Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.47 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Trình bày:GV Ho ng Th </b> <b></b>
<b>Tõm</b>
3
<sub>N i dung:</sub>
<sub>Đánh giá sự phát triển của trẻ trong Ch </sub>
ơng trình GDMN
<sub>Mục đích, nội dung, ph ơng pháp đánh giá </sub>
<sub>Hiu c: mc đích, nội dung đánh giá sự phát </sub>
triĨn trỴ trong ch ơng trình GDMN.
<sub>Cú k nng vn dng cỏc ph.pháp đánh giá sự </sub>
phát triển trẻ, ghi chép kết qủa đánh giá trẻ và
l u giữ - sử dụng hồ sơ cá nhân trẻ.
5
<sub>Thảo luận, so sánh giữa 2 ch ơng trình </sub>
phn đánh giá sự phát triển của trẻ (vị trí, <b>“</b> <b>”</b>
cÊu tróc, mơc tiªu, néi dung).
<i><b>CTgiáo dục mầm non cảicách</b>: </i>
<sub>Khơng có phần đánh giá sự </sub><b><sub>“</sub></b>
phát triển của trẻ . <b>”</b>
<sub>Trong thực tế, đánh giá trẻ có </sub>
tập trung ở trẻ 5-6 tuổi.
<sub>Ph ơng pháp bài tập là ph ơng </sub>
pháp chủ yếu để đo sự phát
triển trẻ 5 tuổi
<i><b>CT Giáo dục mầm non</b></i>:
<sub>Cú phn đánh giá sự phát </sub><b><sub>“</sub></b>
triĨn cđa trỴ .<b>”</b>
- Vị trí: Là 1 nội dung độc lập
trong ch ơng trình,phần VI.
- Cấu trúc: Có phần đánh giá <b>“</b>
trẻ NT và đánh giá trẻ <b>”</b> <b>“</b>
MG .<b>”</b>
- Mơc tiªu: Nh»m theo dõi sự
phát triển của trẻ và điều
chỉnh kế hoạch CS-GD trẻ.
<i><sub>So với sách H ớng dẫn thực </sub></i>
7
<b> Đánh giá Sự phát triĨn trỴ:</b>
<sub>theo dâi sù ph¸t triển của trẻ;</sub>
9
11
13
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b>I. đánh giá trẻ hàng ngày</b>
15
<b>đánh giá sự phát triển trẻ (tiếp)</b>
<b>I. đánh giá trẻ hàng ngày</b>
(NT);
- vui chơi, lao động, học tập, sinh hot (MG);
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b>II. đánh giá trẻ theo giai đoạn</b>
<b> </b>
<b> </b> Chỉ số phát triển trẻ
nhà trẻ;
+ Chỉ số phát triển
trẻ trẻ mẫu giáo;
+ Theo mục tiêu chủ
đề -> điều chỉnh HD
17
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b>II. đánh giá trẻ theo giai đoạn</b>
6;12;18;24 và 36 tháng.
- <b>MG: </b>Đ.G mức độ phát triển của trẻ <b>về các lĩnh </b>
<b>vực thể chất, nhận thức, ngơn ngữ, tình cảm x – ã</b>
<b>hội và thẩm mỹ</b> sau chủ v cui tui
3,4,5 tuổi (cuối năm häc).
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b>II Đánh giá trẻ theo giai đoạn</b>
<b>2.2- ỏnh giỏ tr sau chủ đề MG (tiếp)</b><i><b>–</b></i>
<b><sub> Mục đích, GV xem xét:</sub></b>
- Khả năng trẻ thực hiện nội dung và mục tiêu chủ đề.
