Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.11 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 145 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (Cho tất cả các thí sinh) Câu 1 (2đ) Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. xy 18 12 x 2 Câu 2 (2đ) 1. Giải hệ phương trình: 1 2 xy 9 y 3 x 2. Giải phương trình: 9 + ( x - 12).3x + 11 - x = 0 Câu 3 (1đ) Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh đáy đối diện bằng m. 2. Câu 4 (1đ). Tính tích phân: I [ x(2 x) ln(4 x 2 )]dx 0. Câu 5 (1đ) Cho tam giác ABC, với BC = a, CA = b, AB = c. a (a c) b 2 1 1 1 Thoả mãn hệ điều kiện: CMR: sin A sin B sin C b(b a ) c 2 II. PHẦN RIÊNG (3đ) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần) Theo chương trình chuẩn: Câu 6a (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường thẳng (d): 3x - 4y + 5 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x 6y + 9 = 0 Tìm những điểm M (C) và N (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. 2. Trong không gian (oxyz) cho hai mặt phẳng: (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 x2 y z4 (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 và đường thẳng (d): 1 2 3 Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1), (P2). Câu 7a (1đ) Đặt: (1 - x + x2 - x3)4 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a12x12. Tính hệ số a7. Theo chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 và điểm 1 7 M , . Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất. 5 5 2. Trong không gian (oxyz), cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 2z + 5 = 0 và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 3 = 0. Tìm những điểm M (S), N (P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Câu 7b (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số: 3 1 3x 1 2 x f ( x) khi x 0, và f (0) 0 ; tại điểm x0 = 0. x. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 145 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) ĐIỂM Câu 1 (2đ) y = 2x3 - 3x2 + 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) * TXĐ: R + Giới hạn: lim y = , lim y = . * Sự biến thiên:. x . 0,25đ. x . + Bảng biến thiên: y’ = 6x2 - 6x = 6x (x - 1). x 0; ( y 1) y' = 0 x 1; ( y 0). 2). 0,25đ. Lập BBT; nêu đúng các khoảng đơn điệu và các điểm cực trị * Đồ thị: (tự vẽ), rõ ràng, đầy đủ, chính xác. Tìm M (C) ? Giả sử M (x0; y0) (C) y0 = 2x03 - 3x02 + 1 Tiếp tuyến ( ) của (C) tại M: y = (6x02 - 6x0) (x - x0) + 2x03 - 3x02 + 1 ( ) đi qua điểm P(0 ; 8) 8 = -4x03 + 3x02 + 1. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. (x0 + 1) (4x02 - 7x0 + 7) = 0. 0,25đ. x0 = -1 ; (4x0 - 7x0 + 7 > 0, x0) 2. 0,25đ. Vậy, có duy nhất điểm M (-1 ; -4) cần tìm. Câu 2 (2đ) 1). 0,25đ. xy 18 12 x 2 12 x 2 0 x 2 3 Giải hệ: 1 2 xy 9 y x y 2 3 y x 2 3 3 . x 2 3 xy 18. 0,25đ. . . . x 2 3;2 3 , tương ứng y 3 3;3 3 Thử lại, thoả mãn hệ đã cho. . . Vậy, x; y 2 3;3 3 , 2 3;3 3 2). 0,25đ. x 123. Giải phương trình: 3 x. 2. x. . 0,25đ. . 0,25đ. 11 x 0. 3 x 1 x 0 x (a + b + c = 0) x 3 11 x f ( x) 3 x 11 0(*). f ' ( x) 3 x ln 3 1 0, x (*) có nghiệm duy nhất x = 2 f (2) 0 Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2} Câu 3 (1đ) S N A C O. M. B SO (ABC) Lop10.com. 0,5đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> S.ABC chóp đều AO BC M . O là tâm tam giác đều ABC. AM BC BC (SAM ) SO BC . Trong SAM kẻ đường cao MN MN = m. AO . a a 3 3a AM AO 0 2 sin 60 2 2 3. SO h SA SO 2 AO 2 h 2 . . h. a2 3. . 