Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 166). Bài 1(2 điểm): 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (| x | 1) .(| x | 1) 2) Tìm trên trục hoành những điểm mà từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C). Bài 2(3 điểm): x2 y 2 1 2 x y2 1) Giải hệ phương trình: ( x, y R ) ( xy x y 1)( x y 2) 6 2 2 2) Giải phương trình: sin x.tan x cos x cos 2 x.(2 tan x) , ( với x R ). 5. . 3) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn ;4 : 2 . (m 1).log1/2 2 ( x 2) 2 4(m 5) log1/ 2. 1 4m 4 0 x2. Bài 3(1 điểm): Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a; các cạnh SA SB SC 3a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a. Bài 4(2 điểm): 1. 1) Tính tích phân:. x .ln(1 x 2. 2. )dx. 0. 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy thứ tự tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Bài 5(1 điểm): x 1 t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1: y 1 2t ; (t R ) ,đường thẳng d2 là z 1 2t giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I. Bài 6(1 điểm): Cho x, y, z 0 và x 2 y 2 z 2 3 . Chứng minh:. x3 1 y2. . y3 1 z2. . z3 1 x2. . 3 2 2. ..................Hết................... 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp Án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 166). Bài 1: Nội dung 2 2 *Có hàm số : y (| x | 1) .(| x | 1) y = x4 - 2x2 + 1 ( C). 1) 1 điểm. lim y ; lim y ;. *TXĐ: R;. x . x . Điểm. y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 x 0; x 1. *BBT: *Đọc đúng khoảng đb, nb; cực trị *Vẽ đúng đ thị *Gọi A(a:0) Ox mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến phân biệt. *Đường thẳng d đi qua A với hệ số góc k có phương trình: y = k(x-a). 2) 1 điểm. 0.25 0.25 0.25 0.25. x 4 2 x 2 1 k ( x a) *d là tt của ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm: ( I ) 4 x3 4 x k 0.25. k 0. 4 x( x 2 1) k hoặc ( B) ( A ) 2 2 x 1 0 3 x 4 ax 1 0(1) . *Có ( I ) . *Từ hệ (A), chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d1: y = 0. Vậy để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến pb tới (C) cần và đủ là hệ (B) phải có 2 nghiệm pb (x;k) với x khác 1 , tức là phương trình (1) phải có 2 nghiếm pb x khác 1 KQ: 1 a . 0.25 0.25. 3 3 hoÆc 1 a 2 2. Bài 2: Nội dung 1) u v 5 ( x 1) 2 ( y 1) 2 5 u x 1 *Hệ . Đặt , thu được hệ 1 ( x 1)( y 1)[( x 1) ( y 1)] 6 uv(u v) 6 v y 1 điểm u x 1 1 u v 3 u x 1 2 * Giải ra được: u.v 2 ; * Giải ra được: v y 1 2 hoặc v y 1 1 2. 2. Điểm 0.25 0.50. x 2 y 3 2) * ĐK: cos x 0 . PT sin 3 x cos3 x cos 2 x.(2 cos x sin x) 1 (sin x cos x).cos x.(2sin x cos x) 0 điểm sin x cos x 0; 2sin x cos x 0 1 x k ; x arctan l ;(k , l Z ) 4 2. 0.25. 3) *PT ( m 1).log 2 ( x 2) ( m 5) log ( x 2) m 1 0 1/ 2 1/ 2 1 điểm *Đặt t log1/ 2 ( x 2), x 5 ; 4 t 1;1 . 0.25. x 3 hoặc y 2. Thu được pt:. 2 4t 2 4 t 2 5t 1 ; f '(t ) 0 t 1 m f (t ) 2 ; f '(t ) 2 (t t 1) 2 t t 1. * Lập BBT của f(t) trên đoạn 1;1, thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn 1;1 , nên. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.50. 7 m 3; thỏa mãn đề bài. 3 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: 1 * Chân đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh S là trung điểm H của cạnh AC điểm. 0.25 0.25. a 3 34 * Tính được VS . ABC 12 2 * CM được VS .MNC .VS . ABC 9 7 7 a 3 34 VC.ABNM .VS . ABC 9 108. 0.25 0.25. Bài 4: 1) * Tính 1 điểm. 0.25. 1. I x 2 .ln(1 x 2 )dx 0. 2x 1 du dx 1 2 u ln(1 x ) 1 3 2 x4 2 1 x * Đặt I x .ln(1 x ) dx 2 2 3 3 1 x 1 dv x dx 3 0 0 v x 3 2. x4 1 2 * Tính J dx [ x 2 1 ]dx ... 2 2 1 x 1 x 3 4 0 0 1 4 * Vậy I .ln 2 3 9 6 2) x y * Từ gt ta có P (a;0); Q (0; b), a 0, b 0. * d có pt: 1 . 1 a b điểm 3 1 3 d qua A(3; 1) nên 1 1 2. ab 2. 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ a b ab 3 1 a 6 khi a b b 2 1. 1. a 6 b 2. 1 2 x y * Vậy d có pt: 1 6 2. * Có S OPQ .a.b 3 . Nên S OPQ nhỏ nhất ( 3 ) khi và chỉ khi . 0.50 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25. Bài 5:. 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) x t1 1 điểm * d có pt: y 1 2t1 ; (t1 R ) 2. 0.25. z 3 2t 1 . * Tìm được I(1;1;1) Ta có B(1 + t;1 +2 t;1 + 2t), C(t1;-1 +2 t1;3 -2 t1) , ( đk: B khác I, C khác I. t 0, t1 1 ). IB IC (1) *Tam giác BIC cân đỉnh I . [ AB , AC ] 0 (2). 0.25. .. t 1 . ... t 2 1. 0.25. x2 * Từ đó có pt d3 : y 3 ; (t R ) z 1 2t . 0.25. Bài 6: 1) x3 y3 z3 2 2 Ta có: VT + 3 = ( y )( z )( x2 ) 1 2 2 2 1 y 1 z 1 x điểm. VT . 6 4 2. (. x3 2 1 y2. . x3 2 1 y2. . y3 y3 1 z2 1 y2 ) ) ( 2 2 4 2 4 2 2 1 z 2 1 z. 0.25. 0.25. 1 x2 ( ) 2 1 x2 2 1 x2 4 2 z3. VT . z3. 6 4 2. VT . 33. 3. x6 y6 z6 33 33 16 2 16 2 16 2. . 3. ( x2 y 2 z 2 ) . 9. 0.25. 0.25. 26 8 23 2 2 9 3 9 3 3 VT VP (đpcm) 2 2 6 23 2 2 2 2 2 2 2 2. ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1). 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>