- Toàn bộ các hoạt động của trẻ và của GV
-> rút k.nghiệm, cải tiến, điều chỉnh kế hoạch HĐ cho chủ đề sau
<b><sub>Nội dung</sub></b>
- Thực hiện vào tuần cuối của mỗi ch :
- <sub>Đánh gi¸</sub>: Trẻ hứng thú, t<sub>Ých </sub>cực tham gia HD/trị chơi của
19
<b>đánh giá sự phát triển trẻ</b>
<b>đánh giá sự phát triển tr</b>
21
<b> Đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b><sub>Quan sát (trẻ,HĐ)</sub></b>
<b><sub>Tròchuyện/giao l u</sub></b>
<sub>Phõn tớch sn phm</sub>
<sub>Trao i vi p.huynh </sub>
<b><sub>Quan sát (trẻ,HĐ)</sub></b>
<b><sub>Trò chuyện</sub></b>
<b><sub>Bài tập</sub></b>
<b><sub>Phântích sản phẩm</sub></b>
<sub>Tình huống</sub>
<b>ỏnh giỏ s phỏt trin tr</b>
a)
23
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b> </b>
<sub>Khái niệm</sub><sub>: Theo dõi trẻ có hệ thống-phân tích </sub>
thông tin thu thập đ ợc
<sub>Cách quan sát</sub><sub>: Biểu hiện của trẻ</sub>
Toàn lớp/nhóm/ trẻ
Quan sát nhiều lần
QS t nhiên và theo tình huống
<b>…</b>
Yêu cầu: Kh.quan, không áp đặt, g ợng ép.
<b>đánh giá sự phát trin tr </b>
<b>Khái niệm</b>: Sử dụng câu hỏi có mục đích để thu
thập thơng tin-> tìm hiểu lý do, nguyờn nhõn.
<b>Cách trò chuyện</b>:
<sub>Xỏc định mục đích, nội dung phù hợp; </sub>
<sub>Chuẩn bị đồ dùng, đồ chơi...cần thiết để tạo ra </sub>
sù gÇn gòi, quen thuéc;
25
<b>đánh giá sự phát triển tr </b>
Khái niệm: Dựa vào sản phẩm của trẻ->phân tích, ý t
ởng, mức độ khéo léo, sự sáng tạo, kha nang thẩm
mỹ.. ,ĐG tinh trạng sức khoẻ, trạng thái tâm lý
C¸ch thùc hiƯn:
- Cần xác định mục đích và lựa chọn SP phù hợp.
- Chú ý cách trẻ làm ra sản phẩm (ý t ởng, cách làm),
- Gợi ý để trẻ biết nhận xét, phân tích, đánh giá SP(MG).
- GV ghi nhận xét vào SP, l u hồ sơ. Có thể sử dụng các
<b>đánh giỏ s phỏt trin tr </b>
<sub>Khái niệm</sub><sub>: sử dụng các bài tập để đánh giá </sub>
kiÕn thøc và kỹ nang của trẻ.
<sub>Cách thực hiện: </sub>
- Ra bµi tËp cho mét nhãm trỴ/ tõng trỴ
27
<b>đánh giá sự phát trin tr </b>
<sub>Khái niệm</sub><sub>: sử dụng/thông qua các tình huống </sub>
ỏnh giỏ tr (hnh vi v thái độ, tinh cam)
của trẻ. Có tinh huống thực/do giáo viên tự tạo ra (*)
<sub>C¸ch thùc hiƯn: </sub>
- Quan sát nhiều lần qua tinh huống trẻ sắp xếp, cất
dọn đồ đạc, đồ chơi; trẻ sắp xếp dụng cụ an uống- XD
trẻ có tinh tự lực/tu phục vụ...
- Việc tạo ra tinh huống cần tổ chức khéo léo, rõ mục
đích; hạn chế gợi ý để trẻ bộc lộ tự nhiên
<b>đánh giá sự phỏt trin tr </b>
<sub>Khái niệm</sub><sub>: Là việc trao i din ra hng ngy </sub>
và trong các cuộc họp+ buổi sơ kết/ tổng kết.
<sub>Cách thực hiện: </sub>
- KhÐo lÐo;
- Trao đổi nh ng điểm cần l u ý đối với trẻ (uống thuốc,
trẻ mệt mỏi, khóc, ít giao tiếp...