3a 2 4m 2 h 2 . SA.MN = SO.AM 2am 3 3a 4m 2. 2. 0,25đ. 4 2 2 am 3. 3 m a 2 . 3 2 a 4. ; và S(ABC) =. 0,25đ 0,25đ. 3 m a 2 . 1 a 3m V S ( ABC ).h 3 6 3a 2 4m 2. 0,25đ. Câu 4 (1đ) Tính tích phân 2. 2. I x(2 x) dx + ln(4 x 2 )dx = I1 I 2 0. 0. 2. 2. 0. 0. I1 x(2 x) dx 1 ( x 1) 2 dx 2. 2. (sử dụng đổi biến: x 1 sin t ). 0,25đ. 2. x2 dx (Từng phần) 2 4 x 0. I 2 ln(4 x 2 )dx x ln(4 x 2 ) |02 2 0. 0,25đ. 6 ln 2 4 (đổi biến x 2 tan t ). I I1 I 2 . 0,25đ. 3 4 6 ln 2 2. 0,25đ. Câu 5 (1đ). a (a c) b 2 (1) ABC: b(b a ) c 2 (2) (1). sin2A + sinAsinC = sin2B sinAsinC =. (Đl sin). 1 (cos2A - cos2B) 2. sinAsinC = sin(A + B) sin (B -A) sinA = sin (B - A) ; (sin (A + B) = sin C > 0) A = B - A ; (A, B là góc của tam giác) B = 2A. 0,25đ. Tương tự: (2) C = 2B A + B + C = , nên A =. 7. ;B=. 2 4 ;C= 7 7. 4 2 3 sin sin 2 sin cos 1 1 7 7 7 7 Ta có: = 2 4 3 sin B sin C sin sin 2 sin cos sin 7 7 7 7 7 Lop10.com. 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> =. 1 sin. . . 1 sin A. (đpcm). 0,25đ. 7. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chương trình cơ bản Câu 6a (2đ) 1) Tìm M (C), N (d)? (d): 3x - 4y + 5 = 0 (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 d (I ; d) = 2 (d) (C) = Ø Giả sử tìm được N0 (d) N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (d). I (1;3) N0 = (d) , với: (d ) u 3;4 . 0,25đ. x 1 3t 1 7 : N0 ; 5 5 y 3 4t. 0,25đ. 2 11 Rõ ràng (C) = {M1; M2} ; M1 ; ; M2 5 5. 8 19 ; 5 5. M0 (C) để M0N0 nhỏ nhất M0 M1 và M0N0 = 1. 0,25đ. Kết luận: Những điểm cần tìm thoả mãn điều kiện bài toán. 2 11 M ; ; N 5 5. 1 7 ; 5 5. 0,25đ. 2) Phương trình mặt cầu (S) ? (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 Giả sử I (x0 ; y0 ; z0) (d):. x2 y z4 1 2 3. I (-2 - t ; 2t ; 4 + 3t) là tâm của mặt cầu (S). 0,25đ. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P1), (P2) d (I, (P1)) = d (I ; (P2)). . t 13 1 1 9t 3 10t 16 3 3 t 1. 0,25đ. I1 = (11 ; 26 ; -35) ; I2 (-1 ; 2 ; 1) R1 = 38 ; R2 = 2. 0,25đ. Vậy, có hai mặt cầu cần tìm: (S1): (x - 11)2 + (y - 26)2 + (z + 35)2 = 382 (S2): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 22 Câu 7a (1đ) Tính hệ số a7 ? (1 - x + x2 - x3)4 = (1 - x)4 (1 + x2)4. 0,25đ 0,25đ. 4 4 k = 1 C4k x k C4i x 2i k 0 i 0 . 0,25đ. k 2i 7 (Gt) k ; i 1;3, 3;2 k , i 0,1,2,3,4. 0,25đ. a7 C41C43 C43C42 40. 0,25đ Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1) Tìm N (C)? (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 1 7 Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 ; M ; 5 5 6 8 IM ; MI 2 5 5. 0,25đ. Giả sử tìm được N (C) MN MI + IN = 3. 0,25đ. Dấu “=” xảy ra N là giao điểm của tia đối IM và đường tròn (C). 6 x 1 5 t (IM): y 3 8 t 5 . ;. IM C N1; N 2 . 2 11 8 19 N1 ; , N 2 ; ; MN1 < MN2 5 5 5 5. 0,25đ. 8 19 Kết luận: Thoả mãn điều kiện bài toán: N ; 5 5. 0,25đ. 2) Tìm M (S) , N (P) ? (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 1 Tâm I (-1 ; 2 ; 1), bán kính R = 1 (P): x - 2y + 2z - 3 = 0 d I; P = 2 ( P ) ( S ) Ø Giả sử tìm được N0 (P) N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (P). 0,25đ. d I (1;2;1) N 0 d P , với: (d ) ( P ) ud (1;2;2). x 1 t 1 2 7 d : y 2 2t N 0 ; ; 3 3 3 z 1 2t . 