 cos3 ( x ) 16 cos 2 ( x ) (sinx+ 3cosx) 8cos(x- ) 8cos3 ( x ) 6 6 6 6 s inxdx 3 1 tan( x ) c 3 6 (sinx+ 3cosx) 32cos 2 ( x ) 16 6 ' ' ' Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau . A'. t¹i O. TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn O.ABC theo V.. Gọi I = AC ’A’C, J = A’B AB’. C'. (BA'C) (ABC') = BI (BA'C) (AB'C) = CJ O là điểm cần tìm Goi O = BI CJ . Ta có O là trọng tâm tam giác BA’C Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) Do A ABC là hình chiếu vuông góc của trên (ABC) nên H là trọng tâm A ABC Gọi M là trung điểm BC. Ta có: VOABC. 1 1 OH .SA ABC A ' B.SA ABC 3 9. B' I. J O. A BA’C A. OH HM 1 A ' B AM 3 1 V 9. C. H M B. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : P=. 3. 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2(. x y z 2 2 ) 12 2 y z x. Ta có: 4(x3+y3) (x+y)3 , với x,y>0 Thật vậy: 4(x3+y3) (x+y)3 4(x2-xy+y2) (x+y)2 (vì x+y>0) 3x2+3y2-6xy 0 (x-y)2 0 luôn đúng Tương tự: 4(x3+z3) (x+z)3 4(y3+z3) (y+z)3 3 4( x 3 y 3 ) 3 4( x 3 z 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz Mặt khác: 2(. x y z 1 2 2 ) 63 2 y z x xyz. x y z x 1 y z P 6( 3 xyz 3 ) 12 Dấu ‘=’ xảy ra 2 2 2 x y z 1 xyz z x y 1 xyz xyz . Vậy P 12, dấu ‘=’ xảy ra x = y = z =1 PhÇn riªng (3 ®iÓm): ThÝ sinh chØ lµm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn. 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (C) sao cho diÖn tÝch tam gi¸c ABC lín nhÊt.. (C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ:. y. x 0 x y 2 0 y 2 2 2 x 2 x y 4x 4 y 4 0 y 0. C. 4. Hay A(2;0), B(0;2) Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B. 2. M. I. B. H. A 1 Ta có SA ABC CH . AB (H là hình chiếu của C trên AB) O 2 2 C (C ) (A ) SA ABC max CH max Dễ dàng thấy CH max xC 2 A d Hay A : y = x với A: C (2 2; 2 2) Vậy C (2 2; 2 2) thì SA ABC max I (2; 2) A. x. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :. (d1 ) :. x y 1 z 2 2 2 1. x 4t ' (d 2 ) : y 2 z 3t ' . Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ).. Nhận xét: M (d1) và M (d2) (A ) (d1) I Vì I d1 I(2t-1; -1-2t; 2+t) (A ) (d 2) H. Giả sử . H d2 H(4t’; -2; 3t’). 1 2t k (1 4t ') TM k HM 23 ycbt 3 2t k (2 2) t 10 k R, k 0 1 t k (3 3t ') Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H 23 18 3 T ( ; ; ) 5 5 10 x 1 56t 5 x y 8 z 17 0 là: y 2 16t hoặc là: 12 x 9 y 16 z 18 0 z 3 33t C©u 7a : T×m sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn : 7. 1 4 ( víi x > 0 ) x 3 x 1 1 7 1 Ta có: ( 4 x 3 )7 C7 k ( x 4 )7 k .( x 3 )k Để số hạng thứ k không chứa x thì: x k 0 1 1 1 (7 k ) k 0 k 4 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C74 3 4 35 k [0;7] B . Theo chương trình nâng cao. 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 .. Phươngtrình đường thẳng chứa cạnh BC: ( BC ) qua B ( BC ) : 4 x 3 y 5 0 BC d1. 4 x 3 y 5 0 C (1;3) x 2 y 5 0. Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: . Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2 K BC K d 2 K K AC d2 1 K BC .K d 2 1 K d 2 .K AC. Ta có:. K AC 0 K AC 1 (loai) 3. 3 1 1 K AC 4 2 2 1 3 1 1 . 1 K AC 2 4 2 Vậy pt đường thẳng AC đi qua C. và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 x 4 y 27 0 A(5;3) y 3 0. Vậy AB: 4x+7y-1=0. . Pt cạnh AB là:. AC: y=3. x 5 y 3 4x 7 y 1 0 2 5 1 3. BC: 4x+3y-5=0. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( ) có phương tr×nh :. 2 x y z 1 0 x y z 2 0. Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( )sao cho : MA + MB nhỏ nhất .. + Xét vị trí tương đối giữa AB và A , ta có: A cắt AB tại K(1;3;0) Ta có KB 2 KA A, B nằm về cùng phía đối với A Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua A và H là hình chiếu của A trên A . H( 1;t;-3+t). x 1 AH .u 0 1.0 (t 4).1 (4 t ).1 0 t 4 (vì PTTS của A : y t )Ta có H (1; 4;1) A '(0; 4;1) z 3 t . Gọi M là giao điểm của A’B và d M (1;. 13 4 ; ) 3 3. Lấy điểm N bất kỳ trên A Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B NA+NBVậy M (1; C©u 7b :. 13 4 ; ) 3 3. Cho (1 x x 2 )12 a0 a1 x a2 x 2 ...a24 x 24 . TÝnh hÖ sè a 4 .. Ta có: (1+x+x2)12 = [(1+x)+x2 ]12 = = C120 (1 x)12 C121 (1 x)11.x 2 ... C12k (1 x)12k .( x 2 )k ... C1212 x 24 =. 0 12 0 11 C120 [C12 x C121 x11 ... C128 x 4 ...]+C112 x 2 [C11 x ... C119 x 2 ...] 2 4 0 10 +C12 x [C10 x ... C1010 ]+.... Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x4 a4 C120 .C128 C121 .C119 C122 .C1010 1221 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>