29
<b>đánh giá sự phát triển trẻ</b>
<b>ỏnh giá sự phát triển trẻ</b>
31
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b>đánh giá sự phát trin tr</b>
<i><b>Nhật kí nhóm/lớp-sổ kế hoạch GD</b></i>
<i><sub>Ngày, tháng, năm:</sub></i>
<i><sub>Sĩ số trẻ: </sub></i>
<i><sub>Vắng: Trai Gái:</sub></i>
<b><sub>Thời gian</sub></b><i><b><sub>/ </sub></b></i><b><sub>Sự kiện về trẻ/ Tính cách (đặc </sub></b>
<b>điểm) nổi bật của trẻ/ L u ý đối với giáo viên/ </b>
33
<b> </b>
<b>đánh giá sự phát triển của trẻ</b>
<i><sub>Nhật kí hàng ngày</sub></i>
<i><sub>B ng đánh giá trẻ</sub>ả</i>
<i><sub>Hồ sơ cá nhân trẻ</sub></i>
<i><sub>Nhật kí hàng ngày</sub></i>
<i><sub>B ng</sub>ả</i> <i><sub> đánh giá trẻ</sub></i>
<i><sub>Phiếu đánh giá sau </sub></i>
<i>chủ đề</i>
<i><sub>Bµi tËp (*)</sub></i><b><sub>.</sub></b>
<b>đánh giá sự phát triển trẻ</b>
<b>Sử dụng Nhật ký</b>: là việc ghi chép lại điều cần l u ý đối
với trẻ hàng ngày (trẻ + HĐ của GV+ môi tr ờng...)
<sub>ý</sub><sub> nghÜa: GV theo dâi sù PT trỴ</sub><b><sub>…</sub></b>
CBQL theo dâi HĐ của GV, trẻ
Phụ huynh biÕt (nÕu cÇn)<b>…</b>
<sub>Néi dung:Thêi gian/sÜ sè</sub>
T. hình về trẻ, đặc biêt trẻ cần l u ý
Nội dung CS-GD<b>…</b>
35
<b>đánh giá sự phát triển tr</b>
<b>Hồ sơ cá nhân trẻ</b>: Là dạng t liệu l u trữ TT.
<sub>Gåm</sub><sub>: Li lich, so s c kho</sub>ư ẻ
Phiếu quan sát trẻ (hàng ngày, giai đoạn);
Kết quả của trẻ qua chủ đề
S¶n phẩm của trẻ/K t qu bài tập.
<b></b>
<sub>Yêu cầu/qui cách</sub><sub>:</sub>
Là túi/bìa
Cú ghi tờn tr, độ tuổi, địa chỉ, tên bố mẹ.
Sxếp thành từng loại sản phẩm, thời gian.
Xếp theo nhóm trẻ (sức khỏe, địa bàn, giới<b>…</b>)
<b>đánh giá sự phát triển trẻ</b>
37
<b>đánh giá sự phát triển trẻ </b>
<b> Bảng đánh giá sự phát trin tr</b> (<b>tr mu giỏo), (c)</b>
<sub>Tên trẻ:... Ngày ... tháng... năm...</sub>
<sub>Ngày sinh ... Lớp...Giáo viên... </sub>
<b>TrỴ 5-6 ti Đạt/Không </b><i>(chỉ số)</i>
<sub>Cân nỈng....ChiỊu cao...</sub>
<sub>Vận động thơ (Ghi các chỉ số):</sub><i><b><sub>…</sub></b></i>
<sub>Vận động tinh (Ghi các chỉ số):</sub><i><b><sub>…</sub></b></i>
<sub>Dinh d ìng - sức khoẻ (Ghi các chỉ số):</sub><i><b><sub></sub></b></i>
<sub>Nhận thức (Ghi các chỉ số):....</sub>
<sub>Ngôn ngữ (Ghi các chỉ số):....</sub>
<b>ỏnh giỏ s phỏt trin tr</b>
<sub>Y ngha</sub><sub>: Là dạng t liệu l u trữ TT. </sub>
<sub>Gåm</sub><sub>: Li lich, so s c kho</sub>ư ẻ
Phiếu quan sát trẻ (hàng ngày, giai đoạn);
Kết quả của trẻ qua chủ đề
Sản phẩm của trẻ/K t qu bài tập.
<b></b>
<sub>Yêu cầu/qui cách</sub><sub>:</sub>
Là túi/bìa
39