0,25đ. (d ) ( S ) {M1 ; M2} 2 4 5 4 8 1 M1 ; ; , M 2 ; ; 3 3 3 3 3 3 M1M0 = 1 < M2M0 = 3 M0 (S) để M0N0 nhỏ nhất M0 M1. 0,25đ. Vậy, những điểm cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán. 2 4 5 1 2 7 M ; ; , N ; ; 3 3 3 3 3 3. 0,25đ. Câu 7b (1đ) Đạo hàm bằng định nghĩa: lim x 0. 3 1 3x 1 2 x f ( x) f (0) = lim x 0 x2 x. 0,25đ. 1 3 x (1 x) (1 x) 1 2 x x2. 0,25đ. 3. = lim x 0. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> = lim x 0. = -1 +. 3 x 3. (1 3 x) 1 x 1 3 x 1 x 2. 2. 3. lim x 0. 1 (1 x) 1 2 x. 1 1 1 = - . Vậy, f '( 0 ) 2 2 2. 0,25đ 0,25đ. ................................................ Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 146 ) Phần chung (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số f ( x) x 3 mx 2, có đồ thị (Cm ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 2) Tìm tập hợp các giá trị của m để đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu II (2 điểm) 1 1) Giải phương trình: 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x sin 2 x. . 5 x. 2) Giải phương trình: x 2 1. 2. 2 x 2 4;. xR. . x sin 2 x Câu III (1 điểm) Tính I dx 1 cos 2 x Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh S , có tâm đường tròn đáy là O. A, B là hai điểm trên đường tròn A 600 . Tính theo a đáy sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng a , A ASO SAB 3 0. chiều cao và diện tích xung quanh của hình nón Câu V (1 điểm) Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x y 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . 4x y 2x y xy 4. Phần riêng (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) Phần A Câu VI (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) có phương trình : x y 0 và điểm M (2;1) . Tìm phương trình đường thẳng cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng (d ) tại B sao cho tam giác AMB vuông cân tại M 2) Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 0; 1; 2 ,. B 1;0;3 và tiếp xúc với mặt cầu S có phương trình: ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 2 Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: z 2 z 1 0 . 2. 2. 2. 2. 1 1 1 1 Rút gọn biểu thức P z z 2 2 z 3 3 z 4 4 z z z z Phần B Câu VI (2 điểm) 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình : x 4 y 2 25 và điểm M (1; 1) . Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt đường tròn C tại 2 điểm A, B sao cho MA 3MB 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình: x y 1 0 . Lập. phương trình mặt cầu S đi qua ba điểm A 2;1; 1, B 0; 2; 2 , C 1;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P . 2. 3 log 1 x 1 log 2 x 1 6 2 2 Câu VII (1 điểm) Giải bất phương trình: log 2 x 1 2 log 1 ( x 1) 2. --------------------Hết--------------------. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 146 ). Câu I.1 (1,0 đ). m 3 hàm số trở thành: f ( x) x 3 3 x 2, Tập xác định D R. Sự biến thiên x 1 y ' 3( x 2 1) 0 x 1 x 1 hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; y' 0 x 1. 0,25. y ' 0 1 x 1 hàm số nghịch biến trên 1;1. điểm CĐ 1; 4 , điểm CT 1;0 lim y . x . lim y . 0,25. x . Điểm uốn: y '' 6 x 0 x 0 , Điểm uốn U 0; 2 Bảng biến thiên: 1 0. . x y'. +. 1 0. . . . CĐ. y. 0,25. . CT. . 0,25 Câu I.2 (1,0 đ). Đồ thị Phương trình cho HĐGĐ x3 mx 2 0, (*) x3 2 x 0 không thỏa mãn nên: (*) m x 3 x 2 2 2 x 2 g '( x) 2 x 2 Xét hàm số g ( x) x x x g '( x) 0 x 1 ta có bảng biến thiên: x g '( x). . . ll . 0,25 . 0. . -3. g ( x) . 0,25. 1. 0. +. 0,25. . . Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y g ( x) nên để (*) có một nghiệm duy nhất thì m 3 Lưu ý: Có thể lập luận để đồ thị (Cm ) của hàm số y f ( x) hoặc không có cực trị hoặc có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục hoành Câu II.1 (1,0 đ). 2 tan x cot 2 x 2sin 2 x . 1 ,(1) sin 2 x. Lop10.com. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điều kiện: x k. . 0,25. 2. 4sin x cos 2 x 2sin 2 2 x 1 (1) sin 2 x sin 2 x 2(1 cos 2 x) cos 2 x 2(1 cos 2 2 x) 1 2. 0,25. 2 cos 2 2 x cos 2 x 1 0 cos 2 x 1 (loai do:sin 2 x 0) x k 1 cos 2 x 3 2 Đối chiếu điề kiện phương trình có nghiệm là: x . x. Câu II.2 (1,0 đ). 2. 1 5 x 2 x 2 4; 2. 0,25 3. k , k Z. 0,25. xR. Đặt t x 2 x 2 4 t 2 2( x 4 2 x 2 ) ta được phương trình. t2 1 5 t t 2 2t 8 0 2 t 4 t 2. 0,25. 0,25 x 0. x 0 4 4 2 2 2( x 2 x ) 16 x 2x 8 0. + Với t = 4 Ta có x 2 x 2 4 4 . x 0 2 x 2 x 2 . 0,25 x 0. x 0 4 4 2 2 2( x 2 x ) 4 x 2x 2 0. + Với t = 2 ta có x 2 x 2 4 2 . x 0 2 x x 3 1. 3 1. ĐS: phương trình có 2 nghiệm x 2, x Câu III (1,0 đ). 0,25. 3 1. . x sin 2 x x sin 2 x 3 dx 3 dx 0 2cos2 x dx 0 1 cos 2 x 0 2cos 2 x x 1 3 x I1 3 dx dx 0 2cos 2 x 2 0 cos 2 x u x du dx Đặt dx v tan x dv cos 2 x 1 1 I1 x tan x 03 3 tan xdx ln cos x 0 2 2 3 2. I 3. 0,25. 3 0. . . 1 ln 2 2 3 2. sin 2 x 1 3 1 3 2 2 3 dx tan xdx (1 tan x ) dx dx 2 0 0 2cos x 2 0 2 0 1 1 tan x x 03 3 2 2 3. 0,25. . I2 3. Lop10.com. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 I I1 I 2 ln 2 3 2 3 2 3 2. . Câu IV (1,0 đ). Câu V (1,0 đ). S. 3 1 1 ( 6. 2. 0,25 3 ln 2). Gọi I là trung điểm của AB , nên OI a Đặt OA R. A 600 SAB đều SAB 1 1 1 OA R IA AB SA 2 2 2 sin AASO 3 2 Tam giác OIA vuông tại I nên OA IA2 IO 2 R2 a 6 2 R a2 R O A 3 2 I SA a 2 B a 2 Chiếu cao: SO 2 a 6 Diện tích xung quanh: S xq Rl a 2 a2 3 2 Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x y 5 . 4x y 2x y 4 1 x y 4 y 1 x y P xy 4 y x 2 4 y 4 x 2 2 Thay y 5 x được: 4 y 1 x 5 x 4 y 1 5 4 y 1 5 3 x 2 . 2 .x y 4 x 2 2 y 4 x 2 y 4 x 2 2 3 3 P bằng khi x 1; y 4 Vậy Min P = 2 2 P. Lưu ý: Có thể thay y 5 x sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số g ( x) . Câu AVI.1 (1,0 đ). 0,25. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,50 0,25. 3x 5 3x 5 x(5 x) 4. A nằm trên Ox nên A a;0 , B nằm trên đường thẳng x y 0 nên B (b; b) , M (2;1) MA (a 2; 1), MB (b 2; b 1). 0,25. Tam giác ABM vuông cân tại M nên:. (a 2)(b 2) (b 1) 0 MA.MB 0 , 2 2 2 ( a 2) 1 ( b 2) ( b 1) MA MB do b 2 không thỏa mãn vậy b 1 a2 ,b 2 b 1 ,b 2 b2 a 2 b2 2 2 2 2 (a 2) 1 (b 2) (b 1) b 1 1 (b 2) 2 (b 1) 2 b 2 a 2 b 1 a 2 b 2 , b 2 b 1 a 4 (b 2) 2 (b 1) 2 . 1 1 0 2 (b 2) b 3 a 2 Với: đường thẳng qua AB có phương trình x y 2 0 b 1 Lop10.com. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a 4 đường thẳng qua AB có phương trình 3 x y 12 0 b 3. Với . 0,25 .......................................................... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ147 ). Câu 1: Cho hàm số y = 2 x 3 có đồ thị là (C) x 2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu 2: 1) Giải phương trình: 2 2 sin( x ).cos x 1 12 8 x y 27 18y 3 (1) 2) Giải hệ phương trình: 2 2 4 x y 6 x y (2) 3 3. Câu 3: 2. 2. 1) Tính tích phân I = sin x sin x . 1 2. dx. 6. 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a b c 1 3 3 8c 1 8a 1 8b3 1. Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: Cho ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ( ) 2x +y –1 =0; khoảng cách từ C đến ( ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng : x 1 2t 3 y z 2 x 1 (d1) ; (d2) y 2 t (t A ) . Viết phương trình tham số của đường thẳng 1 1 2 z 1 t . nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1) , (d2) 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: Cho ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G (d) 3x –y –8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 +4x –6y +m =0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8. .................................................... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 147 ). Phần chung:. Câu 1: Cho hàm số y = 2 x 3 có đồ thị là (C) x 2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, b sao cho AB ngắn nhất. Giải: 1) y= 2 x 3 (C) x 2. 5. D= R\ {2}. 4. lim y 2 TCN : y 2. x . 3. lim y ; lim y TCĐ x = 2. x 2. y’ =. y. 2. x 2. 1 0; x 2 ( x 2)2. 1. x -2. BBT. -1. 1 -1. -2. 2) Gọi M(xo;. 2 x0 3 ) (C) . x0 2. -3. 2 x0 2 6 x0 6 x Phương trình tiếp tuyến tại M: () y = ( x0 2)2 ( x0 2)2 2x 2 ( ) TCĐ = A (2; 0 ) x0 2. ( ) TCN = B (2x0 –2; 2). cauchy 4 2 2 AB (2 x0 4; 2 ) AB = 4( x0 2)2 ( x0 2)2 x0 2 x 3 M (3;3) AB min = 2 2 0 xo 1 M (1;1). Câu 2: 1) Giải phương trình: 2 2 sin( x ).cos x 1 12. x k 3 (k A ) Giải: phương trình 2(cosx–sinx)(sinx– 3 cosx)=0 k x 4. 8 x 3 y 3 27 18y 3 (1). 2) Giải hệ phương trình: . 2 2 4 x y 6 x y. Giải:. (2). (1) y 0 3 3 3 8 x 3 27 18 (2 x ) 18 y3 y Hệ 2 4 x 6 x2 1 2 x . 3 2 x 3 3 y y y y a3 b3 18 a b 3 3 Đặt a = 2x; b = . Ta có hệ: y ab(a b) 3 ab 1. Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 ; . 4. 6 , 3 5 ; 6 3 5 4 3 5 . Lop10.com. 2. 3. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3: 2. 2. 1) Tính tích phân I = sin x sin x . 1 2. dx. 6. 2. Giải:. I = . 3 cos 2 x d (cos x) . 2. 6. §Æt cos x . 3 2. cos u. . 3 2 2 I sin udu = 2 . 3 16. 2 . 4. 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Giải: Đk x 0. đặt t = x ; t 0 2 (1) trở thành (m–3)t+(2-m)t2 +3-m = 0 m 2t 2 3t 3 (2) t t 1 2 Xét hàm số f(t) = 2t 2 3t 3 (t 0) t t 1 Lập bảng biến thiên (1) có nghiệm (2) có nghiệm t 0 5 m 3 3. Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a b c 1 3 3 8c 1 8a 1 8b3 1. Giải: cauchy. 8c3 1 (2c 1)(4c 2 2c 1) 2c 2 1 . a 2a 3 8c 1 2c 1. b c 2b ; 2c 3 3 2 a 1 8a 1 8b 1 2b 1 a b c 1 (1) Ta sẽ chứng minh: 2 2c 1 2 a 2 1 2 b 2 1. Tương tự,. Bđt(1) 4(a3b2+b3a2+c3a2) +2(a3+b3+c3 )+2(ab2+bc2+ca2)+( a+b+c) 8a2b2c2 +4(a2b2 +b2c2 +c2a2) +2 (a2 +b2 +c2 )+1 (2) Ta có: 2a3b2 +2ab2 4a2b2; …. (3) 2(a3b2+b3a2+c3a2) 2.3. 3 a5 b5c 5 =6 (do abc =1)(4) a3+b3+c3 3abc =3 = 1 +2 a2b2c2 (5) a3 +a 2a2; …. (6) Công các vế của (3), (4), (5), (6), ta được (2). Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1. Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Giải: Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. Suy ra: SM =AM = a 3 ; AAMS 600 và SO mp(ABC) 2. d(S; BAC) = SO = 3a. 4 3 1 V(S.ABC) = dt ( ABC ).SO a 3 3 16 1 Mặt khác, V(S.ABC) = dt ( SAC ).d ( B; SAC ) 3 SAC cân tại C có CS =CA =a; SA = a 3 2 2 dt(SAC) = a 13 3 16 Vậy d(B; SAC) = 3V 3a dt ( SAC ) 13. Phần riêng: 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: Cho ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ( ) 2x +y –1 =0; khoảng cách từ C đến ( ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. Giải: Gọi H, I lần lượt là hình chiếu của B, C lên (). M là đối xứng của B qua M AC và M là trung điểm của AC.. 5 5 . 5 5 . (BH): x –2y + 3 =0 H 1 ; 7 M 7 ; 4. y 7 BH = 3 5 CI = 6 5 ; C Oy C(0; y0) 0 5. yo 5. 5. 5 5 (0; –5) A 14 ; 33 () nhận. 5 5. C(0; 7) A 14 ; 27 ()loại. Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng : 3 y z 2 (d1) x 1 ; (d2) 1 1 2. x 1 2t y 2 t (t A ) . Viết phương trình tham số của đường thẳng z 1 t . nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1) , (d2) Giải:. x 1 2t (P) (d1) = A(1;1;2); (P) (d2) = B(3;3;2) () y 1 2t (t A ) z 2 . 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: Cho ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G (d) 3x –y –8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. Giải:. C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 d(C; AB) = a b 8(1) a b 2(2). a b 5 2SABC AB 2. ab5 3 . 3. . Trọng tâm G a 5 ; b 5 (d) 3a –b =4 (3) 3. 3 2 65 89 S 3 (2), (3) C(1; –1) r p 2 2 5. (1), (3) C(–2; 10) r = S p. Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> (P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 +4x –6y +m =0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8. Giải: (S) tâm I(-2;3;0), bán kính R= 13 m IM (m 13) Gọi H là trung điểm của MN MH= 4 IH = d(I; d) = m 3 u; AI (d) qua A(0;1;-1), VTCP u (2;1;2) d(I; d) = 3 u. Vậy :. m 3 =3 m = –12( thỏa đk). ........................................................................................... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 148 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2. Giải phương trình. cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . sin x cos x 7 x2 x x 5 3 2 x x2 3. Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân. 3. 0. (x A ). x 3 dx . x 1 x 3. Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x y 3 xy. Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 3 y 3 16 z 3 P 3 x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d1: , d2: 2 3 1 1 5 2 Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2. Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x 3 y 2 z 1 2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. 2 1 1 Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình. 1 log 1 y x log 4 y 1 4 2 2 x y 25. ( x, y A ). -------------------Hết -------------------. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 148 ) Câu I. Nội dung. Điểm. HS tu lam. 2,0. II 1. 2.0 Giải phương trình. cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . sin x cos x. 1.0. ĐK: sin x cos x 0. 0.25. Khi đó PT 1 sin 2 x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x . 1 sin x 1 cos x sin x sin x.cos x 0. 0.25. 1 sin x 1 cos x 1 sin x 0. sin x 1 cos x 1. (thoả mãn điều kiện). x k 2 2 x m2. k , m Z 0.25. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x . 2. Giải phương trình:. 0.25. 2. k 2 và x m2. 7 x2 x x 5 3 2 x x2. k , m Z . (x A ). 3 2 x x 2 0 PT 2 2 7 x x x 5 3 2 x x. 0.25. 2 3 2 x x 0 x x 5 2( x 2). 0.25. 3 x 1 x 0 x2 x 5 2. x . 2 x 0 2 x 1x 16 0. 0.25. x 1. 0.25. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 3. III. Tính tích phân. 3. 0. Đặt u =. x 3 dx . x 1 x 3. 1.0. x 0 u 1 x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận: x 3 u 2. 3. Ta có:. 2. 2. 2. x 3 2u 3 8u 1 dx 0 3 x 1 x 3 1 u 2 3u 2du 1 (2u 6)du 61 u 1du. . 1.0. 2. 0.25 0.25. u 2 6u. 1 6 ln u 1 1. 0.25. 3 6 ln. 3 2. 0.25. 2. IV. 1.0 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> D. Dựng DH MN H Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC .. C. B N. H. 0.25. M A. 2. 3 6 Trong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1 3 3 2. Diện tích tam giác AMN là S AMN . 2. 2. 0.25. 1 3 AM . AN .sin 600 xy 2 4. 1 2 xy Thể tích tứ diện D. AMN là V S AMN .DH 3 12. Ta có: S AMN S AMH S AMH . 0.25. 1 1 1 xy.sin 600 x. AH .sin 300 y. AH .sin 300 2 2 2 x y 3 xy.. V. 0.25 1.0. x y . 3. Trước hết ta có: x 3 y 3 . 4. (biến đổi tương đương) ... x y x y 0 2. x y 4P . 3. Đặt x + y + z = a. Khi đó. a. 64 z 3. 3. a z . 3. a. 64 z 3 3. 0.25. 1 t 64t 3 3. 0.25. z (với t = , 0 t 1 ) a. Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1. Có 1 2 f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1 9. 0.25. Lập bảng biến thiên Minf t t0;1. 64 16 GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 81 81. 0.25. VI.a. 2.0. 1. 1.0 Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 21 x x 2 y 1 0 21 13 5 B ; 5 5 x 7 y 14 0 y 13 5 Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu nAB (1; 2); nBD (1; 7); nAC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos nAB , nBD cos nAC , nAB. . . a b 3 2 2 2 2 a 2b a b 7 a 8ab b 0 a b 2 7 Lop10.com. . . 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, x y 1 0 x 3 A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: A(3; 2) x 2 y 1 0 y 2 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 7 x x y 1 0 2 I7;5 2 2 x 7 y 14 0 y 5 2 14 12 Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ; 5 5 - Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD). 0.25. 0.25. 2. 1.0. x 1 2t x 2 m Phương trình tham số của d1 và d2 là: d1 : y 1 3t ; d 2 : y 2 5m z 2 t z 2m Giả sửd cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m) MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 3 m 2t 2k Do d (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN k n p 3 5m 3t k có nghiệm 2 2m t 5k . 0.25. 0.25. 0.25. m 1 Giải hệ tìm được t 1. VII.a. x 1 2t Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d: y 4 t thoả mãn bài toán z 3 5t . 0.25. Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình. 1.0. log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3. n N Điều kiện: n 3. 0.25. Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 log4(n – 3)(n + 9) = 3. n 7 (n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0 n 13. (thoả mãn) (không thoả mãn). 0.25. Vậy n = 7. 3. 2 Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 1 i . 1 i 1 i .(2i )3 (1 i ).(8i ) 8 8i . 0.25. Vậy phần thực của số phức z là 8.. 0.25. VI.b. 2.0. 1. 1.0 Giả sử B ( xB ; yB ) d1 xB yB 5; C ( xC ; yC ) d 2 xC 2 yC 7 Lop10.com. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>